Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tổng hợp cấp trúc ngữ pháp Tiếng Anh THCS

9aca374a876c9e9353fa67e6b8a0f3aa
Gửi bởi: Thành Đạt 28 tháng 9 2020 lúc 0:12:48 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 10:07:38 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 567 | Lượt Download: 11 | File size: 0.228257 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH THCS A - TENSES ( CÁC THÌ ) I. Thì hiện tại đơn giản ( The present simple ) 1. Diễn tả hành động lặp đi lập lại chở thành thói quen. Diễn tả một sự thật hiển nhiên. 2. Hình thức của động từ a. Động từ ( To be ): Thì, là, ở: Có 3 dạng: am, is, are ( + ) I - am ( - ) I am not ( ? ) Are you…..? + Yes, I am + No, I am not ( + ) She - is ( - ) She is not/isn't He - is It - is 1 tên riêng ( Lan ) - is ( ? ) Is she…….? + Yes, she is + No, she isn't ( + ) You - are We - are They - are 2 tên riêng - are ( ? ) Are you/they…..? + Yes, they are + No, they aren't ( - ) You are not/aren't VD1: ( + ) I am a student. ( - ) I am not a student ( ? ) Are you a student? + Yes, I am + No, I am not VD2: ( +) She is a student. ( - )She isn't a student ( ? ) Is she a student? + Yes, she is + No, she isn't VD3: Lan is a student. VD4: ( + ) They are students. ( - ) They aren't students ( ? ) Are they student? + Yes, they are + No, they aren't b. Động từ thường ( V ) S + V- nguyên với VD: I play soccer They play soccer S: I, You, We, They, 2 tên riêng Sách Giải – Người Thầy của bạn Huy and Hung play soccer S + V-s/es với http://sachgiai.com/ S: She, He, It, 1 tên riêng VD: She plays soccer. He gets up at 6. * Các động từ kết thúc bằng o, x, ch, sh, z ta phải thêm "es" đối với các ngôi số ít. VD: go => goes : Đi She goes to school every day. do => does : Làm watch => watches: Xem He always watches TV. wash => washes: Rửa, gội…. 3. Các trạng từ đi kèm: - 5 trạng từ chỉ tần xuất: + Always: Luôn luôn + Usually: Luôn + Often: Thường + Sometimes: thỉnh thoảng + Never: Không bao giờ - Frequently: Thường - Constantly: Thỉnh thoảng - Occasionally: Thỉnh tho ảng - Seldom. Rarely: Hiếm - Every day/ week/month/year..: Hằng…. II- Thì hiện tại tiếp diễn ( The present continuous tense ) 1.Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói 2. Hình thức của động từ: S + be + V-ing Be: am, is, are Vd: I am doing my home work. Lan is skipping. - Thể phủ định: Thêm "not" vào sau động từ "to be". Vd: I am not doing my home work. - Thể nghi vấn: Đảo động từ "to be" lên đầu câu. 3. Các trạng từ chỉ thời gian: - Now: bây giờ - At the moment - At present * Quy tắc thêm đuôi "-ing". - Nếu tận cùng của động từ là "e" ta bỏ "e" trước khi thêm đuôi "-ing". Vd: come => coming - Nếu động từ có 1 đến 2 âm tiết kết thúc là một nguyên âm, ở giữa là hai phụ âm, trọng âm rơi vào hai âm tiết cuối thì ta nhân đôi phụ âm cuối. " + ing". Vd: begin => beginning 2 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ - Nếu động từ có tận cùng là một phụ âm, trước đó là một nguyên âm duy nhất=> gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm đuôi " ing " Vd: run => running * Ta không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ cảm giác, tri giác, nhận thức như: - To be: thì, là, ở - see: nhìn - hear: nghe - understand: hiểu - know: biết - like: thích - want: muốn - feel: cảm thấy - smell: ngửi - love: yêu - hate: ghét - seem: dường như - remember: nhớ - forget: quên - believe: tin tưởng…. III - Thì tương lai gần ( near future ) ( Thì tương lai dự định ) ( Going to ) 1. Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai 2. Hình thức động từ: S + Be ( am, is, are ) + going to + V- nguyên Vd1: I'm going to buy a big house next year. Vd2: She is going to do the home work tonight. 3. Các trạng từ: - tonight: tối nay - tomorrow: ngày mai - Some day: vài ngày nữa - Soon: chẳng bao lâu nữa - Next: tới IV. Thì tương lai đơn: (The simple future) 1. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (không chắc chắn bằng thì tương lai gần) 2. From: S + Will + V - nguyên 3. Advs: ( Dùng như các trạng từ của thì tương lai gần ) - tonight: tối nay - tomorrow: ngày mai - Some day: vài ngày nữa 3 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ - Soon: chẳng bao lâu nữa - Next: tới * Thì tương lai đơn còn được dùng để nói lên lời mời, lời hứa, hoặc lời yêu cầu trong các ngữ cảnh khác nhau. Vd: I will be here in some minuté. V. Thì quá khứ đơn: (The simple past) 1. Usage: Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ. 2. From: a. to be: có 2 dạng was/ were S: she, he, it, 1 tên riêng + was S: You, We, They, 2 tên riêng + were b. Động từ thường + Động từ có quy tắc: S + V-ed Vd: Lan watched T.V last night. + Động từ bất quy tắc: S + V(cột 2) Vd: Yesterday, they went to Ha Noi. 3. Adv: - yesterday: hôm qua - last: đã qua + last night: tối qua + last week: tuần trước + last month: tháng trước + last year: năm ngoái + last Sunday: chủ nhật trước - ago: trước đây - in + mốc thời gian trong quá khứ ( in 1998 ) * Quy tắc thêm "ed". - Các động từ kết thúc bằng "e" chỉ thêm "d" Vd: die => died: chết - Các động từ kết thúc bằng 1 phụ âm trước đó là 1 nguyên âm duy nhất => gấp đôi phụ âm cuối => "ed" Vd:Stop => Stoped: dừng lại - Nếu động từ tận cùng là "y" trước đó là phụ âm "y" => "i" + "ed" Vd: study => studied: học - Động từ có 2 âm tiết, tận cùng là một nguyên âm ở giữa. Vd: Permit => permitted: Cho phép, thừa nhận. 2 phụ âm => gấp đôi phụ âm cuối + "ed". - Nếu động từ có tận cùng "l" trước đó là 1 nguyên âm đơn gấp đôi "l" + "ed". 4 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ Vd: Travell => travelled. * Cách phát âm: + Những động từ có tận cùng là âm (t) và (d) khi thêm "ed" => đọc (id) Vd: Divie (di ' vaid) => divided (id). + Những động từ có tận cùng là âm k, p, f, s, j, tj đọc là (t). Vd: laught => laughted - Ngoài hai trường hợp trên, các động từ có quy tắc còn lại đọc là (d). Vd: Play => Played (d). VI. Thì quá khứ tiếp diễn ( the past continuous ): 1. Usage: - Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Vd: I was doing my home work at 6.pm last Sunday. - Diễn tả hành động đã xảy ra và ké dài trong một khoảng thời gian trong quá khứ. Vd: Yesterday, Mr Huy was working in the office all the afternoon. - Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào. Vd:Yesterday, when I came he was sleeping + When = as: Khi + While: trong khi Vd: Yesterday, while he was sleeping I came - Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ. + While: trong khi Vd: Yesterday, while he was sleeping I came * Không dùng đối với các động từ chỉ nhận thức, tri giác thay vào đó dùng thì quá khứ đơn. - to be: thì, là, ở - see: nhìn - hear: nghe - understand: hiểu - know: biết - like: thích - want: muốn - feel: cảm thấy - smell: ngửi - love: yêu - hate: ghét - seem: dường như - remember: nhớ - forget: quên - believe: tin tưởng…. 2. From: S + Was (Were) + V-ing 5 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ 3. Adv: Dùng với các trạng từ chỉ thời gian của thì quá khứ đơn cộng thêm phần thời gian xác định trong quá khứ. - yesterday: hôm qua Vd: at 7 p.m last night - last: đã qua + last night: tối qua + last week: tuần trước + last month: tháng trước + last year: năm ngoái + last Sunday: chủ nhật trước - ago: trước đây - in + mốc thời gian trong quá khứ ( in 1998 ) VII. Thì hiện tại hoàn thành: (The present perfect) 1. Usage: - Diễn tả hành động vừa mới xảy ra và kết thúc so với thời điểm nói. Vd: I have just finished my homework. - Diễn tả hành động bắt đầu từ trong quá khứ, nhưng còn kéo dà đến hiện tại và có khả năng tiếp tục kéo dài đến tương lai. Vd: I have studied English for 5 years. - Diễn tả hành động lặp đi, lặp lại nhiều lần trong quá khứ. Dùng với: several times: vài lần Two/ three… times: hai, ba lần… Vd: I have read this book three times. 2. From: S + have/ has + V- cột 3/ V-ed S: I, you, we, they, số nhiều + have S: she, he, it, số ít + has 3. Adv: - just, recently, lately: vừa mới - ever: đã từng - never: chưa từng - already: rồi - yet: chưa - since: từ khi (+ thời điểm vd: 2001 ) - for: khoảng ( + thời gian vd: 3 years ) - so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ. VII- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 1. Usage: - Diễn tả hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ vẫn đang tiếp tục ở hiện tại và còn có thể kéo dài tới tương lai. 6 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ 2. Form: S + Have/ Has + been + V-ing 3 Advs: Dùng như các trạng từ của thì hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh về thời gian thực hiện hành động. VD: I have been learning English for 5 years. STRUCTURES: CÁC CẤU TRÚC TO -V 1. Sau tính từ (hầu hết) + To V. Vd: She is happy to live here. 2. Có cơ hội để làm gì. (mục đích). Have a chance + to V 3. Sau các động từ V + to V V : Gồm các động từ sau: - Intent: có ý định - want: muốn - like: thích - love: yêu - seem: dường như -….. Vd: Huy wants to watch T.V V-ING 1.Sau giới từ hoặc cụm giới từ + V-ing: in, on, at, of,….. Vd: I am interested in leaning English. 2. Sau các động từ + V-ing V: gồm các động từ sau: - enjoy: thích - like: thích - stop: dừng lại - finish: kết thúc - start: bắt đầu -…… Vd: Minh enjoys playing tennis. V- NGUYÊN 1. Sau các động từ khuyết thiếu ( động từ đặc biệt ) Động từ khuyết thiếu: can, may, must, will, would, should, have to…+ V-nguyên. Vd: I can swim 2. Cấu trúc: Let's + V-nguyên Vd: Let's go swimming Why don't you/we + V-nguyên Vd: Why don't you go swimming. 7 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ VI - CÁC CẤU TRÚC THEO TỪNG ĐƠN VỊ BÀI HỌC TỪ LỚP 6 ĐẾN LỚP 9 Khái niệm từ loại trong Tiếng Anh: 1. Danh từ : Là các từ chỉ sự vật, sự việc, chỉ tên riêng Vd: cái nhà ( house ), Lan, gió….. 2. Động từ: Là các từ chỉ hành động, hoạt động của người và vật. Vd: Đi ( go ) chơi ( play ), thổi ( flow )…. 3. Tính từ: Là các từ chỉ màu sắc, chỉ tính chất của sự vật, sự việc. Vd: màu đỏ ( red ), xinh đẹp ( beautifull ), đắt đỏ ( expensive )…. 4. Trạng từ: Là các từ chỉ mức độ của hành động ( các trạng từ chỉ tần xuất ), các từ chỉ nơi chốn, chỉ thời gian. Vd: always, Lang Sơn, two months…. Lớp 6: 1.There….: Có….. - There is a + dt số ít Vd: There is a pen on the table. - There are + dt số nhiều Vd: There are pens on the table. 2. This/ that/ these/ those: Đây là../ Kia là… - This/ that is a + dt số ít: Đây/ kia là một…. Vd: This is a pen - These/ those are + dt số nhiều: Đây/ kia là những….. Vd: These are pens. 3. Các từ để hỏi ( Question words ) - What: Cái gì/ gì? - When : ở đâu? ( Câu hỏi về địa điểm ) - Where: Khi nào? ( Câu hỏi về thời gian ) - Who: ai? - How: bao nhiêu/ như thế nào? - Which: Cái nào? ( câu hỏi lựa chọn ) - Why : Tại sao? ( Câu hỏi lý do- trả lời bắt đầu bằng Because…) 4. Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu. - Đại từ nhân xưng: Là những từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu ( xưng danh ). Vd: I , Lan…. - Tính từ sở hữu: Là các từ dùng để nói sở hữu vật đó của ai. Thường đứng trước danh từ. Vd: Her book - Đại từ sở hữu: Là các từ dùng để nói vật thuộc quyền sở hữu của ai nhưng thường không đi với danh từ đứng trước mà dùng ẩn danh từ. Vd: This is her hat and that is mine ( My hat ). Đại từ nhân xưng I: Tôi You: Bạn We: Chúng tôi/ta They: Họ She: Cô ấy Tính từ sở hữu My: Của tôi Your: Của bạn Our: Của chúng tôi/ta Their: Của họ Her: Của cô/bà ấy 8 Đại từ sở hữu Mine Yours Ours Theirs Hers Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ He: Anh ấy His: Của cậu/anh ấy His It: Nó Its: Của nó its Tên riêng: Lan Lan's: Của Lan 5. Các cách chào thông thường. - Hi / hello - Good morning: Chào buổi sáng - Good afternoon: Chào buổi chiều - Good evening: Chào buổi tối - Good night: Chúc ngủ ngon - Good bye/ Bye: Chào tạm biệt. 6. Cách hỏi về thời gian ( Time ). * Cách hỏi giờ: What time is it? - Với giờ chẵn: It is + giờ + o' clock Vd: It is six o'clock. - Với giờ lẻ: + Nói giờ trước phút sau Vd: ( 11h20' ) It is eleven- twenty. + Nói phút trước giờ sau dùng ( past/ to ) (past: qua/ to: kém) Vd: ( 11h 20') It is twenty past eleven. - Chú ý: 15' = fifteen = a quarter 30' = thirty = half past Vd: ( 8h 15 ) It is a quarter past eight hoặc It is fifteen past eight. * Cách hỏi giờ của các hoạt động: What time do you….?- I…..at…… 7. Các ngày trong tuần: Dùng giới từ on + các ngày trong tuần Vd: on Monday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật 8. Các tháng trong năm: Dùng giới từ in + các tháng trong năm Vd: in May January February March April May June Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 July August September October November December Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 9. Các mùa, thời tiết trong năm * Các mùa ( Seasons ) * Các loại thời tiết - Summer: Mùa hè - hot: nóng - Winter: Mùa đông - cold: lạnh - Spring: Mùa xuân - warm: ấm áp - Fall: Mùa thu - cool: mát mẻ 10. Các giới từ chỉ vị trí: - In: ở trong 9 Sách Giải – Người Thầy của bạn http://sachgiai.com/ - On: ở trên - At: ở tại - near: gần - next to: kề sát - in front of: phá trước - behind: phía sau - to the left: bên trái - to the right: bên phải - between: ở giữa - opposite: đối diện - in the middle: ở trung tâm - at the back of: phía sau - in the corner: trong góc 11. Các tính từ chỉ hình dạng, vóc dáng, màu sắc thường dùng với danh từ và đi với động từ "to be" Vd: tall - He is tall big - It is a big school 12. a/ an/ some /any * Danh từ: + DT số ít: là danh từ có một Vd: a pen + DT số nhiều: là danh từ có từ 2 trở lên ta thêm s/ es Vd: pens/ couches + Dt đếm được: là những danh từ có thể dùng số đếm đếm được Vd: quả cam, người…. + DT không đếm được: là những danh từ cần phải có từ chỉ đại lượng đi kèm.Vd: gạo, nước, sữa, tiền….. * a/ an: một + Danh từ số ít đếm được/ Dùng trong câu khẳng định Vd: a pen/ an orange * Some: một ít , một vài + danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Dùng trong câu khẳng định. Vd1: some bananas/ some rice Vd2: There are some books on the table. * any: nào cả + DT đếm được và không đếm được. được dùng trong câu phủ định và câu hỏi nghi vấn. Vd1: There are not any books on the table. Vd2: Are there any milk in the kitchen? 13. a few, a little, a lot/lots of. - afew: Một vài + DT đếm được - a little: một ít + DT không đếm được - a lot/lots of: nhiều + DT đếm được, không đếm được. 10