Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG năm 2021 môn Sinh trường THPT Chuyên Quốc học Huế lần 3

527c1028f35ab0880bb3e5f1ffc734bb
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 11 tháng 7 2021 lúc 22:33:02 | Được cập nhật: hôm kia lúc 13:18:43 | IP: 113.182.106.103 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 533 | Lượt Download: 26 | File size: 0.399157 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ THPT CHUYÊN QUỐC HỌC (Đề thi có 5 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG – LẦN 3 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………………………. Số báo danh:……………………………. PDF hóa bởi team Three BioWord Mã đề: 159 Câu 1: Theo Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là A. cá thể. B. kiểu gen. C. quần thể. D. loài. Câu 2: Cây lúa có quá trình tổng hợp protein giảm, sinh trưởng giảm, lá chuyển màu vàng nhạt từ lá già trước sau đó đến lá non. Đó là biểu hiện cây thiếu nguyên tố dinh dưỡng A. Sắt. B. Magiê. C. Kali. D. Nitơ. Câu 3: Ở quần thể cân bằng di truyền, xét gen A, a nằm trên NST thường, theo lí thuyết tần số kiểu gen Aa cao nhất có giá trị là A. 1. B. 0,64. C. 0,5. D. 0,25. Câu 4: Dây tơ hồng sống trên các tán cây trong rừng là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây? A. Cộng sinh. B. Ký sinh. C. Hội sinh. D. Hợp tác. Câu 5: Tính trạng màu da ở người do ít nhất 3 gen A, B, C quy định và độ đậm dần của màu da tăng theo sự gia tăng số lượng gen trội trong kiểu gen. Quy luật di truyền chi phối tính trạng này là A. tương tác bổ sung. B. phân ly. C. phân ly độc lập. D. tương tác cộng gộp. Câu 6: Loài cây nào dưới đây có thể áp dụng chất cônsixin nhằm tạo giống mới tam bội có hiệu quả kinh tế cao? A. Cây nho. B. Cây ngô. C. Cây lúa. D. Cây đậu tương Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, tảo xuất hiện ở đại A. cổ sinh. B. thái cổ. C. nguyên sinh. D. trung sinh. Câu 8: Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất? A. AaBbdd. B. AabbDd. C. AaBbDd. D. aabbdd. Câu 9: Ở động vật, bộ phận nào sau đây không tham gia vào sự điều hoà pH nội môi? A. Não. B. Phổi. C. Thận. D. Hệ đệm proteinat. Câu 10: Khi nói về quá trình điều hoà hoạt động của opêron Lac ở E. coli khi môi trường không có đường lactose, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactose thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết vào vùng vận hành. B. Do môi trường không có đường lactose nên gen điều hoà (R) mới có thể tạo ra được chất ức chế để ngăn cản quá trình phiên mã của nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). C. Gen điều hoà (R) luôn tổng hợp ra prôtêin ức chế mà không phụ thuộc vào sự có mặt của chất cảm ứng lactose. D. Chất ức chế do gen điều hoà (R) tạo ra bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản sự trượt của enzim ARN pôlimeraza đến nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), dẫn đến nhóm gen cấu trúc này không thể thực hiện quá trình phiên mã. Câu 11: Nhân tố tiến hóa chính hình thành nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường là A. yếu tố ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên. C. di – nhập gen. D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 12: Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể được gọi là A. cấu trúc tuổi. B. tuổi sinh thái. C. tuổi quần thể. D. tuổi sinh lí. PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 1 Câu 13: Mỗi loài ong, kiến, mối sống thành xã hội theo kiểu mẫu hệ với sự phân chia thứ bậc rõ ràng. Ví dụ này thuộc quan hệ A. hội sinh. B. hỗ trợ cùng loài. C. cạnh tranh cùng loài. D. hợp tác. Câu 14: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Hươu ăn cỏ. B. Mùn bã hữu cơ. C. Khí hậu. D. Độ ẩm. Câu 15: Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu sau đây đúng? A. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền. B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa. C. Đột biến gen là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa. D. Nguồn biến dị của quần thể chỉ được bổ sung nhờ quá trình đột biến. Câu 16: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng? A. AABb. B. AAbb. C. aaBb. D. AaBb. Câu 17: Đơn vị cấu trúc của NST gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử protein histon gọi là A. polynuclêôtit. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. nuclêôtit. Câu 18: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình quang phân li nước. B. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng. C. Quá trình cố định CO2. D. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi. Câu 19: Đậu Hà Lan có 7 nhóm gen liên kết. Số NST trong mỗi tế bào lá ở thể một của loài này là A. 7. B. 6. C. 14. D. 13. Câu 20: Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra các cừu non có kiểu gen A. aabb. B. aaBB. C. Aabb. D. AaBb. Câu 21: Xét 3 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường. Để các tế bào này tạo ra số loại giao tử tối đa, cần số cách sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo khác nhau ở kỳ giữa giảm phân là A. 4. B. 2. C. 3. D. 8. Câu 22: Có 4 quần thể của cùng một loài có số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau: Quần thể A B C D Số lượng cá thể 350 420 289 185 Diện tích môi trường sống (ha) 120 312 205 180 Thứ tự các quần thể trên được sắp xếp theo mật độ tăng dần là A. D → B → C → A. B. D → C→ B → A . C. A → C→ B → D. D. C → A → B → D. Câu 23: Một tế bào sinh tinh chỉ xét 2 cặp NST thường tương đồng, biết giữa chúng xảy ra đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 NST, không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử đột biến tạo ra có thể là A. 0,125. B. 0,75. C. 0,25. D. 1. Câu 24: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng hợp lý và bền vững tài nguyên đất? (1). Cải tạo và nâng cao độ phì nhiêu của đất. (2). Chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và nhiễm mặn đất. (3). Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên để bảo vệ động vật quý hiếm. (4). Bảo vệ rừng và trồng rừng để tránh lãng phí đất. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 25: Cho biết mỗi gen A, B đều quy định 1 tính trạng, theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất? A. AAbb × AABB. B. AaBb × AABb. C. AaBb × aabb. D. AaBb × AAbb. Câu 26: Trong hệ mạch của thú, mao mạch có đặc điểm A. huyết áp thấp nhất. B. vận tốc máu lớn nhất. PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 2 C. trao đổi chất với tế bào. D. tổng tiết diện mạch nhỏ nhất. Câu 27: Một đoạn pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau: … Gly – Arg – Lys – Ser … Biết rằng mỗi loại axit amin được vận chuyển bởi tARN có anticodon là Axit amin Arg Gly Lys Ser Anticodon của tARN 3’UUA5’ 3’XUU5’ 3’UGG5’ 3’GGA5’ Mạch làm khuôn của gen mã hóa đoạn pôlipeptit trên có trình tự là A. 5’TXX - XXA - TAA - AAG3'. B. 5’XTT - TTA - TGG - GGA3’. C. 5’AGG - GGT - ATT - TTX3’. D. 5’GAA - AAT - AXX - XXT3’. Câu 28: Một nhóm cá thể của một loài chim di cư từ đất liền ra đảo. Giả sử rằng tất cả các cá thể đều đến đích an toàn và trãi qua thời gian hình thành nên một quần thể mới. Nhân tố tiến hóa đầu tiên làm cho tần số alen ở quần thể này khác với tần số alen ở quần thể gốc là A. yếu tố ngẫu nhiên. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. đột biến. D. cách ly địa lý. Câu 29: Ở thú, cho con đực mắt trắng giao phối với con cái mắt đỏ được F1 đồng loạt mắt đỏ. F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 18,75% con đực mắt đỏ; 25% con đực mắt vàng: 6,25% con đực mắt trắng: 37,5% con cái mắt đỏ: 12,5% con cái mắt vàng. Nếu lấy con cái F1 giao phối với 1 con đực F2, số phép lai để đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:4:1 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30: Một loài thực vật, biết mỗi gen A, B tuân theo hiện tượng trội hoàn toàn so với alen a, b. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li là 1:1:1:1? AB Ab Ab aB Ab aB aB ab A. × . B. × . C. × . D. × . ab ab ab aB ab ab ab ab Câu 31: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt tuân theo trội hoàn toàn. Giao phối các con đực mắt đỏ với các con cái mắt đỏ (P) thu được F1 có tỉ lệ 11 con mắt đỏ: 1 con mắt trắng (chỉ có ở giới đực). Tiếp tục giao phối ngẫu nhiên F1 với nhau được F2. Theo lý thuyết, kiểu hình mắt đỏ F2 có tỉ lệ là A. 13/16. B. 127/128. C. 37/72. D. 137/144. Câu 32: Ở một quần thể thực vật giao phấn, kiểu gen AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có thành phần kiểu gen: 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu trong quá trình sinh sản, hạt phấn của các cây hoa đỏ không có khả năng thụ tinh thì tần số alen A sẽ tăng dần. B. Nếu ở F2, quần thể có thành phần kiểu gen: 0,5AA: 0,5Aa thì có thể đã chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. C. Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu hình hoa vàng thì sẽ không làm thay đổi tần số alen của quần thể. D. Nếu trong quá trình sinh sản, chỉ các cây có cùng màu hoa mới giao phấn với nhau thì sẽ làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Câu 33: Phép lai P: AABbDdEe × AaBBDdEe. Lấy ngẫu nhiên 3 cá thể ở F1, theo lý thuyết xác suất để trong 3 cá thể đã lấy chỉ có đúng 1 cá thể có 5 alen trội là A. 1815/4096. B. 261/2024. C. 605/4096. D. 87/2024. Câu 34: Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí (khác khu vực địa lí), phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. B. Hai quần thể của cùng một loài sống trong một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì lâu dần cũng có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. D. Xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh. PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 3 Câu 35: Xét một lưới thức ăn trên cạn được mô tả như hình bên. Biết F: cỏ, C: vi sinh vật, A: vật ăn thịt, không có loài kí sinh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). Lưới thức ăn có tối đa 13 chuỗi thức ăn. (2). Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích. (3). Nếu loài B bị tuyệt diệt thì loài E sẽ tăng số lượng. (4). Số cá thể loài A là ít nhất so với số lượng cá thể của mỗi mắt xích còn lại. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 36: Franken và Conrat đã tiến hành thí nghiệm tách lõi ARN ra khỏi vỏ prôtêin của hai chủng virut A và B. Cả hai chủng đều có khả năng gây bệnh lá lốm đốm cho cây thuốc lá, nhưng khác nhau ở những vết tổn thương trên lá. Lấy axit nucleic chủng A trộn với prôtêin ở chủng B thì chúng sẽ lắp ráp để thành virut lai. Nhiễm chủng virut lai vào cây lành thì cây sẽ bị bệnh. Phân lập lá cây bị bệnh này thu được chủng virut gây bệnh theo hình dưới đây. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về thí nghiệm trên ? (1). Đây là một ví dụ của dung hợp tế bào trần. (2).Virut đốm thuốc lá chưa có cấu tạo tế bào, chỉ gồm vỏ và lõi. (3).Virut gây bệnh phân lập ở lá cây bị bệnh có lõi chủng B, vỏ chủng A. (4). Kết quả của thí nghiệm chứng minh mọi tính trạng của virut đốm thuốc lá do ARN quyết định. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 37: Ở ruồi giấm, hai gen B và V cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường tương đồng. Trong đó, alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen; alen V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen v quy định cánh cụt. Alen D nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở đoạn không tương đồng quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ được F1. Trong tổng số các ruồi ở F1, ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). Ở F1, ruồi thân đen, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 34,5%. (2). Tần số hoán vị gen là 20%. (3). Ở F1, ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 2%. (4). Ở F1 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 38: Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người (bệnh P và bệnh M). Biết mỗi tính trạng tuân theo trội hoàn toàn, có một tính trạng bệnh do gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). Người số 8 và người số 11 có kiểu gen giống nhau. (2). Biết chính xác kiểu gen của 8 người trong phả hệ. PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 4 (3). Xác suất sinh 1 con bị bệnh M và không bị bệnh P của cặp 12 - 13 là 5/24. (4). Nếu cặp 12- 13 đã sinh đứa con thứ 1 là trai bị bệnh M và bệnh P. Xác suất để họ dự sinh đứa thứ 2 là gái không bị bệnh M và không bị bệnh P là 3/16. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 39: Ở ruồi giấm, mỗi tính trạng chiều dài lông, màu sắc lông đều tuân theo trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường. Cho con đực lông dài, màu đen giao phối với con cái lông dài, màu đen (P), thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9 con lông dài, màu đen: 3 con lông dài, màu trắng: 3 con lông ngắn, màu đen: 1 con lông ngắn, màu trắng, và số loại kiểu gen là ít nhất. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). Ở F1 kiểu hình lông dài, màu trắng có 1 loại kiểu gen. (2). Ở F1, tỷ lệ kiểu hình lông dài, màu đen thuần chủng trong số lông dài, màu đen chắc chắn là 1/9. (3). Cho con cái P lai phân tích, thu được đời con có 25% số cá thể lông ngắn, màu đen. (4). Cho con đực P lai với con cái lông dài, màu đen F1, ở đời con tỉ lệ số cá thể lông ngắn, màu trắng là 1/24. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 40: Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là 0,2AABb: 0,2AaBb: 0,2Aabb: 0,4aabb. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng và cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2 có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen. (2). Ở F2 có tối đa 10 loại kiểu gen. (3). Ở F3, số cây có kiểu gen dị hợp tử về một trong hai cặp gen chiếm tỉ lệ 3/32. (4). Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử tăng dần qua các thế hệ. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. –––––– HẾT –––––– ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C B D A C C A B B D B A A B B C D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A D D B C C A D C D B A B C B A D C A PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 5