Những động từ theo sau là V_ing và to V
Gửi bởi: Nguyễn Trang Như 14 tháng 5 2016 lúc 22:56:33 | Được cập nhật: 13 tháng 5 lúc 19:37:37 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1192 | Lượt Download: 12 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- 20 chuyên đề bồi dưỡng HSG THCS môn Tiếng Anh
- Các chuyên đề bồi dưỡng HSG Tiếng Anh THCS
- 33 Đề giáo viên dạy giỏi môn anh
- Câu trực tiếp & Câu gián tiếp
- Trắc nghiệm tính từ THPTQG môn Tiếng Anh
- Tài liệu ôn thi HSG Tiếng Anh 9.
- Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 9
- Hệ thống kiến thức cơ bản về thì, động từ trong Tiếng Anh
- NATIONAL UNIVERSITY OF HO CHI MINH CITY.docx
- Câu hỏi đuôi dạng đặc biệt
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Những động từ theo sau là V_ing và to V1. Những động từ theo sau là "to V"Có trường hợp:a. [Công thức: to V]Afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer,prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.b. [Công thức: to V]Advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave,mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.2. Những động từ theo sau là "V-ing"a. Các động từ chỉ tiến trình Anticipate: Tham gia Avoid: Tránh Begin: Bắt đầu Complete: Hoàn thành Delay: Trì hoãn Finish: kết thúc Get through: vượt qua Give up: Từ bỏ Postpone: Trì hoãn Quit: Bỏ Risk: Nguy hiểm Start: Bắt đầu Stop: kết thúc Try: cố gắngb. Các động từ chỉ giao tiếp Admit: chấp nhận Advise: lời khuyên Deny: từ chối Discuss: thảo luận Encourage: khuyến khích Mention: đề cập Recommend: giới thiệu Report: báo cáo Suggest: đề nghị Urge: thúc giụcc. Các động từ chỉ hành động, thái độ Continue: tiếp tục Can't help ko thể chịu được Practice: thực hành Involve bao gồm Keep: giữ Keep on: tiếp tụcd. Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác Appreciate: đánh giá cao Dislike: ko thích Enjoy: thích Hate: ghét Like: thích Love: yêu Mind: quan tâm Miss: nhớ Prefer: thích Regret: hối tiếc Can't stand/can't help/can't bear: chịu đựng Resent: gửi lại Resist: chống cự Tolerate: cho phépe. Các động từ chỉ tâm lý Anticipate: tham gia Consider: cân nhắc Forget: quên Imagine: tưởng tượng Recall: nhắc Remember: nhớ See: thấy Understand: hiểuNgoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing: It's no use/It's no good... There's no point (in)... It's (not) worth... Have difficult (in)... It's waste of time/money... Spend/waste time/money... Be/get used to... Be/get accustomed to... Do/Would you mind...? Be busy doing something... What about...? How about...? Go V-ing go shopping, go swimming...)Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.