Bài 13. Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
Gửi bởi: Cù Văn Thái 23 tháng 9 2019 lúc 10:37:45 | Được cập nhật: 1 giờ trước (16:34:18) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 810 | Lượt Download: 2 | File size: 0.397638 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Giáo án PTNL Hóa lớp 11
- Bài 38. Hệ thống hóa về hiđrocacbon
- Bai 44 Andehit Xeton
- Bài 36 Luyện tạp hidrocacbon thơm
- Bài 31. Luyện tập Anken và Ankađien
- Bài 13. Luyện tập Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
- Giáo án 11 bài phenol soạn theo tc mới
- Bài 40 Ancol
- Hóa học dạy thêm 11
- Bài 35. Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm khác
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CÂU LẠC BỘ GIA SƯ TÂN ĐỨC
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
NITƠ – PHOTPHO
Giảng dạy – Nguyễn Duy Bảo
“Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười”
N2 + 6 Li →
2 Li3N
NO + ½ O2 →
KNO3 →
NO2
+
Cu(NO3)2 →
KNO2 + ½ O2
S + 6 HNO3 →
4
(NH4)2SO4 →
→
NO + 2 H2O
NH3↑ + H2O
4 HNO3 + 3e →
3
NaHSO4 + HNO3↑
NH4Cl + NaNO2 →
N2 + NaCl + 2 H2O
N2 + 6HCl
2 NO2 + ½ O2 + H2O →
3 NO2 + H2O →
2 HNO3
2 HNO3 + NO
2 NO2 + 2 NaOH →
+ 10HNO3 + 4 H2O
(NH4)2Cr2O7 →
NaNO3 + NaNO2 + H2O
CO2 + 2 NH3 →
Ca3(PO4)2 + 2 H2SO4 →
Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4 →
2 H3PO4 + 3 CaSO4↓
Ca3(PO4)2 + 4 H3PO4 →
3 Ca(H2PO4)2
N2O↑ + 2 H2O
Ca3P2 + 6 HCl →
Ca3P2
3 PH3 + 3 CaCl2
Điều chế P trong công nghiệp:
NaNO2 + ½ O2
3 Cu + N2 + 3 H2O
2 NH3 + CO2 + H2O
C6H5NH2 + HCl →
Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4↓
Sản xuất supephotphat kép:
NH4NO3 →
NaNO3 (r) + H2SO4 (đ) →
(NH4)2CO3
Sản xuất supephotphat đơn:
3 Ca + 2 P →
2 NH3 + 3 CuO →
(NH2)2CO + H2O
(NH2)2CO + 2 H2O →
N2 + 2 H2O
(NH4)2CO3 →
Cr2O3 + N2↑ + 4 H2O
Điều chế ure:
NH4NO2 →
NaNO3 →
3K2SO4 + 6MnSO4
+ NO + 2 H2O
NaNO3 + H2SO4 →
2 NH3 + 3Cl2 →
CuO + 2 NO2 + ½ O2
10NO + 6KMnO4 + 9 H2SO4→
H2SO4 + 6 NO2 + 2 H2O
+ 3e →
2NH3 + SO2 + ½ O2 + H2O
NaHSO4 + HNO3
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C →
2 P + 5 H2SO4 (đ) →
3 CaSiO3 + 2P + 5CO
2H3PO4 + 5SO2 + 2 H2O
Phân amophot là hh : NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Phân nitrophotka là: KNO3 và (NH4)2HPO4
C6H5N2Cl + 2 H2O
H2NCH2COOH + HNO2 →
HO-CH2COOH + N2 +
H2O
4 NH3 + 3 O2 →
2 N2 + 6 H2O
4 NH3 + 5 O2 →
4 NO + 6 H2O
2 NH4Cl + Ca(OH)2 →
NH4Cl →
CaCl2 + 2 NH3 + 2 H2O
NH3 + HCl
Mây xanh không lối lấy chí cả làm thang
Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến.
Trang 1
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
Hoá chất
- Axit
- Bazơ kiềm
Gốc nitrat
Thuốc thử
Quỳ tím
Cu
Gốc sunfat
Gốc sunfit
Gốc cacbonat
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Tạo khí không màu, để ngoài 8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(không màu)
không khí hoá nâu
2NO + O2 2NO2 (màu nâu)
Tạo kết tủa trắng không tan trong H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
axit
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
- Tạo kết tủa trắng không tan Na2SO3 + BaCl2 BaSO3 + 2NaCl
- BaCl2
trong axit.
- Axit
Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 + H2O
- Tạo khí không màu.
Tạo khí không màu, tạo kết tủa CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Axit, BaCl2, trắng.
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl
AgNO3
BaCl2
+ 2NaNO3
Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3
Na2CO3 + 2AgNO3 Ag2CO3
Gốc photphat
Gốc clorua
Muối sunfua
AgNO3
AgNO3,
Pb(NO3)2
Axit,
Pb(NO3)2
Tạo kết tủa màu vàng
(màu vàng)
Tạo kết tủa trắng
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
+ HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2 + 2NaNO3
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2 PbS + 2NaNO3
HCl + AgNO3 AgCl
Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
hoá nâu ngoài không khí.
Muối sắt (II)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Tạo kết tủa màu nâu đỏ
Muối sắt (III)
Muối magie
NaOH
Muối đồng
Muối nhôm
Khí SO2
Khí CO2
Khí N2
Khí NH3
Khí CO
Khí HCl
Khí H2S
Khí Cl2
Axit HNO3
Ca(OH)2,
dd
nước
brom
Ca(OH)2
Que diêm đỏ
Quỳ tím ẩm
CuO (đen)
- Quỳ tím ẩm
ướt
- AgNO3
Pb(NO3)2
Giấy tẩm hồ
tinh bột
Bột Cu
+ 3NaCl
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl
Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3
Tạo kết tủa trắng, tan trong AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
NaOH dư
Al(OH)3 + NaOH (dư) NaAlO2 + 2H2O
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3
Tạo kết tủa trắng
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Làm đục nước vôi trong.
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Mất màu vàng nâu của dd nước SO2 + 2H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr
brom
Làm đục nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Que diêm tắt
Quỳ tím ẩm hoá xanh
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
t
Cu + CO2
(đỏ)
o
CO + CuO
(đen)
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
Tạo kết tủa đen
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
Có khí màu nâu xuất hiện
Mây xanh không lối lấy chí cả làm thang
Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến.
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Trang 2