Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài tập trắc nghiệm 4.1, 4.2 , 4.3, 4.4, 4.5 trang 37 Sách bài tập ( SBT) Hóa học 10

4.1. Phản ứng  \(\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \, + 1{\rm{e}} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 2} \)biểu thị quá trình nào sau đây ?

A. Quá trình oxi hoá.                           B. Quá trình khử.

C. Quá trình hoà tan.                           D. Quá trình phân huỷ.

4.2. Theo quan niệm mới, quá trình oxi hoá là quá trình

A. thu electron.                                       B. nhường electron.

C. kết hợp với oxi.                                   D. khử bỏ oxi.

4.3.Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol \( A1_2O_3\) thành Al là

A. 0,5 mol.                                                     B. 1,5 moi.

C. 3,0 mol.                                                     D. 4,5 mol.

4.4. Trong phản ứng :

 \(2Na + C{l_2} \to 2NaCl\), các nguyên tử Na

A. bị oxi hoá.

B. bị khử.

C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

D. không bị oxi hoá, không bị khử.

4.5. Cho phản ứng :

 \({M_2}{O_x} + HN{O_3} \to M{(N{O_3})_3} + ...\)

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là

A. X = 1                                    B. X = 2.                           

C. X = 1 hoặc X =2                   D. X = 3.

Hướng dẫn giải

4.1

4.2

4.3

4.4

4.5

B

B

D

A

D

 

Bài tập trắc nghiệm 4.1, 4.2 , 4.3, 4.4, 4.5 trang 37 Sách bài tập ( SBT) Hóa học 10

4.1. Phản ứng  \(\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \, + 1{\rm{e}} \to \mathop {Fe}\limits^{ + 2} \)biểu thị quá trình nào sau đây ?

A. Quá trình oxi hoá.                           B. Quá trình khử.

C. Quá trình hoà tan.                           D. Quá trình phân huỷ.

4.2. Theo quan niệm mới, quá trình oxi hoá là quá trình

A. thu electron.                                       B. nhường electron.

C. kết hợp với oxi.                                   D. khử bỏ oxi.

4.3.Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol \( A1_2O_3\) thành Al là

A. 0,5 mol.                                                     B. 1,5 moi.

C. 3,0 mol.                                                     D. 4,5 mol.

4.4. Trong phản ứng :

 \(2Na + C{l_2} \to 2NaCl\), các nguyên tử Na

A. bị oxi hoá.

B. bị khử.

C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

D. không bị oxi hoá, không bị khử.

4.5. Cho phản ứng :

 \({M_2}{O_x} + HN{O_3} \to M{(N{O_3})_3} + ...\)

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là

A. X = 1                                    B. X = 2.                           

C. X = 1 hoặc X =2                   D. X = 3.

Hướng dẫn giải

4.1

4.2

4.3

4.4

4.5

B

B

D

A

D

 

Bài tập trắc nghiệm 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10 trang 38 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10

4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau :

\(H_2S + KMnO_4 + H_2SO_4{(loãng)} H_2O + S + MnSO_4 + K_2SO_4\)

Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là

A. 3,2, 5                                                         B. 5,2, 3.

C. 2, 2, 5.                                                       D. 5, 2, 4.

4.7. Cho dãy các chất và ion : \(Zn, ZnO, Fe, FeO, S, SO_2, SO_3, N_2, HBr, Cu^{2+}, Br^-\)  Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là

A. 7                               B. 5                                      

C. 4                               D. 6

4.8.Cho các phản ứng sau :

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A.2                                                                 B. 3.

C. 1.                                                               D. 4.

4.9. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa \(H_2SO_4\) loãng và \(NaNO_3\), vai trò của \(NaNO_3\) trong phản ứng là

A. chất xúc tác.                                               C. môi trường.

B. Chất oxi hóa                                               D. chất khử

4.10. Cho các phản ứng:

Phản ứng oxi hoá - khử là

A. 1, 2, 3,4,5.                                                    B. 1,2,3.

C. 1,2, 3,4.                                                        D. 1,4.

Hướng dẫn giải

4.6

4.7

4.8

4.9

4.10

B

B

A

B

C

Bài tập trắc nghiệm 4.11, 4.12, 4.13 trang 39 Sách bài tập ( SBT) Hóa học 10

4.11.Cho dung dịch X chứa \(KMnO_4\) và \(H_2SO_4\) (loãng) lần lượt vào các dung dịch : \(FeCl_2, FeSO_4, CuSO_4, MgSO_4, H_2S, HC1\) (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 6.                                                                    B. 4.

C. 3.                                                                    D. 5

4.12. Cho phản ứng :

 \(N{a_2}S{O_3} + KMn{O_4} + NaHS{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + MnS{O_4} + {K_2}S{O_4} + {H_2}O\)

Sau khi cân bằng tổng các hệ số của các chất (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học trên là

A. 23.                                                                 B. 27.

C. 47                                                                  D.31

4.13.Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế theo phản ứng :

\(KMn{O_4}\) + HCl (đặc)→\(KCl+ MnCl+ Cl_2↑ +H_2O\)

Để điều chế được 1 mol khí clo, số mol \(KMnO_4\) và HC1 cần dùng lần lượt là

A. 0,2 và 2,4.                                                     B. 0,2 và 2,8.

C. 0,4 và 3,2.                                                     D. 0,2 và 4,0.

Hướng dẫn giải

4.11

4.12

4.13

B

B

Bài 4.14 trang 39 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10

Các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?

1) Khi một chất oxi hoá tiếp xúc với một chất khử phải xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.

2) Trong các phản ứng hoá học, kim loại chỉ thể hiện tính khử.

3) Một chất chỉ có thể thể hiện tính khử hoặc chỉ có thể thể hiện tính oxi hoá.

4) Số oxi hoá của một nguyên tố bao giờ cũng là số nguyên, dương.

Hướng dẫn giải

Câu đúng: 2.

Câu sai : 1, 3, 4.

Bài 4.15 trang 40 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10

Cho các quá trình chuyển đổi sau đây :

a)SO3H2SO4b)H2SO4SO2c)HNO3NO2d)KClO3KClO4e)KNO3KNO2g)FeCl2FeCl3

Hãy cho biết trong quá trình nào có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra ?

Hướng dẫn giải

\(a)\,\mathop S\limits^{ + 6} {O_3}\,{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4}\): không có phản ứng oxi hóa – khử.

\(b)\,{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4}\,\,\, \to \,\,\,\,\,\mathop S\limits^{ + 4} {O_2}\)có phản ứng oxi hóa – khử.

(c) \(H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3}\,\, \to \,\,\,\,\mathop N\limits^{ + 4} {O_2}\) : có phản ứng oxi hóa – khử.

(d) \(K\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3}\,\,\,\, \to \,\,\,K\mathop {Cl}\limits^{ + 7} {O_4}\) : có phản ứng oxi hóa – khử.

(e) \(K\mathop N\limits^{ + 5} {O_3}\,\,\,\, \to \,\,\,\,\,K\mathop N\limits^{ + 3} {O_2}\): có phản ứng oxi hóa – khử.

(g) \(\mathop {Fe}\limits^{2 + } C{l_2}\,\,\,\, \to \,\,\,\,\,\mathop {Fe}\limits^{ + 3} C{l_3}\): có phản ứng oxi hóa – khử.

Bài 4.16 trang 40 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10

Nêu một số quá trình oxi hoá - khử thường gặp trong đời sống hằng ngày.

Hướng dẫn giải

- Đốt cháy nhiên liệu :

+ Đốt than :  \(C\, + \,{O_2} \to C{O_2}\)

 + Đốt khí tự nhiên :  \(C{H_4} + 2{O_2} \to C{O_2} + 2{H_2}O\)

+ Đốt gaz (bếp gaz, bật lửa gaz) :  \(2{C_4}{H_{10}} + 13{O_2} \to 8C{O_2} + 10{H_2}O\)

Sự hô hấp, sự quang hợp, sự han gỉ, sự thối rữa, sự nổ,...

Bài 4.17 trang 40 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10

Trong các phản ứng sau, chất nào là chất oxi hoá ? Chất nào là chất khử ?

Hướng dẫn giải

a)       \(2\mathop {Na}\limits^0 \, + \,\mathop S\limits^0  \to {\mathop {Na}\limits^{ + 1} _2}\mathop S\limits^{ - 2} \)

Chất oxi hóa   chất khử

b)       \(\mathop {Zn}\limits^0 \, + \,\mathop {Fe}\limits^{ + 2} S{O_4} \to \mathop {Zn}\limits^{ + 2} S{O_4} + \mathop {Fe}\limits^0 \)

Chất oxi hóa chất khử

Bài 4.18 trang 40 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10

Hoàn thành PTHH của các phản ứng khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S và dung dịch nước clo. Trong các phản ứng đó, SO2  đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử ?

Hướng dẫn giải

1)       \(\mathop S\limits^{ + 4} {O_2}\, + \,{H_2}\mathop S\limits^{ - 2}  \to \mathop {3S}\limits^0  + 2{H_2}O\)

Chất oxi hóa    chất khử.

2)       \(\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + \mathop {C{l_2}}\limits^0  + 2{H_2}O \to {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} + 2H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \)

Chất khử     chất oxi hóa

ở (1) \(SO_2\) đóng vai trò là chất khử

ở (2) \(SO_2\) đóng vai trò là chất oxi hóa.

Bài 4.19 trang 40 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10

Lập PTHH của các phản ứng oxi hoá - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron :

a)  Cho \(MnO_2\), tác dụng với dung dịch axit HC1 đặc thu được \(Cl_2, MnO_2\) và \(H_2O\).

b)  Cho Cu tác dụng với dung dịch axit \(HNO_3\) đặc, nóng thu được \(Cu(NO_3)_2, NO_2\) và \(H_2O\).

c)  Cho Mg tác dụng với dung dịch \(H_2SO_4\) đặc, nóng thu được \(MgSO_4, S , H_2O\).

Hướng dẫn giải

Có thể bạn quan tâm