Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề trắc nghiệm môn sinh 11 kì 1

ecb8bc00854950f6f1f84db0a5458b48
Gửi bởi: Võ Hoàng 11 tháng 1 2018 lúc 6:22:55 | Được cập nhật: 13 tháng 5 lúc 2:07:50 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 649 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ÔN PH CH NG CH NG TRÌNH 11Ậ ƯƠ ƯƠCâu 1: cây th đc ng nit nào sau đây?ễ ượ ơA. N2 B. NO3 ­, NH4 +. C. NO3 ­, NO2 D. NO, NH4 +. Câu 2: Đc đi nào sau đây nói thích nghi th CAM đnh COặ ị2 th vào ban đêm?ạ ờA. Ban đêm khí tr mát nhi th thu cho ho đng nhóm th này.ờ ậB. th đu th hi pha vào ban đêm.ọ ốC. Ban đêm ng cung cho quá trình đng hóa COớ ượ ướ ồ2.D. Ban đêm khí kh ng ra, ban ngày khí kh ng đóng ch thoát c.ổ ướCâu 3: Pha quang th di ra trí nào sau đây?ố ịA. màng ngoài. B. màng trong. C. ch p.Ở D. tilacôit.ỞCâu 4: Quá trình lên men và hô hi khí có giai đo chung làấ ạA. chu chuy êlectron. B. chu trình crep. C. đng phân. D. ng Axetyl CoA.ổ ườ ợCâu 5: Chu trình crep di ra trongễ A. ty th .ể B. máy gôngi.ộ C. p.ụ D. nhân bào.ếCâu 6: Trình các giai đo trong chu trình canvin làự ạA. kh APG thành ALPG đnh CO2 tái sinh RiDP (ribulôz 1,5 điphôtphat).ơB. đnh COố ị2 tái sinh RiDP (ribulôz 1,5 điphôtphat) kh APG thành ALPG.ửC. kh APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôz 1,5 điphôtphat) đnh COố ị2 .D. đnh COố ị2 kh APG thành AlPG tái sinh ch nh Ribulôz 1,5 điphôtphat.ấ ơCâu 7: thúc quá trình đng phân, phân glucôz ra ph nào sau đây?ế ườ ẩA. phân axit piruvic, phân ATP.ử ửB. phân axit piruvic, phân ATP và phân NADH.ử ửC. phân axit piruvic, phân ATP và phân NADH.ử ửD. phân axit piruvic, phân ATP và phân NADH.ử ửCâu 8: Khi đa cây ra ngoài sáng, ... (1)... trong bào khí kh ng ti hành ... (2)... làm thay đi ng COế ộ2và ti theo là pH. thay đi này đn qu là hàm ng đng tăng, làm tăng ... (3)... trong tế ượ ườ ếbào. Hai bào ... (4) ... tr ng làm khí kh ng .ế ươ ướ ởTh 1, 2, 3, đúng nh là:ứ A. p, áp su th th u, quang p, khí kh ng. B. p, quang p, khí kh ng, áp su th mụ ẩth u.ấ C. p, quang p, áp su th th u, khí kh ng. D. quang p, áp su th th u, khí kh ng, cụ ụl p.ạCâu 9: Trong các nhóm cây: (1) a, (2) Ngô, (3) Mía, (4) Lúa, (5) Thanh long, (6) ng ng thì nhóm câyứ ươ ồcó kh năng ch nh làả ấA. (1), (3), (4). B. (1), (5), (6). C. (1), (3), (5). D. (3), (5), (6). Câu 10: Ch nào iấ ướđây đc tách ra kh chu trình canvin kh đu cho ng glucôz ượ ơA. APG (axit ph tphoglixêric).ố B. RiDP (ribulôz 1,5 điphôtphat).ơC. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. AM (axitmalic).Câu 11: Trong hô hi khí th t, oxi có vai tròấ ậA. là ch cho B. Là ch nh cu cùngấ ốC. làm ch trung gian chuy D. Ch kh trong chu truy e.ấ ềCâu 12: Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là: A. CO2 ATP, NADPH. B. ATP, NADPH, O2 C. CO2 ATP, NADP +. D. ATP, NADPH.Câu 13:Ngu nit cung ch cho cây làồ ếA. Xác sinh và quá trình đnh đm.ậ B. phân bón hoá c.ừ ọC. vi khu ph nitrat hoá.ừ D. khí quy n.ừ ểCâu 14: Quang hợp quyết định năng suất thực vật vì:A. Tuyển chọn và tạo mới các giống. B. Tăng hệ số kinh tế của cây trồng bằng biện pháp chọn giống và bón phân. C. Tăng diện tích lá làm tăng năng suất cây trồng. D. 90-95% tổng sản lượng chất hữu cơ trong cây là sản phẩm của quang hợpCâu 15: Quá trình quang ph có bao nhiêu nhân sau đây?ợ ốI. Ánh sáng II. CO2, III. H2O, IV. O2 V. máy quang pộ Đáp án đúng làA. B. C. D. 3Câu 16: Ng ta th ng qu gi ng ng ph ng pháp qu khô. Nguyên nhân ch vìườ ườ ươ ếA.h khô làm gi kh ng nên qu n.ạ ượ ướ ảB.ho đng hô khô là đa.ạ ốC.h khô sinh gây không xâm nh đc.ạ ượD. khô có ng hô đt thi giúp ng tr ng thái ti sinh.ạ ườ ềCâu 18: Ng ta ti hành đánh oxi phóng (Oườ 18) vào phân glucoz Sau đó ng phân ửglucoz này làm nguyên li hô thì oxi phóng đc tìm th ph nào sau đây quá ượ ủtrình hô p?ấA.CO2 B. NADH. C. H2 O. D. ATP. Câu 19: Khi nói ch bón phân cho cây, phát bi nào sau đây sai?ề ểA.Đi cây tr ng ch thu ho ch thân, lá thì nên bón nhi phân đm phân kali và ơphotpho.B.Đi cây tr ng ch thu ho ch thì nên bón nhi phân đm phân kali và photpho.ố ơC.Con ng có kh năng sung các ch khoáng cho th ng cách phun sung các dung ch ườ ịkhoáng lên lá.D.Đ cây sinh tr ng và phát tri bón các lo phân khoáng.ể ưở ạCâu 20: tham gia chuy hóa năng ng ánh sáng thành năng ng hóa trong ATP và ượ ượ ọNADPH là lo nào sau đây?ạ ốA. Di a. B. Di b.ệ C. Carotenoit D. Xanthophyl.Câu 21: Trong giai đo hô hi khí th t, giai đo nào ra nhi năng ng nh t?ạ ượ ấA. Đng phân B. Chu trình Crep. ườC.Chu truy electron D. Quá trình lên menỗ ềCâu 22. động vật, hô hấp ngoài được hiểu là:A. Hô hấp ngoại bào B.Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trườngC.Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể D.Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùngCâu Huyết áp là:A. áp lực dòng máu khi tâm thất co B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãnC. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch D. do sự ma sát giữa máu và thành mạchCâu 23. Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ A. động mạch tiểu động mạch mao mạch tiểu tĩnh mạch tĩnh mạch B. tĩnh mạch tiểu tĩnh mạch mao mạch tiểu động mạch động mạch C. động mạch tiểu tĩnh mạch mao mạch tiểu động mạch tĩnh mạch D. mao mạch tiểu động mạch động mạch tĩnh mạch tiểu tĩnh mạch Câu 24. Khi nói về ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn. nàosau đây sai A. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh đi được xa B. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB, C. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài D. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất nhỏ, chảy chậm không đi được xa Câu 25. Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn động vật có túi tiêu hoá so với động vật chưa cócơ quan tiêu hóa tiêu hoá?A. tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn. B. tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa D. tiếp tục tiêu hóa nội bàoCâu 26. Trong một chu kì tim của người bình thường, thời gian máu chảy từ tâm thất vàođộng mạch là bao nhiêu?A. 0,8 giây B. 0,2 giây C. 0,3 giây D. 0,4 giâyCâu 27. Khi nói về nguyên nhân gây huyết áp tăng người, có bao nhiêu đáp án đúng tuổi cao, di truyền 2. béo phì, ít vận động 3. thói quen ăn mặn 4. ăn nhiều mỡA. B. C.3 D.4Câu 28. Khi nói nh nhân van tim hai lá (van gi tâm th trái tâm nhĩ trái), phát bi uề ểnào sau đây đúng?A. Nh tim gi mị ảB. Ban đu ng máu vào đng ch gi sau đó tăng nầ ượ ầC. Sau th gian dài thì cao huy áp.ờ ếD. Ban đu huy áp bình th ng, sau đó nh huy áp th pầ ườ ấCâu 29. Có bao nhiêu tr ng sau đây gây ra giác khát c?ườ ướ1. Khi áp su th th tăngấ 2. Khi huy áp tăngế3. Khi ăn nặ 3. Khi th cơ ướ5. Khi th máuơ A. B.2 C.3 D.4Câu 30: Đng đy dòng ch rây đi lá đn và các quan khác là:ộ ơA. liên gi các phân nhau và thành ch .ự ướ ỗB. chênh ch áp su th th gi quan ngu (lá) và quan ch (r )ự ễC. đy (áp su ). ễD. hút do thoát lá.ự ướ ởCâu 31: Nh đnh không đúng khi nói đc đi ch là:ề A. ch các bào ch t. B. bào ch lo là qu bào và ch ng. C. đu bào ch đu bào qu bào thành nh ng ng dài đn lá cho ểdòng ch di chuy bên trong. D. thành ch đc linhin hóaủ ượCâu 32: thoát theo các hình th khác nhau. Đc đi hình th đó làự ướ ứA qua cutin đc đi ch nh ượ ỉB. qua khí kh ng đc đi ch nh, nhổ ượ ỏC qua khí kh ng n, đi ch nh ng đóng khí kh ngổ ổD qua cutin khi cây hán.ớ ạCâu 33: hút khoáng th đông bào ph thu vào:ự ộA. Ho đng trao đi ch tạ B. Chênh ch ng ionệ ộC. Cung năng ng ượ D. Ho đng th th Câu 34: xâm nh ch khoáng ch đng ph thu vào:ự ộA. Građien ng ch tanồ B. Hi đi th màngệ ếC. Trao đi ch bàoổ D. Cung năng ng ượCâu 35: cây trên th và ion khoáng ch qua thành ph nào ?ễ ướ ễA. Đnh sinh tr ngỉ ưở B. Mi lông hútềC. Mi sinh tr ngề ưở D. chínhễ Câu 36: Tr khi vào ch và ch khoáng hòa tan ph đi qua:ướ ướ ảA. Khí kh ng.ổ B. bào bì. C. bào lông hútế D. bào bi bì. ểCâu 37: luôn xâm nh th đng theo ch :ướ ếA. Ho đt vào nh thoát lá và ho đng trao đi ch tạ ướ ấB.Th tách đt vào nh thoát lá và ho đng trao đi ch tẩ ướ ấC.Th th và th tách đt vào nh thoát lá và ho đng trao đi ch tẩ ướ ấD.Th th đt vào nh thoát lá và ho đng trao đi ch tẩ ướ ấCâu 38: Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu Câu 39: Tế bào mạch gỗ của cây gồmA, Quản bào và tế bào nội bì. B.Quản bào và tế bào lông hút. C. Quản bào và mạch ống. D. Quản bào và tế bào biểu bì. Câu 40: Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu: A. Nước và các ion khoáng B. Amit và hooc môn C. Axitamin và vitamin D. Xitôkinin và ancaloitCâu 41: Cơ quan thoát hơi nước của cây là A. Cành B. C. Thân D. RễCâu 42: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là :A, Tăng lượng nước cho câyB. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và láC. Cân bằng khoáng cho câyD. Làm giảm lượng khoáng trong câyCâu 43: Khi lá cây vàng, đa vào ho phun lên lá ion nào sau đây lá cây xanh i?ị ạA. Mg 2+ B. Ca 2+C. Fe 3+D. Na +Câu 44: Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật A.Cần cho sự trao đổi Ni tơ B. Quang phân li nước, cân bằng ion C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh D. Mở khí khổngCâu 45: Nguyên tố ni tơ có trong thành phần của:A. Prôteein và Axit nulêic B. Lipit C. Saccarit D. Cacbohđrat Câu 46: Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP B. Hoạt hóa En zim. C.Là thành phần protein. D. Là thành ph ch di c, Xitôcrômầ ụCâu 47: Phát bi sau đây có dung đúng là :ể ộa. Trong quang p, cây th O2 ng ch ơb. Quang là ng ánh sáng phân gi ch ơc. trong các ph quang là khí O2ộ ợd. Nguyên li quang là H2O và O2ệ Câu 48: Trong quang ôxi đc ra quá trình nào sau đây ?ợ ượ ừA. th ánh sáng di B. Quang phân li cấ ướC. Các ph ng xi hoá kh D. Truy đi ửCâu 49: qu quan tr ng nh pha sáng quang là :ế ợA. Các đi đc gi phóng phân li B. quang th năng ng ượ ướ ượC. gi phóng ôxi. D. thành ATP và NADPHự ạCâu 50: Pha quang ra :ố ởA. Trong ch B. Trong các granaấ ạC. màng các túi tilacôit D. trên các màng