Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016

8c2ce535caca85943bcf887abca40cdf
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 10 2022 lúc 19:44:06 | Được cập nhật: 22 giờ trước (14:04:32) | IP: 254.99.212.12 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 71 | Lượt Download: 2 | File size: 0.274944 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THPT Ngọc Tảo

ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN SINH HỌC - KHỐI 12

Họ tên:........................................................

Năm học: 2015- 2016

Lớp:..............

Thời gian: 45 phút

Đề 1
Câu 1. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định
quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỷ lệ
kiểu gen 1:2:1?
A.

B.

C.

D.

Câu 2. Bằng phương thức tạo giống nào
có thể tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen?
A. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật

B. Dung hợp tế bào trần

C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 3. Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmít tạo ADN tái tổ hợp được thực
hiện nhờ enzim:
A. Amilaza

B. Lipaza

C. Ligaza

D. Restrictaza

Câu 4. Hội chứng bệnh nào dưới đây do đột biến lệch bội NST thường gây nên?
A. Đao

B. Toocnơ

C. 3X (hội chứng siêu nữ)

D. Claiphentơ

Câu 5. Ở người, bệnh máu khó đông là do gen lặn nằm trên NST X quy định không có alen
tương ứng trên NST Y. Một người phụ nữ bình thường nhưng mang gen bệnh lấy người
chồng bình thường. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng mắc bệnh máu khó
đông là:
A.

B.

C.

D.

Câu 6. Cho phép lai giữa cơ thể cái có kiểu

gen với cơ thể đực có kiểu gen . Giả sử

trong quá trình hình thành giao tử cái

không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị

gen với tần số 22%. Theo lý thuyết kiểu gen chiếm tỷ lệ:
A. 12,5%

B. 11%

C. 39%

D. 22%

Câu 7. Loài cây nào dưới đây có thể áp dụng chất cônxixin nhằm tạo giống mới đem lại
hiệu quả kinh tế cao?
A. Lúa

B. Đậu tương

C. Củ cải đường

Câu 8. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen trội trên NST thường
B. Gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
C. Gen lặn trên NST thường

D. Ngô

D. Gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X.
Câu 9. Trong chuẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát:
A. Tính chất của nước ối

B. Tế bào thai bong ra trong nước ối

C. Tế bào tử cung của người mẹ

D. Tình trạng phát triển của thai nhi

Câu 10. Trong kỹ thuật chuyển gen, plasmít đóng vai trò là:
A. Tế bào cho

B. Tế bào nhận

C. Gen cần chuyển

D. Thể truyền

Câu 11. Yếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp sắc tố
mêlanin ở thỏ Himalaya?
A. Thức ăn

B. Ánh sáng

C. Ánh sáng và nhiệt độ

D. Nhiệt độ

Câu 12. Cho một quần thể thực vật gồm 500 cây có kiểu gen AA và 300 cây có kiểu gen
Aa. Biết rằng A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. Xác định tỉ lệ phân li kiểu hình của
quần thể trên sau 2 thế hệ tự thụ phấn?
A. 0, 8594 hoa đỏ: 0,1406 hoa trắng

B. 0,125 hoa đỏ: 0,875 hoa trắng

C. 0,375 hoa đỏ: 0,625 hoa trắng

D. 0,25 hoa đỏ: 0,75 hoa trắng.

Câu 13. Ở người, đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin
phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể gây nên bệnh:
A. Mù màu

B. Phêninkêtô niệu

C. Ung thư máu

D. Máu khó đông

Câu 14. Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với NST giới tính X?
A. Mù màu

B. Bạch tạng

C. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm

D. Ung thư máu.

Câu 15. Thường biến là hiện tượng:
A. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường giống nhau
B. Một kiểu gen không thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
C. Nhiều kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
D. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
Câu 16. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ thay đổi theo hướng:
A. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp không đổi, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
B. Giảm dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tăng dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
C. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tỷ lệ kiểu gen dị hợp không thay đổi
D. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
Câu 17. Ở 1 loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, vậy ta có thể phát hiện được tối đa
bao nhiêu nhóm gen liên kết ở loài đó?

A. 11

B. 20

C. 21

D. 10

Câu 18. Cho một quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và
680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là:
A. 0,267 và 0,733

B. 0,25 và 0,75

C. 0,733 và 0,267

D. 0,75 và 0,25

Câu 19. Ở ruồi giấm: quy ước A: thân

xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt.

Lai phân tích ruồi cái thân xám, cánh dài có

kiểu gen với ruồi đực thân đen, cánh cụt có

kiểu gen thu được kiểu hình ở đời con phân li theo tỉ lệ: 4 xám, dài: 4 đen, cụt: 1 xám, cụt:
1 đen, dài. Xác định tần số hoán vị gen trong trường hợp trên?
A. 25%

B. 20%

C. 18,5%

D. 32,5%

Câu 20. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem
lại?
A. Hiện tượng thoái hóa giống

B. Tạo dòng thuần chủng

C. Tạo ưu thế lai

D. Tỷ lệ đồng hợp tăng, tỷ lệ hợp tử giảm

Câu 21. Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A. 0,30AA : 0,40Aa : 0,30aa

B. 0,40AA : 0,40Aa : 0,20aa

C. 0,20AA : 0,50Aa : 0,30aa

D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa

Câu 22. Tính trạng do gen nằm trong tế bào chất (gen ngoài nhân) quy định di truyền theo:
A. Quy luật phân li

B. Quy luật phân li độc lập

C. Theo dòng mẹ.

D. Quy luật tương tác gen

Câu 23. Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp:
A. Nhân bản vô tính động vật

B. Công nghệ gen

C. Lai hữu tính

D. Cấy truyền phôi

Câu 24. Trong các quy luật di truyền sau, quy luật di truyền nào làm hạn chế sự xuất hiện
biến dị tổ hợp?
A. Phân ly độc lập

B. Hoán vị gen

C. Liên kết gen

D. Tương tác gen

Câu 25. Cho một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,80. Sau 3 thế hệ tự
thụ phấn thì tần số kiểu gen Aa trong quần thể là:
A. 0,20

B. 0,10

C. 0,30

D. 0,40

-----------------------------------Hết ----------------------------Trường THPT Ngọc Tảo

ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN SINH HỌC - KHỐI 12

Họ tên:........................................................

Năm học: 2015- 2016

Lớp:..............

Thời gian: 45 phút

Đề 2

Câu 1. Bằng phương thức tạo giống nào có thể tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử
về tất cả các gen?
A. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật

B. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh

C. Gây đột biến nhân tạo

D. Dung hợp tế bào trần

Câu 2. Ở 1 loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, vậy ta có thể phát hiện được tối đa
bao nhiêu nhóm gen liên kết ở loài đó?
A. 20

B. 10

C. 21

D. 11

Câu 3. Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với NST giới tính X?
A. Bạch tạng

B. Ung thư máu.

C. Mù màu

D. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm

Câu 4. Tính trạng do gen nằm trong tế bào chất (gen ngoài nhân) quy định di truyền theo:
A. Quy luật phân li độc lập

B. Theo dòng mẹ.

C. Quy luật tương tác gen

D. Quy luật phân li

Câu 5. Trong các quy luật di truyền sau, quy luật di truyền nào làm hạn chế sự xuất hiện
biến dị tổ hợp?
A. Liên kết gen

B. Hoán vị gen

C. Tương tác gen

D. Phân ly độc lập

Câu 6. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem
lại?
A. Tỷ lệ đồng hợp tăng, tỷ lệ hợp tử giảm

B. Hiện tượng thoái hóa giống

C. Tạo dòng thuần chủng

D. Tạo ưu thế lai

Câu 7. Hội chứng bệnh nào dưới đây do đột biến lệch bội NST thường gây nên?
A. Đao

B. Toocnơ

C. Claiphentơ

D. 3X (hội chứng siêu

nữ)
Câu 8. Ở ruồi giấm: quy ước A: thân xám,

a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Lai

phân tích ruồi cái thân xám, cánh dài có

kiểu gen với ruồi đực thân đen, cánh cụt có

kiểu gen thu được kiểu hình ở đời con phân li theo tỉ lệ: 4 xám, dài: 4 đen, cụt: 1 xám, cụt:
1 đen, dài. Xác định tần số hoán vị gen trong trường hợp trên?
A. 25%

B. 18,5%

C. 32,5%

D. 20%

Câu 9. Yếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp sắc tố mêlanin
ở thỏ Himalaya?
A. Thức ăn

B. Nhiệt độ

C. Ánh sáng

D. Ánh sáng và nhiệt độ

Câu 10. Cho một quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và
680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là:

A. 0,75 và 0,25

B. 0,733 và 0,267

C. 0,267 và 0,733

D. 0,25 và 0,75

Câu 11. Cho một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,80. Sau 3 thế hệ tự
thụ phấn thì tần số kiểu gen Aa trong quần thể là:
A. 0,10

B. 0,40

C. 0,30

D. 0,20

Câu 12. Cho một quần thể thực vật gồm 500 cây có kiểu gen AA và 300 cây có kiểu gen
Aa. Biết rằng A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. Xác định tỉ lệ phân li kiểu hình của
quần thể trên sau 2 thế hệ tự thụ phấn?
A. 0,375 hoa đỏ: 0,625 hoa trắng

B. 0,125 hoa đỏ: 0,875 hoa trắng

C. 0,25 hoa đỏ: 0,75 hoa trắng.

D. 0, 8594 hoa đỏ: 0,1406 hoa trắng

Câu 13. Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmít tạo ADN tái tổ hợp được thực
hiện nhờ enzim:
A. Amilaza

B. Restrictaza

C. Lipaza

D. Ligaza

Câu 14. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ thay đổi theo hướng:
A. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tỷ lệ kiểu gen dị hợp không thay đổi
B. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
C. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp không đổi, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
D. Giảm dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tăng dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
Câu 15. Ở người, đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin
phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể gây nên bệnh:
A. Mù màu

B. Máu khó đông

C. Ung thư máu

D. Phêninkêtô niệu

Câu 16. Ở người, bệnh máu khó đông là do gen lặn nằm trên NST X quy định không có
alen tương ứng trên NST Y. Một người phụ nữ bình thường nhưng mang gen bệnh lấy
người chồng bình thường. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng mắc bệnh máu
khó đông là:
A.

B.

C.

D.

Câu 17. Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A. 0,40AA : 0,40Aa : 0,20aa

B. 0,30AA : 0,40Aa : 0,30aa

C. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa

D. 0,20AA : 0,50Aa : 0,30aa

Câu 18. Thường biến là hiện tượng:
A. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường giống nhau
B. Nhiều kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
C. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
D. Một kiểu gen không thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau

Câu 19. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
B. Gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X.
C. Gen lặn trên NST thường
D. Gen trội trên NST thường
Câu 20. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định
quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỷ lệ
kiểu gen 1:2:1?
A.

B.

C.

D.

Câu 21. Cừu Đôly được tạo ra bằng
phương pháp:
A. Lai hữu tính

B. Công nghệ gen

C. Nhân bản vô tính động vật

D. Cấy truyền phôi

Câu 22. Loài cây nào dưới đây có thể áp dụng chất cônxixin nhằm tạo giống mới đem lại
hiệu quả kinh tế cao?
A. Củ cải đường

B. Lúa

C. Ngô

D. Đậu tương

Câu 23. Trong chuẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát:
A. Tế bào tử cung của người mẹ

B. Tính chất của nước ối

C. Tình trạng phát triển của thai nhi

D. Tế bào thai bong ra trong nước ối

Câu 24. Cho phép lai giữa cơ thể cái có

kiểu gen với cơ thể đực có kiểu gen . Giả

sử trong quá trình hình thành giao tử cái

không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị

gen với tần số 22%. Theo lý thuyết kiểu gen chiếm tỷ lệ:
A. 11%

B. 39%

C. 22%

D. 12,5%

Câu 25. Trong kỹ thuật chuyển gen, plasmít đóng vai trò là:
A. Gen cần chuyển

B. Tế bào nhận

C. Thể truyền

D. Tế bào cho

-----------------------------------Hết ----------------------------Trường THPT Ngọc Tảo

ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN SINH HỌC - KHỐI 12

Họ tên:........................................................

Năm học: 2015- 2016

Lớp:..............

Thời gian: 45 phút

Đề 3
Câu 1. Cho một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,80. Sau 3 thế hệ tự
thụ phấn thì tần số kiểu gen Aa trong quần thể là:

A. 0,10

B. 0,30

C. 0,40

D. 0,20

Câu 2. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem
lại?
A. Tạo ưu thế lai

B. Tạo dòng thuần chủng

C. Tỷ lệ đồng hợp tăng, tỷ lệ hợp tử giảm

D. Hiện tượng thoái hóa giống

Câu 3. Bằng phương thức tạo giống nào có thể tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử
về tất cả các gen?
A. Gây đột biến nhân tạo

B. Dung hợp tế bào trần

C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh

D. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật

Câu 4. Trong chuẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát:
A. Tế bào tử cung của người mẹ

B. Tình trạng phát triển của thai nhi

C. Tính chất của nước ối

D. Tế bào thai bong ra trong nước ối

Câu 5. Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền:
A. 0,40AA : 0,40Aa : 0,20aa

B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa

C. 0,30AA : 0,40Aa : 0,30aa

D. 0,20AA : 0,50Aa : 0,30aa

Câu 6. Tính trạng do gen nằm trong tế bào chất (gen ngoài nhân) quy định di truyền theo:
A. Theo dòng mẹ.

B. Quy luật tương tác gen

C. Quy luật phân li độc lập

D. Quy luật phân li

Câu 7. Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp:
A. Cấy truyền phôi

B. Lai hữu tính

C. Nhân bản vô tính động vật

D. Công nghệ gen

Câu 8. Cho một quần thể thực vật gồm 500 cây có kiểu gen AA và 300 cây có kiểu gen Aa.
Biết rằng A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. Xác định tỉ lệ phân li kiểu hình của quần
thể trên sau 2 thế hệ tự thụ phấn?
A. 0,25 hoa đỏ: 0,75 hoa trắng.

B. 0,375 hoa đỏ: 0,625 hoa trắng

C. 0, 8594 hoa đỏ: 0,1406 hoa trắng

D. 0,125 hoa đỏ: 0,875 hoa trắng

Câu 9. Ở người, bệnh máu khó đông là do gen lặn nằm trên NST X quy định không có alen
tương ứng trên NST Y. Một người phụ nữ bình thường nhưng mang gen bệnh lấy người
chồng bình thường. Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng mắc bệnh máu khó
đông là:
A.

B.

C.

D.

Câu 10. Thường biến là hiện tượng:
A. Nhiều kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau

B. Một kiểu gen không thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
C. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
D. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường giống nhau
Câu 11. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ thay đổi theo hướng:
A. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp không đổi, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
B. Giảm dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tăng dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
C. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
D. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tỷ lệ kiểu gen dị hợp không thay đổi
Câu 12. Ở 1 loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, vậy ta có thể phát hiện được tối đa
bao nhiêu nhóm gen liên kết ở loài đó?
A. 10

B. 21

C. 20

D. 11

Câu 13. Hội chứng bệnh nào dưới đây do đột biến lệch bội NST thường gây nên?
A. Toocnơ

B. Claiphentơ

C. 3X (hội chứng siêu nữ) D. Đao

Câu 14. Cho phép lai giữa cơ thể cái có

kiểu gen với cơ thể đực có kiểu gen . Giả

sử trong quá trình hình thành giao tử cái

không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị

gen với tần số 22%. Theo lý thuyết kiểu gen chiếm tỷ lệ:
A. 39%

B. 12,5%

C. 11%

D. 22%

Câu 15. Trong các quy luật di truyền sau, quy luật di truyền nào làm hạn chế sự xuất hiện
biến dị tổ hợp?
A. Phân ly độc lập

B. Hoán vị gen

C. Tương tác gen

D. Liên kết gen

Câu 16. Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmít tạo ADN tái tổ hợp được thực
hiện nhờ enzim:
A. Lipaza

B. Ligaza

C. Restrictaza

D. Amilaza

Câu 17. Cho một quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và
680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là:
A. 0,267 và 0,733

B. 0,25 và 0,75

C. 0,75 và 0,25

D. 0,733 và 0,267

Câu 18. Ở người, đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin
phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể gây nên bệnh:
A. Mù màu

B. Ung thư máu

C. Máu khó đông

D. Phêninkêtô niệu

Câu 19. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định
quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỷ lệ
kiểu gen 1:2:1?
A.

B.

C.

D.

Câu 20. Ở ruồi giấm: quy ước A: thân

xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt.

Lai phân tích ruồi cái thân xám, cánh dài có

kiểu gen với ruồi đực thân đen, cánh cụt có

kiểu gen thu được kiểu hình ở đời con phân li theo tỉ lệ: 4 xám, dài: 4 đen, cụt: 1 xám, cụt:
1 đen, dài. Xác định tần số hoán vị gen trong trường hợp trên?
A. 32,5%

B. 20%

C. 18,5%

D. 25%

Câu 21. Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với NST giới tính X?
A. Ung thư máu.

B. Bạch tạng

C. Mù màu

D. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm

Câu 22. Loài cây nào dưới đây có thể áp dụng chất cônxixin nhằm tạo giống mới đem lại
hiệu quả kinh tế cao?
A. Đậu tương

B. Ngô

C. Lúa

D. Củ cải đường

Câu 23. Trong kỹ thuật chuyển gen, plasmít đóng vai trò là:
A. Thể truyền

B. Gen cần chuyển

C. Tế bào cho

D. Tế bào nhận

Câu 24. Yếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp sắc tố
mêlanin ở thỏ Himalaya?
A. Ánh sáng

B. Nhiệt độ

C. Thức ăn

D. Ánh sáng và nhiệt độ

Câu 25. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen lặn trên NST thường
B. Gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X.
C. Gen trội trên NST thường
D. Gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
Trường THPT Ngọc Tảo

ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN SINH HỌC - KHỐI 12

Họ tên:........................................................

Năm học: 2015- 2016

Lớp:..............

Thời gian: 45 phút

Đề 4
Câu 1. Tính trạng do gen nằm trong tế bào chất (gen ngoài nhân) quy định di truyền theo:
A. Quy luật phân li

B. Theo dòng mẹ.

C. Quy luật phân li độc lập

D. Quy luật tương tác gen

Câu 2. Bằng phương thức tạo giống nào có thể tạo ra cây lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử
về tất cả các gen?
A. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh

B. Dung hợp tế bào trần

C. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 3. Ở 1 loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, vậy ta có thể phát hiện được tối đa
bao nhiêu nhóm gen liên kết ở loài đó?
A. 20

B. 10

C. 21

D. 11

Câu 4. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định
quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỷ lệ
kiểu gen 1:2:1?
A.

B.

C.

D.

Câu 5. Yếu tố môi trường nào ảnh
hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp sắc tố mêlanin ở thỏ Himalaya?
A. Nhiệt độ

B. Ánh sáng

C. Thức ăn

D. Ánh sáng và nhiệt độ

Câu 6. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ thay đổi theo hướng:
A. Giảm dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tăng dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
B. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, tỷ lệ kiểu gen dị hợp không thay đổi
C. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp không đổi, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
D. Tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp, giảm dần tỷ lệ kiểu gen dị hợp
Câu 7. Cho một quần thể thực vật gồm 500 cây có kiểu gen AA và 300 cây có kiểu gen Aa.
Biết rằng A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. Xác định tỉ lệ phân li kiểu hình của quần
thể trên sau 2 thế hệ tự thụ phấn?
A. 0,125 hoa đỏ: 0,875 hoa trắng

B. 0,375 hoa đỏ: 0,625 hoa trắng

C. 0, 8594 hoa đỏ: 0,1406 hoa trắng

D. 0,25 hoa đỏ: 0,75 hoa trắng.

Câu 8. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen lặn trên NST Y không có alen tương ứng trên NST X.
B. Gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
C. Gen trội trên NST thường
D. Gen lặn trên NST thường
Câu 9. Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với NST giới tính X?
A. Bạch tạng

B. Mù màu

C. Ung thư máu.

D. Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm

Câu 10. Cho một quần thể gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và
680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là:
A. 0,25 và 0,75

B. 0,733 và 0,267

C. 0,267 và 0,733

Câu 11. Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp:
A. Nhân bản vô tính động vật

B. Lai hữu tính

D. 0,75 và 0,25