Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

SINH HỌC VI SINH VẬT

77700242e411d3fab90503ffd9355173
Gửi bởi: Võ Hoàng 31 tháng 1 2018 lúc 0:16:27 | Được cập nhật: 19 giờ trước (18:05:48) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 587 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SINH VI SINH TRÚC VÀ CH NĂNG BÀO VI SINH TỘ ẬI đi bào nhân sộ ơ1 đi chungặ ể- kích th nh trúc gi nướ ch có màng nhân, vùng nhân ch ch phân AND ng vòng trong bào ch ch có riboxom và ỉcác tr ch có th ng màng các bào quan ch có màng bao thành bào ừpeptidoglican di n: vi khu nạ ẩ2 Hình tháiCó nhi hình ng khác nhau:ề ạ- hình u( khu ), khu n( các bào nhau ng đám gi ng chùm nho ), liên ầkhu n( các bào nhau chu ), song khu n( bào luôn nhau ng đôi), ầkhu n, bát khu n,…ẩ ẩ- vi khu hình là tr khu n, các tr khu nhau chu là liên tr khu nỗ ẩ- vi khu hình xo là xo khu n, hình là khu nẩ ẩII Thành bào vi khu nế ẩ- o:ấ peptidoglican: ngoài ra còn có thêm axit teichoic và màng ngoàiượ vào vi có thêm màng ngoài hay axit teichoic và peptidoglican chia vi khu thành lo i: vi ạkhu Gram (+) và vi khu Gram (-)ẩ ẩ- vi khu Gram (+):ẩ vd: khu n, liên khu n, tr khu n, khu vi khu này có peptidoglican dày và có ớthêm axit teichoic có đi tích âm, có vai trò trong chuy ion ng vào bàoệ ươ ế- vi khu Gram (-):ẩ vd: E.coli, vi khu vi khu này có peptidoglican ng và bao thêm màng ngoài cóẩ ượ ớch năng ngăn ch xâm nh ch kháng sinh và các ch khácứ trên ngoài màng này có lipopolisaccarit (LPS) đây là lo có th gây nhặ ệ- phân bi vi khu Gram (+) vi khu Gram (-):ệ ẩĐ đi mặ Vi khu Gram ngẩ ươ Vi khu Gram âmẩB màu khi nhu Gramắ Tím ĐỏPeptidoglican Dày, nhi pề ng, ít pỏ ớAxit teichoic Có Không cóProtein Không ho ítặ Nhi uềL phía ngoài váchớ Không CóLipit và lipoprotein Ít Nhi uềCH 1Ủ ỀC trúc tiêm maoấ vòng đĩa cở vòng đĩa cở ốT tạ Ngo tạ tộ ốKh năng ch ng ch tác nhân ậlí Cao Th pấM lizozimẫ Vách phá vấ Vách khó phá vị ỡCh ng ch mu i, ch anionicố Cao Th pấ- hân bi thành ph hoá thành bào vi khu Gram (+) và Gram (-):ệ ẩThành ph thành tầ ếbào Vi khu Gram ngẩ ươ Vi khu Gram âmẩaa lo iạ 17 18 lo iạGlicopeptit murein) nhi uề ítLipit 10 20 %Pôlisacarit 3,5 60 15 20 %Axit teichoic đa 50 %ố nh không cóầ ư- ph ng pháp nhu Gram:ươ nh bi vi khu nh nhu Gram: khi nhu vi khu bàng thu nhu ki tím tinh thì vi ếkhu Gram âm không màu, vi khu Gram ng có màu tím. nhu thêm ng axit fushin ươ ỏthì vi khu Gram âm có màu còn vi khu Gram ng có màu tímẩ ươ ng ng: nhu Gram giúp phân lo vi khu n, giúp ch kháng sinh phù ch ữb nhệ ch nhu Gram: dĩ VK Gram âm không màu còn VK Gram ng có màu tím khi nhu là do ươ ộthành bào là peptidoglican không nhu màu, nh ng ngăn th thoát thu nhu ki m.ế ềKhi ng thì VK Gram ng các peptidoglican dày i, có nhi liên chéo nên gi ươ ượmàu; trong khi đó VK Gram âm thì peptidoglican ng, các n, vì khi ng dung môi ẽlàm tan lipit kích th càng ướ th thoát màu ra kh bào VK Gram âm không có màu khi nhu m.ộIII Lông roi, lông nhung và pili1 Lông roi VK chuy ng là nh lông roi tiên mao )ể ượ ờ- lông roi có trúc ng nh nh ng ch ch ắ- lông roi các thành ph n: ượ th c: chèn bên trong bào móc: là đo cong lông th cạ roi: là ph dài ra ngoài ươ- VK dùng lông roi chuy ng đáp ng tín hi nào đó là ng ngọ ộVd: khi VK chuy ng có ngu th ăn, có ng cao ch nào đó nh ng thì ường ng là hóa ng ng ng. Còn VK chuy ng ch kh có ng cao nh ươ ưch thì là hóa ng ng âm. VK chuy ng có ánh sáng thì là quang ng ng ộ2 Lông nhung và pili nhi VK Gram âm có các nh, ng và ng lông roi nhi ọlà lông nhung hay pili. Các này giúp VK bám vào giá thợ ể- trúc thì lông nhung và pili gi ng nhau protein pilin ), nh ng ch năng ượ ứthì khác nhau- VK dùng các này vào VK khác nh trong ti là piliọ- VK dùng các này vào giá th nào đó ho vào ch là lông nhungọIV Glicocalix- là bao ngoài cùng bào, nó bao màng giáp capsule màng nh nh )ớ ầ- glicocalix có ch năng bám và giúp VK thoát kh tiêu di th bào bào ch uứ ầ- thành ph hóa glicocalix tùy thu ng loài, có th là polisaccarit, protein ho hai; nó còn ảch giúp bào qua lúc khô nứ ướ ượ ạ- glicocalix ch ch ch ch vào thành bào thì là màng giápế ượ ọ- còn glicocalix có trúc ng o, không ch vào thành bào thì là màng nh nh )ế ầTRAO CH VI SINH TỔ Ậ1– trao ch tơ ấ- quá trình trao ch là nh enzimơ ờ- không có ph ng nào trong trao ch mà không enzimả ầ- enzim là protein xúc tác ho làm tăng ph ng enzim có th làm tăng ph ng lên ứhàng 10 tri )ệ ầ- enzim có trung tâm ho ng mà hình không gian nó tr liên t, kh chính xác ớphân ch t. Chúng khít nhau theo quy khóa chìa, vì th enzim có tính hi trong vi ệch ch t.ọ ấ- enzim mu ho ng ph phân là côenzim. các côenzim ượ ảđ là vitamin, trong đó có côenzim quan tr ng là: NADề +, NADP và FAD +. Chúng có kh năng chuy ểelectron trong nguyên hidro này khác trong bào. ế2 Con ng trao ch tườ ấ- trong trao ch t, khi bào ti hành các bi hóa thì các phân này ng tác phân ươ ửkia, liên có th phá và các phân khác có th thành. Năng ng truy ượ ượ ượ ừch này cho ch khác, nh ng các bi này ti hành theo nhi nhấ ượ ướ ỏVd: ph ng OXH glucozo: Cả ứ6 H12 O6 6O2 6CO2 6H2 đây, khi có oxi thì glucozo phân gi i. Nh ng bào không ti hành chuy hóa ngay lúc, vì ển làm nh năng ng sinh ra ph ng là quá và không ki soát ượ ượ có th phá ủt bào. Khi th hi quá trình này bào ti hành theo nhi nh là theo nhi ph ng ướ ứ chu các ph ng đó là con ng trao ch tỗ ườ trong đó ph ph ng này là ơch nguyên li ph ng khác nh trong hô bào, ph ng phân là ch ườ ấc Crep ).ủ- con ng trao ch có th bi di nh sau:ườ E1 E2 E3 E4 CH 2Ủ ỀTrong đó: là ch ban u; là ph cu cùng; B, C, là ph trung gian ph ủph ng tr và cũng là ch ph ng sau ); Eả ướ ứ1 E2 E3 E4 là enzim3 ng trao ch vi sinh tạ ươ ậ- các bào ngu ch cung cho ho ng ng đó là: ngu cacbon, ngu ồnăng ng và ngu electronượ cacbon vì nó là nguyên ch ch xây ng nên trúc bào nh cacbohidrat, ưprotein, lipit, axit nucleic,…) năng ng ph cho các quá trình nh chuy n, ng, ng các thành ph ượ ủt bào,…ế ngu electron vì truy electron là ph trao năng ng và electron cũng cho các ượ ầquá trình ng các thành ph bàoổ ế- vào ngu ch trên chia thành các ki dinh ng sau:ự ưỡNgu nồ Tên iọNăng ngượ Hóa cọ Hóa ngưỡÁnh sáng Quang ngưỡElectron Phân cử Dinh ng cưỡ ơPhân vô cử Dinh ng vô cưỡ ơCacbon Phân cử ngị ưỡPhân vô cử ngự ưỡ( xem thêm các ki dinh ng vi sinh II bài 22 sgk Sinh 10 )ể ưỡ ả4 Hô và lên men vi sinh tấ ậN môi tr ng có oxi phân thì vi sinh ti hành hô hi khí bài 16 Sinh 10 ),ế ườ ảcòn khi môi tr ng không có oxi phân thì vi sinh ti hành hô khí ho lên menườ ặa Hô vi sinh tấ ậ- hô hi khí: khi có oxi phân bài 16 )ấ ử- hô khí: phân gi cacbohidrat, ch nh electron cu cùng chu chuy electron là phân vô ửc không ph oxi )ơ ảVd: ch nh electron cu cùng là NOấ ố3 trong hô nitrat, là SOấ4 2- trong hô sunfatấb Lên men- là quá trình OXH ng ph phân ng hay các ch trao khác gi phóng năng ng ng ườ ượ ằcách ng phân làm ch nh electron cu cùng ch không ph là chu chuy ểelectron nh trong hô pư ấ- khác nhau gi lên men lactic và lên men etylic: th hi qua :ự Glucozo 2ADP 2NAD 2ATP 2NADH piruvat axit piruvic 2NADH 2CO2 làm bánh mì 2NAD axetaldehit 2NADH 2NAD +2 axit lactic Etanol qua trên ta th y: con ng lên men nh quá trình ng phân ra piruvat, ATP, ườ ườ ạ2NADH +. Sau đó con ng bi piruvat theo ng khác nhauỗ ườ ướSINH TR NG VÀ SINH VI SINH TƯỞ ẬI Sinh tr ng vi sinh t( VSV )ưở ậ1 Th gian th hờ ệ- khái ni m: là th gian thi bào ho qu th phân chia đôi( tăng đôi ng )ệ ượ- công th tính ng bào qu th sau th gian nuôi là: Nứ ượ ấ0 trong đó: N0 là ốl ng bào ban u, là phân chia )ượ ầ- liên gi n, g, t: t/gố ữ2 Nuôi không liên cấ ụ- kn: là môi tr ng nuôi cây không sung thêm ch dinh ng và không đi các ch ườ ượ ưỡ ượ ạthành- đi pha trong nuôi không liên c: xem sgk bài 25 sinh 10 nặ ả3 Nuôi liên cấ ụ- kn: là môi tr ng nuôi liên sung ch dinh ng và liên ra các ph mườ ượ ưỡ ẩ- nuôi liên ch pha: lũy th và cân ng không có pha ti phát vì VK không làm quen ầv môi tr ng, đã có enzim phân gi các ch t. không có pha suy vong vì liên đi các ườ ượ ấs ph m, trong đó có các ph nên nh VK không ch ho ch ít )ả ấ* môi tr ng nuôi y:ườ có lo môi tr ng chính:ạ ườ- môi tr ng ng p: pha ch ng cách cân chính xác các hóa ch ườ ượ bi rõ thành ph hóa ượ ầh và ng các ch trong môi tr ngọ ượ ườ- môi tr ng bán ng p: ngoài các ch hóa còn có các ch th phân th bò, cá, cao men,… ườ ấmà thành ph hóa không bi chính xác cầ ượMôi tr ng nuôi có th ng ng( môi tr ng ch th ), ng c( có thêm th ch hay ng ườ ườ ạx pố* các lo môi tr ng chuyên ng dùng cho các đích khác nhau:ạ ườ ụ- môi tr ng ch c: dùng cho sinh tr ng lo VSV vì có ch ch ch sinh tr ng VSV ườ ưở ưở ủkhác, vd: cho bicromat kali vào môi tr ng ch VK nh phân khu dàng nườ ơ- môi tr ng làm giàu: dùng cho sinh tr ng lo VSV vì có ch ch cho sinh tr ng ườ ưở ưở ủVSV y. Vi ng môi tr ng này có th đi ki cho chúng sinh tr ng át các ườ ưở ấVSV khác và ng quan sát ho có th phân cạ ượ ượ- môi tr ng phân hóa: là môi tr ng có ch thu nhu ho các ch khác có th tác ng khi VSVườ ườ ộth hi quá trình trao ch t, làm lên đi tr ng khi nhà VSV có th nh lo ạđ VSV đó cách dàng, vd: dùng thu nhu hidro cacbon nh pH làm màu khi VK ượ ổchuy hóa ng sinh ra các ph th có tính axitể ườ ảII Sinh VSVả ở1 Sinh VSV nhân sả ơa Phân đôi+ là hình th ch VKứ ủ+ bào VK th và ng hóa ch dinh ng ưỡ tăng kích th ướ phân chia, ng th màng sinh ờch mêzôxômạ+ Vòng ADN đính vào mêzôxôm làm đi và nhân đôi thành ADNạ ự+ Thành bào thành vách ngăn ra bào VK iế ớb ch và thành bào tả ử- Sinh ng ngo bào :ả bào hình thành ngoài bào sinh ng.ử ượ ưỡ- di n: vsv dinh ng metan ưỡ CH 3Ủ Ềc Sinh ng bào tả ố- Bào đc h/thành do phân sinh ng( khu và h/thành bào tử ưỡ ử- di n: khu ẩd Sinh ng ch iả ồ- bào thành ch i, ch và tách ra vi khu i.ẩ ớ- di n: VK quang ng màu tíaạ ưỡ* đi chung các bào sinh n:ặ ả+ các bào sinh ch có các màngấ ớ+ Không có không có ch Canxi đipicôlinatỏ ấ* bào :ộ ử- Vk Gram(+) th ng khi vao tình tr ng môi tr ng nh khô n, thi th ăn, nhi ườ ườ ộcao ho tác ng các ch thì hình thành bên trong bào sinh ng trúc ưỡ ấđ kháng là bào tề ử- bào không ph là hình th sinh mà ch là ng ngh bàoộ ế- bào bao ng ngoài cùng là ngoài, bên là protein dày, không ượ ướ ớth có ch năng th hóa ch là áo bào áo bào là bào ch ướ ướ ứpeptidoglican. Phía trong là thành bào bao nguyên sinh ch hay lõi. Lõi ch riboxom và th nhân ểnh ng ng không ho ngư ộ- bào có kh năng ch nhi cao, th chí ch 20h trong sôi. Kh năng này có ượ ượ ướ ảđ ch do ch canxidipicolinat ch này có tác ng làm axit nucleic. Vì vi tiêu di các ượ ệVK gây nh mang bào nhi khó khăn( bào có th 1000 năm )ệ ượ- khi đi ki thu i, bào có th chuy ng ngh th sinh ng. Tuy nhiên, tr ưỡ ướh nó ph ho hóa không thì bào không th mế ượ ầ2 Sinh VSV nhân th cả ựa Sinh ng bào tả ử- Sinh vô tính:ả ng bào kín nh Mucor ng bào tr nh penicilliumằ ấ- Sinh tính:ả ng bào qua gi phânằ ảb Sinh ng ch và phân đôiả ồ- Sinh ng ch i:ả Ví men u( Sacchromyces bào ra các ch nh tách kh bào ượ ẹphát tri thành th i.ể ớ- Sinh ng phân đôiả Ví Trùng dày, men rumụ ượ ... bào phân đôi thành hai th conừ ể* Ngoài ra còn có th sinh ng hình th sinh tính: hình thành bào chuy ng hay ửnh gi bàoờ ếIII Nhu các ch dinh ng VSVầ ưỡ ủ- gi ng nh các bào các sinh khác, bào vsv cũng các nguyên thi cho sinh tr ng vàố ưởt các phân thi xây ng bào nh lipit, protein, axit nucleic, cacbohidrat,…ạ các đó ốg là ch dinh ngọ ưỡ- bào vsv cũng có nhu các ch dinh ng ng khác nhau. Các ch yêu sế ưỡ ượ ượ ốl ng là các nguyên ng( C, H, O, N,…), các nguyên yêu ng ít là ượ ượ ượ ọcác nguyên vi ng( Cu, Mg, Mo, Zn,…)ố ượ- các nhân sinh tr ng: xem sgk Sinh 10 n, tr 105ố ưở ảIV Các nh ng sinh tr ng VSVế ưở ưở ủ1 ch hóa gây ch ho tiêu di VSVộ ệ- ch kháng khu n: là các ch ch sinh tr ng ho gi ch VSV( m: ch sát trùng, ch kháng ưở ấsinh, ch hóa tr li u,…)ấ ệ- ch sát trùng: là các ch ch ho di khu không ch c, dùng ch ng nhi trùng( nh ưphenol, êtanol, halogen,…), các ch này không làm th ng da và các mô khác thấ ươ ể- phenol: ng ng ch th sát trùng ng ng th thì ch ng cao thì tiêu ướ ộdi VSV. Phenol có tác ng làm tính bán th màng sinh ch t, nh ng không có tác ng ớbào tử- êtanol: dùng sát trùng da tr khi tiêm, không có tác ng bào 70%( 70ướ có tác ng sát ụtrùng 90% vì ng cao, làm rút bào, ngăn xâm nh chính nó ướ ủvào bàoế- các halogen: có tác ng VK. Các ch ch clo nh cloran, cloramin là các ch di ệkhu nh do hình thành axit clohidric và ôxi phân có tác ng OXH nh có th phá các thành ủph bào. Cloramin dùng kh trùng tr khi vào th ng máy ho làm ượ ướ ướ ướ ặs ch ao nuôi tôm, cáạ- Iôt: có tác ng sát trùng. Iôt pha trong n( iôt th ng dùng sát trùng da, do có ườ ượ ướtác ng OXH nh các thành ph bàoụ ế- c: có tác ng di khu nh do gi phóng ion vào môi tr ng. AgNOạ ườ3 dùng làm ch sát trùngượ ấ- ch kháng sinh: ch nh penixillin, steptomixin, lincomycin,…là các ch do VSV( vi ơn c, VK,…) hình thành nên, ngay ng th cũng có kh năng ch ho tiêu di các VSV ệkhác cách ch c. Ch kháng sinh là vũ khí tuy nh ch ng nhi trùng. Các ch hóa tr ịli nh sunphonamit, sunphamit tuy không ph là ch kháng sinh th th nh ng có tính ch gi ng nh ưkháng sinh nên ghép vào ch kháng sinhẫ ượ ấ(xem thêm bài 27, sgk Sinh 10 n, tr 105, 106 )ụ ả2 Các lí nh ng sinh tr ng VSVế ưở ưở ủ- m: nhi m, pH, ánh sáng, áp su th th u, ôxiồ ấ- các nhi m, pH, ánh sáng, áp su th th u( xem II bài 27, sgk Sinh 10 ơb n, tr 107, 108 )ả- nh ng ôxi: ưở VK hi khí thì ôxi có vì nó là ch nh electron cu cùng trong chu chuy electron con ng sinh nhi ATP nh t. ôxi cũng có vì nó là ch OXH nh, electron ch khác ườ làm cho các ch quan tr ng trong bào OXH ng không ch cư ượ khi nh electron thì ôxi có th chuy thành các do nh superoxit( Oậ ư2 ), peroxit hidro( H2 O2 ),… khi có ôxi, các VK hi khí ph sinh các enzim gi các ôxi ượ ựdo nh enzim superoxit dismutaza( SOD chuy hóa superoxit peroxit hidro( H2 O2 và ôxi phân SODử2O2 2H H2 O2 O2Peroxit hidro có th trung hòa VK sinh các enzim catalaza ho peroxidaza:ể ượ catalaza2H2 O2 2H2 O2 peroxidazaH2 O2 2H 2H2 nh ng ôxi bào tùy thu vào con ng trao ch mà chúng ng( hi khí, khí ưở ườ ịhay lên men và tùy thu vào vi chúng có kh năng sinh enzim gi hay khôngộ VK khí thì khi có ôxi chúng ch vì không sinh các enzim gi cớ ượ vào ph ng ôxi, VSV chia làm nhóm:ự ượ► khí bu c: ch khi có ôxi nh VK sinh metanị ư► khí ch khí: có th ng khi có ôxi, nh ng không dùng ôxi trong quá trình trao ch t.ị Có hay không có ôxi sinh tr ng nh nhau, vd: ưở Lactobacillus► khí tùy ti n: có th ng ôxi trong trao ch t, sinh tr ng khi có ôxi, nh ng ưở ng khi không có ôxi, vd: ượ E.Coli menấ► vi hi khí: sinh tr ng nh ng ôxi th nh t, vd: ưở Helicobacterpylori ch khi ng xi là 21%ồ ộ► hi khí bu c: ch sinh tr ng khi có ôxi, vd: đa các VK( khu n, ưở ượ khu n,…)ẩĐ NG VIRUTẠ ƯƠ ỀI. Khái ni virut:ệ là th th ch có bào kích th siêu nh 10 ướ vài trăm nm gi n, gen ch ch lo axit nucleic( ADN ho ARN bao proteinấ ượ ỏII. đi khác bi virut các nhóm sinh khác:ặ kích th siêu nh không có bàoướ ế+ gen ch ch lo axit nucleic( ADN ho ARN ), trong khi đó các bào có lo iệ không có th ng trao ch và sinh năng ng riêng nên nhân lên ph nh máy ng ượ ủt bào ng kí sinh bào bu cố ộ- đi khác: không có th ng sinh ng protein riêng do không có riboxom, không có ệth ng bi ng riêng( không phân th ăn ưỡ ATP ), không sinh tr ng cá th không sinh n, ưở ảkhông ch kháng sinhẫ ấ- irut là th vô sinh khi nó ngoài bào ch còn khi virut đã xâm nh vào bào ch thì nó ho ạđ ng nh th ngộ ố- hông th nuôi virut trên môi tr ng nhân nh vi khu vì ng ườ ượ virut là kí sinh ắbu c, chúng ch nhân lên trong bào ngộ ượ ốIII. virut: có lo virut:ạ1. Virut tr n:ầ không có ngoàiỏ- thành ph là: lõi axit nucleic và capsitấ lõi axit nucleic: có th là ADN( ch hay ch ho ARN( ch hay ch )ể capsit: các protein là capsômeỏ ượ ọ- axit nucleic và capsit nucleocapsit2. Virut có ngoàiỏNgoài thành ph là lõi axit nucleic và capsit thì virut có thêm ngoài:ầ ỏ- là lipit kép và proteinấ ớ- trên có các gai glicoprotein( làm nhi kháng nguyên và giúp virut bám lên bào ch )ề ủ- ngoài th ch là màng sinh ch bào ch nh ng virut và mang kháng nguyên ặtr ng cho virut Virut không có ngoài là virut tr n, virut thi capsit ho lõi là virut không nguyên hay virut khuy tế ậIV. Hình thái virut:ủ- virut là vì ch có bào- ngoài bào thì virut thành tinh thỗ ượ ể- virut có lo trúc: xo n, kh và p( ph )ạ đi các lo trúc: nghiên ấc sgk ứV. Chu trình nhân lên virutủ1. ph Gai glycoprôtêin virut kh th th bào.ủ ế2. Xâm nh p: Virut ti lizôzôm phá hu màng bào:ế ế- phag VR ch axit nuclêic vào bào ch .ố ủ- virut ng t: axít nuclêic và prôtêin vào bào ch .ộ ủ3. Sinh ng p: VR dùng enzim và nguyên li TB ch ng axit nuclêic và prôtêin cho mìnhệ ợ4. ráp: axít nuclêic vào protêin thành VR hoàn ch nh.ắ ỉ5. Phóng thích: VR chui ra kh bào:ỏ ế+ Virut nhân lên mà phá bào ch là virut c, chu trình nhân lên là chu trình tanở ộ+ Virut nhân lên mà không phá bào ch là virut ôn hoà, chu trình nhân lên là chu trình ti tan. Khi ềcó tác ng bên ngoài VR ôn hoà có th tr thành VR c.ộ ộVI. Virut gây nh và ng ng:ệ ụ1. Virut ký sinh th t:ở ậ- Có kho ng 100 loài gây nh th tả ậ- Xâm nh qua xây xát, tiêm chích côn trùng ho truy cây gi ng, cánh chi …ậ CH 4Ủ Ề- Nhân lên và truy sang bào khác qua sinh ch tề ấ=> Hình thái cây thay i: thân lùn, còi c, lá vàng, nâu, n, xoăn, héo hay vàng ng gi năng su t, ch ngả ượ- Ch có thu ch ng VR th ch gi ng ch nh, sinh ng ru ng, tiêu di trung gian ậtruy nh, phát hi dich thì thu gom và tề ố2. Virút ký sinh VSV:ở- Ký sinh gây nh men, vi khu n- Gây th cho ngành công nghi VSV xu u, bia, mìệ ượchính, thu tr sâu sinh c, kháng sinh, sinh kh i…ố ố3. Virut ký sinh côn trùng: nhóm:ồ- Ký sinh gây nh côn trùng tiêu di côn trùng, th t- Ký sinh côn trùng nhi vàoễng i, ng gây nhi nh nguy hi cho ng và ĐV: viêm nào ng a, xu huy t, viêm gan B…ườ ườ ế4. Virut ký sinh ng và ng t:ở ườ ậ- Gây nh ng và ng t: i, mùa, cúm, AIDS…ệ ườ ậ- Tuỳ lo mà cách lây nhi m, tác khác nhau: đã bi 500 nh do VR, nhi nh lây lan nhanhạ ệthành dich: quai đau i, xu huy nh ng kho và SX, nhi nh nguy hi mả ưở ểch chũa c: AIDS, SARS, Ebola…ư ượ- các nh do VR gây ra ng và ng tdddax nghiên nh ng nhi nh ch cóầ ườ ượ ưph ng pháp đi tr hi qu ươ phòng tránh là nh tố ấ5. ng ng VR trong th ti n:Ứ ễ- ng VR ch t, nh c, ph kháng nguyên VR SX vac xin phòng ch ng có hi qu nhi uử ượ ềlo nh: mùa, cúm, i, viêm gan B, C…ạ ạ- ng VR có gen không quan tr ng làm th truy trong KT gen nh ng ch ng VSV có kh năngử ảs xu trên quy mô công nghi nh ng ph sinh c: hoocmon, enzim, prôtêin… tr giúp con ng iả ườm nh di truy n, kích thích ST PT ĐV: Insulinắ ở- xu thu tr sâu sinh hi u, hi qu cao, không gây nhi MT, không gây thi choả ạng i, ĐV và côn trùng có ích.ườ- ch phát tri ĐV hoang dã nhiên: chu t, châu ch u… MTạ ệVII. nh truy nhi và mi chệ ị1. nh truy nhi mệ ễa. Khái ni m:ệ Là nh lây lan cá th này sang cá th khác. ể- Tác nhân gây nh đa ngệ ạ- Mu gây nh ph có đi ki n: c, ng, con ng xâm nh pố ượ ườ ậb. Ph ng th lây lanươ ứ* Truy ngang: Qua Sol, qua ng tiêu hoá, qua ti xúc tr ti p, qua ng ho côn trùng tề ườ ố* Truy c: sang thai nhi qua nhau thai, nhi khi sinh ho qua mề ẹc. Các nh truy nhi th ng do virut:ệ ườ ặ- nh ng hô p- nh ng tiêu hoáệ ườ ườ- nh th kinh- nh ng sinh c- nh daệ ườ ệ2. Mi ch: Là kh năng th ch ng tác nhân gây nh.ả ệa. Mi ch không hi uễ ệ- Mang tính sinh Mi ch không hi không đòi có ti xúc tr kháng nguyênẩ ướ ớb. Mi ch hi u:ễ ra khi có kháng nguyên xâm nh lo i:ẩ ạ- Mi ch th ch: Là mi ch xu ra kháng th Mi ch bào: Là mi ch có tham giaễ ực các bào củ ộc. Phòng ch ng nh truy nhi mố ễ- ng thu kháng sinh- Tiêm xin- Ki soát trung gian truy nh- sinh cá nhân và ngử ộđ ngồ BÀI NGẬ ỤCH 5Ủ ỀCâu 1: Nêu đi chung virút? Nguyên nhân nào giúp cho virút tránh tiêu di ượ ủthu kháng sinh hi nay?ố ệĐáp án: đi chung virút: không có bào, ng kí sinh bào bu cấ ch có lo axit nucleic( AND ho ARN )ỉ không có th ng ng protein riêng( không có riboxiom ), không có th ng bi ng riêngệ ưỡ không màng lipit riêng( có màng bao enveloppe ra ng cách bi màng bào ượ ếch )ủ không tác ng các thu kháng sinh, không có khung ng bào, không tăng tr ngị ươ ưở- nguyên nhân giúp virút tránh tiêu di thu kháng sinh là do chúng kí sinh trong nhân bào vàượ ếtrong bào nên thu kháng sinh không th tr ti ti tiêu di chúngế ượCâu 2: a- Cho ch huy phù Bacillus subtilis( tr khu khô vào môi tr ng có lizôzim và ườđ ng hóa 2mol/lít. Các vi khu trên có th nhi phag không? Vì sao?ượ ườ ơb- sao virút th không th xâm nh vào trong bào th t? Virút th lan ượ ậtruy theo nh ng con ng nào?ề ườc- phòng các nh cây tr ng do virút th gây ra có bi pháp gì?ể ệĐáp án: lizôzim có tác ng phá thành bào vi khu trên thành bào không còn th th ểnên phag không th vào vi khu ượ vi khu không nhi phagẩ ơb virút th không th xâm nh vào trong bào th vì thành bào th dày và ượ ậkhông có th th Đa virút xâm nh vào bào th là nh côn trùng: chúng ăn lá, hút nh câyụ ượ ựb nh và truy qua cây lành. virút xâm nh qua xây sát ho qua ph hoa, qua giun ăn ễho kí sinhặ ấc- sinh ng ru ng, tiêu di trung gian truy nh, gi ng ch ng ph ng pháp nuôi ươ ấmô bàoếCâu 3: nghiên ki hô lo vi khu n: tr khu xanh( pseudomonas aeruginosa ), tr khu ng ru t( ườ E.Coli ), tr khu ván( Clotridium tetani ), ng ta sâu ườ ấchúng vào môi tr ng th ch loãng trong ng nghi có th và gan( VF thành ph nh sau(g/l): ườ ướ ưn chi th gan 30; glucozo 2; th ch 6; 1. Sau 24h nuôi nhi phù p, qu ướ ướ ảth tr khu xanh phân trung ph ng nghi m, tr khu ng ru phân ườ ộb ng kh trong ng nghi m, tr khu ván ch xu hi ph đáy ng nghi nuôi yố ấa môi tr ng VF là lo môi tr ng gì?ườ ườb xác nh ki hô lo VK và gi thích?ị ảc con ng phân gi glucozo và ch nh hidro cu cùng trong ng tr ng p?ườ ườ ợĐáp án: a- môi tr ng VF( th gan là môi tr ng bán ng pườ ườ ợb- ki hô lo VK:ể ạ+ tr khu xanh: là hô hi khí vì chúng ch ng ph thoáng có nhi ôxiự ề+ tr khu ng ru t: là hô hi khí, khí( khí không bu vì chúng ng trong toàn ườ ượb kh th chộ ạ+ tr khu ván: là khí bu vì ch ng đáy ng nghi mự ượ ệc- con ng phân gi ườ glucozo và ch nh hidro cu cùng:ấ ố+ tr khu xanh: ng phân, ôxiự ườ+ tr khu ng ru t: ng phân và có th là ôxi ho NADự ườ ườ ++ tr khu ván: lên men, NADự +Câu 4: a- Vì sao có nh ng virút có th lây nhi cho nhi loài( vd: virút cún H5N1 có th lây ểnhi cho loài nh gia m, n, ng i,…) nh ng phag ch có th lây nhi E.Coli?ễ ườ ởb- Phag có th xâm nh vào bào ch ng cách nào?ơ ằĐáp án: a- vì lo virút ch có th lây nhi và ng kí sinh trong lo bào ch nh nh. Đi ềnày quy nh tính hi u, là ăn kh mang tính khóa chìa gi phân ượ ủvirút phân bào chớ ủb- Phag ti lizozim là tan thành bào, đâm tr đuôi qua màng tiêm ADN vào bào ch bào ếchủ