Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Lý thuyết
Mục lục
* * * * *
Câu 1: Trang 20 - SGK Toán 4:
Viết theo mẫu:
Hướng dẫn giải
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | 5 864 | 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị. |
Hai nghìn không trăm hai mươi | 2 020 | 2 nghìn, 2 chục. |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | 55 500 | 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm. |
Chín nghìn năm trăm linh chín | 9 509 | 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị. |
Câu 2: Trang 20 - SGK Toán 4:
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.
Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7.
Hướng dẫn giải
Các con làm tương tự theo mẫu để viết các số tự nhiên thành tổng nhé:
Số 873 được viết thành tổng là: 873 = 800 + 70 + 3.
Số 4 738 được viết thành tổng là: 4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8.
Số 10 837 được viết thành tổng là: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7.
Câu 3: Trang 20 - SGK Toán 4:
Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 45 | 57 | 561 | 5 824 | 5 842 769 |
Giá trị của chữ số 5 | 5 |
Hướng dẫn giải
Các con xác định giá trị của chữ số 5 trong mỗi số như sau rồi điền vào bảng nhé:
Giá trị của chữ số 5 trong số 57 là 50.
Giá trị của chữ số 5 trong số 561 là 500.
Giá trị của chữ số 5 trong số 5 824 là 5 000.
Giá trị của chữ số 5 trong số 5 842 769 là 5 000 000.
Số | 57 | 561 | 5 824 | 5 842 769 |
Giá trị của số 5 | 50 | 500 | 5 000 | 5 000 000 |