Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 2: Axit - Bazơ - Muối

I. Axit

1. Định nghĩa

           HCl →  H+ + Cl-

           HNO3 →  H+ + NO3-

           H2SO4 →  H+ + HSO4-

           CH3COOH D  H+ + CH3COO-

- Theo thuyết Areniut axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.

 2. Axit nhiều nấc

          H3PO4 D  H+ + H2PO4-

          H2PO4- D  H+ + HPO42-

          HPO4- D  H+ + PO43-

 - Những axit phân li ra nhiều nấc cation H+ gọi là axit nhiều nấc, những axit chỉ phân li một nấc cation H+  gọi là axit một nấc.

II. Bazơ

          NaOH → Na+ + OH-

         KOH → K+ + OH-

         Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-

- Theo thuyết Areniut bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

III. Hiđroxit lưỡng tính

 -Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ.

           Zn(OH)2 D Zn2+ + 2OH-

           Zn(OH)2 D ZnO22- + 2H+

Tất cả các hiđroxit lưỡng tính đều là chất ít tan trong nước và điện li yếu.

IV. Muối

1. Định nghĩa

           NaCl → Na+ + Cl-

           KNO3 → K+ + NO3-

           NaHSO4 → Na+ + HSO4-

           KMnO4 → K+ + MnO4-

Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit.

2. Sự điện li của muối trong nước

- Hầu hết các muối khi tan trong nước đều phân li hoàn toàn trừ một số muối như HgCl2, Hg(CN)2.

- Sự điện li của muối trung hoà.

          KNO3 → K+ + NO3-

          K3PO4 → 3K+ + PO43-

          Na2CO3 → Na+ + CO32-

         (NH4)2SO4 → 2NH4+ + SO42-

- Sự điện li của muối axit.

         NaHCO3 → Na+ + HCO3-

         HCO3- D H+ + CO32-

         NaHS → Na+ + HS-

         HS- D H+ + S2-

Bài tập

Có thể bạn quan tâm