Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

LỜI GIẢI – BÀI KIỂM TRA CỦNG CỐ KIẾN THỨC SINH HỌC TỪNG CHUYÊN ĐỀ - LẦN 3

60f80a240495d0c5adf6d34d92b371ac
Gửi bởi: Phạm Thị Linh 25 tháng 12 2017 lúc 16:24:40 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:34:35 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 642 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI KI TRA NG KI TH SINH NG CHUYÊN 3Ể ẦChuyên đ: Di truy và bi Các quy lu di truy nề ềCâu 1: Th kh là:ể ảA. th có đt bi đã bi hi ra ki hình.ơ ểB. th các loài sinh ngoài trông nh kh m.ơ ảC. th có ph quan sinh ng bi hi đt bi gen.ơ ưỡ ếD. th sinh ra đã bi hi đt bi do th tr là th kh m.ơ ướ ảCâu 2: Điểm độc đáo trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là gì?A. Kiểm tra tính thuần chuẩn của bố, mẹ trước khi tiến hành lai.B. Cho các cây tự thụ phấn trước khi tiến hành lai.C. Theo dõi sự di truyền riêng lẽ của một hoặc một số tính trạng trên con cháu của từng cặp bố thuần chuẩ n. D. Dùng toán thống kê và xác suất phân tích kết quả lai từ đó rút ra các quy luật di truyền.Câu 3: Kiểu gen của cá thể làA. Toàn bộ các gen nhận được từ bố mẹ.B. Sự biểu hiện các gen quy định tính trạngC. Sự biểu hiện các ặc đi di truy nD. Kí hi về các gen ng khảo sátCâu 4: Đi có đt bi nhi th và không có đt bi gen là:ể ếA. Bi đi ch di truy trong nhân bàoế ếB. Phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác địnhC. Di truyền được qua con đường sinh sản hữu tínhD. Luôn biểu hiện kiểu hình cơ thể mang đột biếnCâu 5: Trình tự bắt đầu của các ribônuclêôtit trong mARN là: 5' AUG UXA GUU...3'. Gen ng hợp mARN trên có trình tự các cặp nuclêôtit được bắt đầu như sau:A. 5’ TAX AGT XAA...3’3' ATG TXA GTT...5’  B. 3' UAX AGU XAA...5'5' AUG UXA GTT...3’  HOC24.VN 1C. 3' TAX AGT XAA...5’5' ATG TXA GTT...3'  D. 5' UAX AGU XAA..3’3' AUG UXA GTT 5'  Câu 6: Mục đích tái bản ADN làA. Chuẩn bị cho tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bàoB. Chuẩn bị cho tế bào tổng hợp một lượng lớn prôtêinC. Chuẩn bị tái tạo lại nhân con của tế bàoD. Chuẩn bị tái tạo lại toàn bộ các bào quan của tế bàoCâu 7: Trong ví dụ về tính trạng màu da người, kiểu hình phụ thuộc vàoA. Số alen trội trong kiểu gen B. Số alen trong kiểu genC. Cặp gen ồng hợp D. Cặp gen dị hợpCâu 8: Trong các cây hạt đậu ngọt, các gen hình dạng phấn hoa và màu hoa được liên kết với nhau, tím là trội so với ỏ, và phấn hoa dài và trội so với phấnhoa tròn. Nếu một cây dị hợp tử cho cả những ặc điểm này được giao phấn với cây đồng hợp tử tr cho màu sắc hoa và đồng hợp tử lặn cho hình dạng phấn hoa, các kiểu hình có thể có của thế hệ 1F A. Một nửa các cây có hoa màu đỏ và phấn hoa trònB. Tất cả các cây có hoa tím và phấn hoa trònC. Tất cả các cây có hoa tím và một nửa với phấn hoa trònD. Kết quả sẽ phụ thuộc vào việc hai gen trội có mặt trên cùng một nhiễm sắc thể hay trên hai NST khác nhau.Câu 9: Cho bi không có đt bi ra, tính theo lí thuy t, xác su sinh con có alen ộtr ch ng đu có ki gen AaBbDd làộ ểA. 664 B. 1564 C. 27256 D. 2064 Câu 10: ngô Ở2n 20 NST, trong quá trình gi phân có NST ng đng, yả ươ ảra trao đi chéo ch thì lo giao đc ra là:ổ ượ ạA. 102 lo iạ B. 162 lo iạ C. 132 lo iạ D. 142 lo iạCâu 11: Hình thái NST trong kì đu quá trình phân bào ngạA. nh và đu đóng xo nợ B. Đóng xo và co ng điắ ạHOC24.VN 2C. mãnh và đàu dãn xo nợ D. Dãn xo nhi uắ ềCâu 12: gen E.coli dài ủ0,102 m. ch mang mã gen có 130; 90; ủX 80. Gen phiên mã ra mARN. Theo lý thuy t, lo ba đa có th có trên mARN là:ạ ểA. 27 lo iạ B. lo iạ C. lo iạ D. 64 lo iạCâu 13: Gen quy đnh màu thân ru gi trên NST 2. xác đnh gen quy ịđnh màu có trên NST không, sinh viên làm thí nghi nh sau: Lai dòng ưru gi thu ch ng thân xám, ng và thân đen, thu ượ1F 100% ru thân ồxám, đ; sau đó cho ỏ1F giao ph ng nhiên. Vì nóng lòng mu bi qu nên khi ớcó 10 con ru Fồ ra anh ta phân tích ngay, th có con thân xám, và con thân ỏđen, ng. Bi các quá trình sinh di ra bình th ng. Có th lu n:ắ ườ ậA. Gen quy đnh màu không trên NST 2ị ốB. Gen quy đnh màu và màu thân cùng trên NSTị ặC. Gen quy đnh màu trên NST 2ị ốD. Ch xác đnh đc gen quy đnh màu có trên NST hay khôngư ượ ốCâu 14: Trong tr ng gi phân và th tinh bình th ng, gen quy đnh tính tr ng ườ ườ ạvà gen tr là tr hoàn toàn. Tính theo lí thuy t, phép lai ếAB ABDdEe DdEeab ab liên hoàn toànếs cho ki gen mang alen tr và alen đi con chi :ẽ ệA. 7/ 32 B. 9/ 64 C. 9/ 16 D. 3/ 16 Câu 15: cá th loài đng có nhi th 2n 12. Khi quan sát quá trình ểgi phân 800 bào sinh tinh, ng ta th 40 bào có nhi th không ườ ốphân li trong gi phân 1, các ki khác trong gi phân di ra bình th ng; các bào còn ườ ếl gi phân bình th ng. Theo lí thuy t, trong ng giao đc thành quá trình trênạ ườ ượ ừthì giao có nhi th chi lố ệA. 1% B. 5% C. 2,5% D. 2%Câu 16: loài đng có hai NST ng đng kí hi AaBb, trong đó các NST và ươ ệcó ngu còn và có ngu 200 bào sinh tinh loài này ti hành ếHOC24.VN 3gi phân, trong đó 20% bào sinh tinh có trao đi chéo đn NST Aa, 30% bào ếsinh tinh có trao đi chéo đn NST Bb, các bào còn có trao đi chéo đn hai ảc NST ng đng. tinh trùng mang các NST và đc di truy tr (không ươ ượ ẹmang gen hoán là)ịA. 105 B. 100 C. 75 D. 150Câu 17: loài th t, cho các cây th ba và cây ng giao ph ng nhiên. Bi các ưỡ ếcây th ba có kh năng gi phân hình thành giao giao đc ựn 1 không có kh năng th ụtinh nh ng giao cái có kh năng th tinh bình th ng. Trong các phépư ườ lai sau có bao nhiêu phép lai có thể cho ra loại kiểu gen đời con? 1 Cái Aa đc ựAaa2 Cái Aaa đc ựAAa 3 Cái Aaa đc ựAaa4 Cái Aaa đc ựAa5 Cái Aa đc ựAaA. B. C. D. 1Câu 18: Trong các ch truy phân đc đi nào sau đây có enzim ARNơ ả­ pôlimeraza và enzim ADN pôlimeraza?(1) Có kh năng tháo xo phân ADN.ả ử(2) Có kh năng ng ch pôlinuclêôtit theo chi 5' 3' mà không đo i.ả ồ(3) Có kh năng tách hai ch ADN .ả ẹ(4) Có kh năng ho đng trên hai ch phân ADN.ả ử(5) Có kh năng ráp các nuclêôtit ch theo nguyên sung các nuclêôtit ớc ch ADN khuôn.ủ ạS ph ng án dúng là:ố ươA. B. C. D. 1Câu 19: Gi trong quá trình gi phân th đc, NST mang gen Aa ếbào không phân li trong gi phân I, gi phân II di ra bình th ng. Trong quá trình gi ườ ảphân th cái, NST mang gen Bb không phân li trong gi phân II.ủ phép lai: ♂AaBb ♀AaBb, gi giao đc ựn 1 và giao cái ửn 1 ạra th ba kép có ki gen là:ế ểl. AAaBBb. 2. aaabbb. 3. AAaBbb. 4. aaaBbbHOC24.VN 45. AaaBbb. 6. Aaabbb. 7:AaaBBb. 8. AAabbb.Trong các ki gen trên, ki gen có th ra làể ạA. B. C. D. 5Câu 20: đt bi gen làm màu đã ra bào lá lo cây quý. ạN sau đó ng ta ch ch ph lá xanh đem nuôi mô và mô này đc tách ra ườ ượthành nhi ph nuôi các cây con. Cho các phát bi sau đây tính tr ng màu lá ạc các cây con ra:ủ ạ(1) Các cây con đu mang ng gen đt bi nh nhau.ề ượ ư(2) Các cây con ra đu có ng nh nhau.ạ ư(3) Các cây con đu có ki hình đng nh tề ấ(4) Các cây con đu ng gen ng nhau.ề ượ ằS phát bi đúng là:ố ểA. B. C. D. 3Câu 21: Cho các phát bi sau:ể(1) Trong các ng đt bi n, ng đt bi gen cung ngu nguyên li ch cho quá ếtrình ti hóa.ế(2) Chi ng ARN polimeraza và chi ch mã trên mARN là 5'­3' và 3’­5’ề ượ(3) ch di truy th sinh ch có nhân hoàn ch nh có th là ADN ho mARN.ậ ặ(4) không phân li NST gi tính ru gi đc ra phân bào gi phân ảở bào sinh tinh ra các tinh trùng X, YY, 0, Y, XXộ ạS phát bi có dung đúng là:ố ộA. B. C. D. 1Câu 22: Khi nói các có th làm thay đi giá tr thích nghi đt bi gen, có cácề ến dung:ộ(1) Đt bi gen liên quan đn hay nhi nucleotit. ặ(2) Gen trong nhân hay ngoài nhân.(3) Môi tr ng ng.ườ (4) Tính tr đt bi n.ộ ế(5)T pgen.ổ ợ(6) đt bi n.ầ (7) ng đt bi n.ạ ế(8) trí đt bi n.ị ếS dung đúng là:ố ộA. B. C. D. 5Câu 23: (2) Sau khi chuy ADN ch ứ14N sang môi tr ng có ườ15N và ti nhân đôi thì ốADN có ch ứ15N là 2.HOC24.VN 5(3) ADN ch nguyên li hoàn toàn môi tr ng sau nố ườ ầnhân đôi trong môi tr ng ch ườ ứ15N là 2.(4) ch đn ch ứ15N sau nhân đôi trong môi tr ng ườ15N là6(5) cho ADN con trên ti nhân đôi trong môi tr ng cóế ườch ứ15N đn th thì ADN ch ứ14N là 30.(6) cho ADN con trên nhân đôi đn th th thì các phân ADN không ch aế ứ14N là 7/ 16. A. B. C. D. 1Câu 24: Hoa cây Chromus baffleus có th có màu đ, ng ho tr ng. qu ủphép lai đây, hãy cho bi phát bi không đúng trong nh ng pháp bi sau:ướ ểPhép lai qu đi conế ờĐ ngỏ 2/3 đ: 1/3 ngỏ ồĐ tr ngỏ 1/2 đ: 1/2 ngỏ ồĐ ngỏ 1/2 đ: 1/4 ng:1/4 tr ngỏ ắĐ ngỏ đấ ỏĐ tr ngỏ đấ ỏ(1). Tính tr ng màu hoa do gen có hai alen quy đnh và màu là tr không hoàn toàn so ớmàu tr ngắ(2). Alen qui đnh màu là tr hoàn toàn so alen qui đnh màu ngị ồ(3). Có ki gen đã gây ch trong qu th trênộ ể(4). Màu tr ng có ki gen đng nắ ặA. B. C. D. 3Câu 25: Cho các nh đnh sau NST gi tính ng i:ậ ườ(1). NST có vai trò quy đnh gi tính, NST mang gen quy đnh gi tính và gen quy ếđnh các tính tr ng bình th ng thị ườ ể(2). bi hi tính tr ng các gen trên NST cũng gi ng nh bi hi tính tr ng ủcác gen trong ti thể(3). Trong quá trình gi phân I, vào kì đu có th trao đi chéo gi các gen thu vùng ột ng đng NST và Y.ươ ủ(4). nam gi do NSTgi tính là XY, các gen không thành alen. Do đó, tính ặtr ng đu đc bi hi ngay ra ki hìnhạ ượ ểHOC24.VN 6(5). ng ph tu đã ra không phân tách nhi th gi tính ườ ớtrong gi phân I. Đi con có th có 66,67% ng sót đt bi th ba ể2n 1S phát bi đúng là ểA. B. C. D. 1Đáp án1­C 2­C 3­A 4­D 5­C 6­A 7­A 8­C 9­B 10­B11­A 12­A 13­A 14­A 15­C 16­C 17­A 18­A 19­A 20­A21­A 22­A 23­C 24­B 25­CL GI CHI TI TỜ ẾCâu 1: Đáp án CĐột biến gen tế bào sinh dưỡng (tế bào xoma) tạo thành th khảm (một bộ phận cơ quan sinh dư ng biểu hiên nh tr ng bị đtộ biến).HOC24.VN 7Câu 2: Đáp án CMenden thành công hơn các nhà nghiên cứu di truyền trước nhờ thực hiện phép lai trên từng tính trạng riêng lẻ và theo dõi các đặc điểm di truyền ởcác thế hệ aiCâu 3: Đáp án AKi gen là toàn các gen th Trong thí nghi lai tính gen hai alen ồquy đnh tính tr ng nên ki gen đc vi là AA ho Aa ho aa.ị ượ ặCâu 4: Đáp án D- Điểm có ột biến NST mà không có đột biến gen là ột biến NST luôn biểu hiện kiểu hình cơ thể mang đột biến.- ột biến gen biểu hiện hay không tùy tổ hợp gen.Câu 5: Đáp án C- Trình tự bắt đuầ trên mARN 5’ AUG UXA GUU 3’ heo nguyên tắc bổ sung. Trình tự trên mạch mã gốc cùa gen là:3' TAX AGT XAA 5' Trình tự trên mạch bổ sung của gen sẽ là: 5' ATG TXA GTT 3' Câu 6: Đáp án A- Quá trình tái bản ADN là quá trình diễn ra tại pha s, kỳ trung gian trước mồi lần phân bào. Việc tái bản ADN là chuẩn bị cho tế bào bước vào giaiđoạn phân chia tế bào.Câu 7: Đáp án A- Tính trạng màu da người là tính trạng đa gen, có cặp gen không alentương tác với nhau theo kiểu tương tác cộng gộp, cứ alen trội góp ph như nhau làm tăng sự tổng hợp sắc tố mêlanin da.Câu 8: Đáp án C- Quy ước: hoa tím, a-hoa dỏ, B-hạt phấn dài, b-hạt ph tròn.- Dị hợp tử nhừng đặc điểm này đồng hợp trội về màu hoa và đồng hợp lặn về hình dạng phấn hoa Kiểu hình của 1F Xét riêng màu sắc hoa Aa AA 100% A hoa tím) Hình dạng phấn hoa: Bb bb 1/ Bb: 1/ bb 1/ 2 hạt phấn tròn, 1/2 hạt HOC24.VN 8ph dài.Câu 9: Đáp án B­ Xét ng tính tr ng ta có: ạAa Aa 1/ AA 1/ 2aa: 1/ aa ng các còn i. ươ ậAaBbDd AaBbDd Có alen tr i.ấ / Xác su sinh con có alen trôi là: ộ466C15642 Câu 10: Đáp án B­ Ngô 2n 20 NST. Trong quá trình gi phân có ng đng ra trao đi chéo ươ ổ64 giao .ử­ còn gi phân bình th ng ườ42 giao tử lo giao ử6 12 164 . Câu 11: Đáp án A- Hình thái NST trong kì đu quá trình phân bào ng nh và đóng xo n.ầ ắ- Đn kì gi NST co ng n, đóng xo đi.ế ạ- Kì sau và kì cu NST phân ly hai bào sau đó dãn xo n.ố ắCâu 12: Đáp án AS Nu trên ch ủgen 1020/ 3,4 300 trên ch gen ch ch lo Nu làạ ạA, và trên mARN ch ch lo riboNu là A, và ạG lo ba đaố ố33 27. Câu 13: Đáp án A- Quy c: thân xám, a­thân đen, B­m đ, b­m ng.ướ ồ- Lai dòng ru gi thu ch ng thân xám, ng và thân đen, thu đc ượ1F 100% ru thân xám, ỏ Gi ki gen quy đnh màu thân và màu ắcùng trên NST 2ằ ố Kiểu gen của 1AbF :aBHOC24.VN 9- Mà 2F xu hi ki hình thân đen, ng (aa, bb) nh ng ru gi đc không ượcó hoán genị Đi gi không th ra ả Gen quy đnh màu không ằtrên NST ốCâu 14: Đáp án A- Tr ng gi phân và th tinh bình th ng, gen quy đnh tính tr ng, tr hoàn ườ ườ ộtoàn- Phép lai: AB ABDdEe DdEeab ab lê ki gen mang alen trôi và alen đi con. ờ- Tách riêng ng phép lai: ừAB ABab ab và DdEe DdEe- Con có ki gen có tr i, ặ có các tr ng sau:ườ ợ+ alen tr phép lai và alen phép lai 2: ặ1/ 1/ 16 1/ 64 alen phép lai và alen phép lai 2: ặ1/ 1/ 16 1/ 64 + alen tr phép lai alen tr phép lai 2: ộ1/ 6/ 16 6/ 32 con mang alen tr và alen là: ặ1/ 64 1/ 64 6/ 32 7/ 32 Câu 15: Đáp án C- ng giao ra là: 800 3200 40 bào không phân ly gi phân thì sau GP thành 40 bào ch NST ộnkép+2 và 40 bào ch NST nkép 2.ế ộ- thúc gi phân sê hình thành 80 giao ch ứn +1 và 80 giao ch ứn 1. Trong ng giao đc thành quá trình trên thì giao có ượ ử7 1 nhi th ểchi ệ80/ 3200 100 2,5% Câu 16: Đáp án CHOC24.VN 10