Bài 2: Hàm số lũy thừa
Bài 2.7 (Sách bài tập trang 103)
Tính đạo hàm của các hàm số đã cho ở bài tập 2.6 ?
a) \(y=\left(x^2-4x+3\right)^{-2}\)
b) \(y=\left(x^3-8\right)^{\dfrac{\pi}{3}}\)
c) \(y=\left(x^3-3x^2+2x\right)^{\dfrac{1}{4}}\)
d) \(y=\left(x^2+x-6\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)
Hướng dẫn giải
Bài 2.8 (Sách bài tập trang 103)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a) \(y=x^{-3}\)
b) \(y=x^{-\dfrac{1}{2}}\)
c) \(y=x^{\dfrac{\pi}{4}}\)
Hướng dẫn giải
Bài 2.6 (Sách bài tập trang 102)
Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) \(y=\left(x^2-4x+3\right)^{-2}\)
b) \(y=\left(x^3-8\right)^{\dfrac{\pi}{3}}\)
c) \(y=\left(x^3-3x^2+2x\right)^{\dfrac{1}{4}}\)
d) \(y=\left(x^2+x-6\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)
Hướng dẫn giải
Bài 2.6 (Sách bài tập trang 102)
Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a) \(y=\left(x^2-4x+3\right)^{-2}\)
b) \(y=\left(x^3-8\right)^{\dfrac{\pi}{3}}\)
c) \(y=\left(x^3-3x^2+2x\right)^{\dfrac{1}{4}}\)
d) \(y=\left(x^2+x-6\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)
Hướng dẫn giải
Bài 2.10 (Sách bài tập trang 103)
Vẽ đồ thị của các hàm số \(y=x^2\) và \(y=x^{\dfrac{1}{2}}\) trên cũng một hệ trục tọa độ .
Hãy so sánh giá trị của các hàm số đó khi \(x=0,5;1;\dfrac{3}{2};2;3;4\)
Hướng dẫn giải
Bài 2.9 (Sách bài tập trang 103)
Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ :
\(y=x^6\) và \(y=x^{-6}\)
Hướng dẫn giải
Bài 2.11 (Sách bài tập trang 103)
Hãy viết các số sau theo thứ tự tăng dần :
a) \(\left(0,3\right)^{\pi};\left(0,3\right)^{0,5};\left(0,3\right)^{\dfrac{2}{3}};\left(0,3\right)^{3,1415}\)
b) \(\sqrt{2^{\pi}};\left(1,9\right)^{\pi};\left(\dfrac{1}{\sqrt{2}}\right)^{\pi};\pi^{\pi}\)
c) \(5^{-2};5^{-0,7};5^{\dfrac{1}{3}};\left(\dfrac{1}{5}\right)^{2,1}\)
d) \(\left(0,5\right)^{-\dfrac{2}{3}};\left(1,3\right)^{-\dfrac{2}{3}};\pi^{-\dfrac{2}{3}};\left(\sqrt{2}\right)^{-\dfrac{2}{3}}\)