Giáo án môn Hóa học lớp 11 bài 7
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 17 tháng 5 2019 lúc 10:28:29 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:16:29 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 484 | Lượt Download: 0 | File size: 0.082432 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Giáo án PTNL Hóa lớp 11
- Bài 38. Hệ thống hóa về hiđrocacbon
- Bai 44 Andehit Xeton
- Bài 36 Luyện tạp hidrocacbon thơm
- Bài 31. Luyện tập Anken và Ankađien
- Bài 13. Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
- Giáo án 11 bài phenol soạn theo tc mới
- Bài 40 Ancol
- Hóa học dạy thêm 11
- Bài 35. Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm khác
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Luyện tập: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI.
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH
CÁC CHẤT ĐIỆN LI .
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về axit, bazơ, hidroxit lưỡng tính,
muối và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung d ịch các
chất điện li.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết phương trình ion rút gọn của các
phản ứng.
II. TRỌNG TÂM:
- Tính axit – bazơ
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Thảo luận, GVHDHS làm các bài tập.
IV. CHUẨN BỊ:
GV: Chuẩn bị các bài tập.
HS: Chuẩn bị lí thuyết và bài tập của bài 5 trước khi đến lớp .
V.TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (trong nội dung)
3.Nội dung: Trên lí thuyết mà các em đã học hãy tiến hành làm các bài
tập sau:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hỏi: Em hãy nêu các định nghĩa
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG: 10
về axit, bazơ, muối?
phút
1.Axit khi tan trong nước phân li ra ion
H+.
2. Bazơ khi tan trong nước phân li ra ion
OH-.
3. Hiđroxit lưỡng tính khi tan trong nước
vừa có thể phân li như axit vừa có thể
phân li như bazơ.
4. Hầu hết các muối khi tan trong nước
phân li hoàn toàn ra cation kim loại (hoặc
Hỏi: Cho biết tích số ion của
cation NH+) và anion gốc axit.
nước, các giá trị [H+] và pH?
Nếu gốc axit đó còn chứa hidro có tính
axit, thì gốc axit đó tiếp tục phân li yếu ra
cation H+ và anion gốc axit.
5.Tích số ion của nước:
K
Hỏi: Màu của các chất chỉ thị
H 2O
+
-7
-7
- 14
=é
ëH ù
û. é
ëOH ù
û=1, 0.10 ´ 1, 0.10 =1, 0.10
(ở 25oC)
6. Các giá trị [H+] và pH đặc trưng cho
trong các m/trường ntn?
Hỏi: Điều kiện để p/ư trao đổi
ion xảy ra là gì?
Hỏi: Bản chất của PT ion rút
gọn là gì?
GVHDHS làm một số bài tập.
các môi trường:
Môi trương trung tính: [H+]=1,0.10-7 ® pH
=7
Môi trường axit: [H+] >1,0.10-7 ® pH < 7
Môi trường kiềm [H+] < 1,0.10-7 ® pH >7
7. Màu của chất chỉ thị: sgk
8. Phản ứng trao đổi ion: sgk
9. Phương trình ion rút gọn: sgk
II. BÀI TẬP: 12 phút
Bài 1/22: Phương trình điện li:
a. K2S
¾¾
® 2K+ + S22® 2Na+ + HPO 4
b. Na2HPO4 ¾¾
¾¾
® H+ + PO 34HPO 24¬¾
¾
c. NaH2PO4 ¾¾
® Na+ + H2PO¾¾
® H+ + HPO 24H2PO¬¾
¾
¾¾
® H+ + PO 34HPO 24¬¾
¾
Bài 2/22:
[H+] = 1,0.10-2M thì ph = 2 và
- 14
é
H +ù
.é
OH - ù
ë
û
ë
û =1, 0.10 =1, 0.10- 12 M
é
ù=
OH
ë
û
+
1, 0.10- 2
é
ëH ù
û
-
Môi trường axit. Quỳ có màu đỏ.
Bài 3/22:
pH = 9 thì [H+] = 1,0.10-9M và
é
H +ù
.é
OH - ù
1, 0.10- 14
ë
û
ë
û
é
ù=
=
=1, 0.10- 5 M
-9
ëOH û
+
1, 0.10
é
ëH ù
û
Môi trường kiềm. Phenolphtalein có màu
hồng.
Bài 4/22: Phương trình ion rút gọn:
® CaCO3 ¯
a. Ca2+ + CO 32- ¾¾
2+
b. Fe
+ 2OH ¾¾
® Fe(OH)2 ¯
Bài 5/23: Đáp án C
Bài 6/23: B. Cd(NO3)2 + H2S ¾¾
® CdS ¯
vàng.
Bài 7/23:Cr(NO3)3 + 3NaOH ¾¾
®
Cr(OH)3 + 3NaNO3
( vừa đủ)