Bài 27: Gốm xây dựng: gạch, ngói
Câu 1 trang 49 Vở bài tập Khoa học 5
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.1. Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì?
a. Đồ sành.
b. Đồ sứ.
c. Đồ gốm.
1.2. Gạch, ngói, nồi đất được gọi là gì?
a. Đồ gốm không tráng men.
b. Đồ gốm có tráng men.
1.3. Đồ sành, đồ sứ được gọi là gì?
a. Đồ gốm không tráng men.
b. Đồ gốm có tráng men.
Hướng dẫn giải
1.1. c. Đồ gốm.
1.2. a. Đồ gốm không tráng men.
1.3. b. Đồ gốm có tráng men.
Câu 2 trang 49 Vở bài tập Khoa học 5
Quan sát các hình trang 5
Hình |
Công dụng |
Hình 1a |
|
Hình 1b |
|
Hình 2a |
|
Hình 2b |
|
Hình 2c |
Hướng dẫn giải
Hình |
Công dụng |
Hình 1a |
Dùng để xây tường. |
Hình 1b |
Dùng để xây tường. |
Hình 2a |
Dùng để lát sân hoặc vỉa hè. |
Hình 2b |
Dùng để lát sàn nhà. |
Hình 2c |
Dùng để ốp tường. |
Câu 3 trang 50 Vở bài tập Khoa học 5
Nối hình chụp mái nhà ở cột A với loại ngói ở cột B cho phù hợp.
Hướng dẫn giải
Câu 4 trang 50 Vở bài tập Khoa học 5
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Tính chất nào dưới đây không phải của gạch, ngói?
a. Thường xốp, có những lỗ nhỏ li ti.
b. Dễ vỡ.
c. Có ánh kim.
Hướng dẫn giải
Chọn c.