Bài 35: Sự chuyển thể của chất
Câu 1 trang 61 Vở bài tập Khoa học 5
Đánh dấu × vào các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Tên chất |
Thể rắn |
Thể lỏng |
Thể khí |
Cát trắng |
|||
Cồn |
|||
Đường |
|||
Ô-xi |
|||
Nhôm |
|||
Xăng |
|||
Nước đá |
|||
Muối |
|||
Dầu ăn |
|||
Ni-tơ |
|||
Hơi nước |
|||
Nước |
Hướng dẫn giải
Tên chất |
Thể rắn |
Thể lỏng |
Thể khí |
|
Cát trắng |
× |
|||
Cồn |
× |
|||
Đường |
× |
|||
Ô-xi |
× |
|||
Nhôm |
× |
|||
Xăng |
× |
|||
Nước đá |
× |
|||
Muối |
× |
|||
Dầu ăn |
× |
|||
Ni-tơ |
× |
|||
Hơi nước |
× |
|||
Nước |
× |
Câu 2 trang 61, 62 Vở bài tập Khoa học 5
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
2.1. Chất rắn có đặc điểm gì?
a. Không có hình dạng nhất định
b. Có hình dạng nhất định.
c. Có hình dạng của vật chứa nó.
2.2. Chất lỏng có đặc điểm gì?
a. Không có hình dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa nó, không nhìn thấy được.
b. Có hình dạng nhất định, nhìn thấy được.
c. Không có hình dạng nhất định, có hình dạng của vật chứa nó, nhìn thấy được.
2.3. Khí các-bô-níc, ô-xi, ni-tơ có đặc điểm gì?
a. Không có hình dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa nó, không nhìn thấy được.
b. Có hình dạng nhất định, nhìn thấy được.
c. Không có hình dạng nhất định, co hình dạng của vật chứa nó, nhìn thấy được.
Hướng dẫn giải
Câu hỏi |
2.1 |
2.2 |
2.3 |
Trả lời |
b |
c |
a |
Câu 3 trang 62 Vở bài tập Khoa học 5
Chọn các từ, cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ trống … trong các câu dưới đây cho phù hợp.
nước, sáp, ni-tơ, thủy tinh, kim loại
a) Ở nhiệt độ cao thích hợp, các chất: ……. sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
b) Khi được làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp thì khí ….. sẽ chuyển thành thể lỏng.
c) Trong tự nhiên, ….. có thể tồn tại ở cả ba thể: rắn, lỏng, khí.
Hướng dẫn giải
a) Ở nhiệt độ cao thích hợp, các chất: sáp, thủy tinh, kim loại sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
b) Khi được làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp thì khí ni-tơ sẽ chuyển thành thể lỏng.
c) Trong tự nhiên, nước có thể tồn tại ở cả ba thể: rắn, lỏng, khí.