Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG năm 2021 môn Sinh trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - Điện Biên lần 3

c943b3331266e4d539cd3beb17a425b4
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 11 tháng 7 2021 lúc 22:29:51 | Được cập nhật: 18 giờ trước (7:01:08) | IP: 113.182.106.103 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 272 | Lượt Download: 3 | File size: 0.425082 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………………………. Số báo danh:……………………………. PDF hóa bởi team Three BioWord Mã đề: 103 Câu 81: Hình thức phân bố đồng đều cá thể trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì ? A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi từ môi trường. B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. C. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống. D. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường. Câu 82: Ưu thế lai là. A. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. B. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với cá thể khác cùng thế hệ. C. hiện tượng con lai có năng suất, khả năng sinh trưởng và phát triển cao, nhưng sức chống chịu kém so với các dạng bố mẹ. D. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển thấp hơn so với các dạng bố mẹ. Câu 83: Khi nói về vấn đề quản lý tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh. B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học. C. Con người phải tự nâng cao ý thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên. D. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống. Câu 84: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là A. Protein B. ADN và protein. C. ARN. D. ADN. Câu 85: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ARN–polimeraza. B. ADN–ligaza. C. ADN–polimeraza. D. restrictaza. Câu 86: Nội dung nào sau đây nói về cơ chế hấp thụ khoáng là không đúng? A. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ cùng chiều gradien nồng độ, không cần năng lượng gọi là cơ chế thụ động. B. Muối khoáng được hấp thụ từ đất vào cây qua 2 cơ chế là thụ động và chủ động. C. Các chất khoáng được hấp thụ vào rễ cây từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion cao, tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế thụ động. D. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ ngược chiều građien nồng độ, cần tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế chủ động. Câu 87: Ở người, quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào sau đây? A. Manh tràng. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Miệng. Câu 88: Có mấy phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới ? (1). Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển xa. (2). Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 1 (3). Hình thành loài nhờ lai xa và đa bội hóa thường xảy ra trong quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi. (4). Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến. Số phương án đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 89: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). Khi môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt thì các cá thể phân bố một cách đồng đều trong khu vực sống của quần thể. (2). Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của môi trường. (3) Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. (4) Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành nhau về thức ăn, nơi ở, sinh sản,... A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 90: Một đoạn polipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axitamin như sau: ….Gly – Arg – Lys – Ser… Bảng dưới đây mô tả các anticodon của Axit amin Anticodon của tARN tARN vận chuyển axit amin: Arg 3’UUA5’ Đoạn mạch gốc của gen mã hóa đoạn polipeptit có trình tự: Gly 3’XUU5’ A. 5’GAAAATAXXXXT3’. Lys 3’UGG5’ B. 5’AGGGGTATTTTX3’. Ser 3’GGA5’ C. 5’TXXXXATAAAAG3’. D. 5’XTTTTATGGGGA3’. Câu 91: Sự kiện nào sau đây có nội dung không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực? A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bản và để lộ ra hai mạch khuôn. B. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn). C. Vì enzim ADN–polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’, nên trên mạch khuôn 5’ → 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’ → 5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được nối lại nhờ enzim nối. D. Enzim ADN–polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại, G luôn liên kết với X và ngược lại. Câu 92: Chất 5–BU gây nên dạng đột biến nào sửau đây? A. Mất cặp nuclêôtit A – T. B. Thay thế cặp nuclêôtit G – X bằng A – T. C. Thay thế cặp nuclêôtit A – T bằng G – X. D. Thêm cặp nuclêôtit A – T hoặc G – X. Câu 93: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng ? A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza. B. Mang thông tin quy định protein enzim. C. Mang thông tin quy định protein ức chế. D. Nơi liên kết với protein ức chế. Câu 94: Khi nói về tỷ lệ giới tính của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? (1). Tỷ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian (2). Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỷ lệ giới tính giống nhau. (3). Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỷ lệ cao hơn so với giới tính cái. (4). Tỷ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỷ lệ sinh sản của quần thể. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 95: Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). Các loài sống trong một môi trường thì sẽ có ổ sinh thái trùng nhau. PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 2 (2). Các loài có ổ sinh thái giống nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì sẽ cạnh tranh với nhau. (3). Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sống ở vùng nhiệt đời thường rộng hơn các loài sống ở vùng ôn đới. (4). Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường có vùng phân bố hạn chế. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 96: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kỉ nào sau đây? A. Ki Silua. B. Ki Đêvon. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Ocdovic. Câu 97: Ở động vật nhai lại, ngăn nào của dạ dày có chức năng giống như dạ dày của thú ăn thịt và ăn tạp? A. Dạ lá sách. B. Dạ múi khế. C. Da tổ ong. D. Dạ cỏ. Câu 98: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ quan tương tự phản ảnh hướng tiến hóa phân li. B. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học tế bào. C. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa trực tiếp. D. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy. Câu 99: Con đường hình thành loài mới nhanh nhất là A. Cách li địa lí. B. Lai xa kèm đa bội hoá. C. Cách li sinh thái. D. Cách li tập tính. Câu 100: Đặc điểm nào sau đây không có ở cá xương? A. Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều. B. Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. C. Trao đổi khí hiệu quả cao. D. Máu đi từ tim là máu giàu oxi. Câu 101: Trong phép lai một cặp tính trạng của Menđen, để các alen của một cặp gen phân li đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì ? A. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường. B. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai. C. Số lượng cá thể con lai phải lớn. D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. Câu 102: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST)? (1). Đột biến mất đoạn luôn đi kèm với đột biến lặp đoạn NST. (2). Đột biến chuyển đoạn diễn ra do sự trao đổi các đoạn NST giữa các cromatit trong cặp tương đồng. (3). Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng gen trên một NST. (4). Đột biến mất đoạn có thể làm mất một hoặc một số gen trên NST. (5). Đột biến cấu trúc chỉ diễn ra trên NST thường mà không diễn ra trên NST giới tính, A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 103: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật? A. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu. B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong. C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu. D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong. Câu 104: “Khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển” được gọi là: A. Giới hạn sinh thái. B. Địa điểm cư trú. C. Ổ sinh thái. D. Nơi ở. Câu 105: Có bao nhiêu nhận xét sau đây nói về điểm giống nhau của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật và cấy truyền phôi ở động vật ? (1). Cả hai phương pháp đều thao tác trên vật liệu di truyền là NST. (2). Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng. (3). Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau. (4). Các cá thể tạo ra từ hai phương pháp đều rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 3 Câu 104: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực? A. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN. B. Enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’. C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A – U, T – A, X – G, G – X. D. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein. Câu 107: Nói về quá trình quang hợp ở thực vật, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1). Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở pha tối của thực vật CAM là hợp chất 4 cacbon. (2). Pha tối ở thực vật C4 và thực vật CAM đều diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch. (3). Cả 3 nhóm thực vật đều sử dụng chu trình Canvin để tổng hợp chất hữu cơ. (4). Thực vật C3 có hô hấp sáng nên năng suất thấp hơn so với thực vật C4. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 108: Chức năng của tARN là A. vận chuyển axit amin. B. lưu giữ thông tin di truyền. C. truyền đạt thông tin di truyền. D. cấu tạo ribôxôm. Câu 109: Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là P: 0,36 AA: 0,48Aa: 0,16aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. B. Nếu chỉ chịu tác động của di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A. C. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể D. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A. Câu 110: Ở 1 loài động vật, con cái (XX), con đực (XY). Khi cho con cái lông dài, thân đen thuần chủng lai với con đực lông ngắn, trắng thu được F1 toàn con lông dài, thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, Fa có tỉ lệ phân li kiểu hình: 122 con cái lông ngắn, thân đen: 40 con cái lông dài, thân đen: 121 con đực lông ngắn, thân trắng: 41 con đực lông dài, thân trắng. Biết tính trạng màu thân do một gen quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sai? (1). Ở Fa tối đa có 8 loại kiểu gen. (2). Tình trạng chiều dài lông do hai cặp gen quy định. (3). Có 2 loại kiểu gen quy định lông ngắn, thân trắng. (4). Cho các cá thể lông dài ở Fa giao phối ngẫu nhiên, theo lí thuyết đời con cho tối đa 36 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 111: Ở người, gen lặn a gây bệnh bạch tạng trên NST thường, alen trội tương ứng A không gây bệnh. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau: PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 4 Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III-10 và III-11 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con gái của họ sẽ không mang alen gây bệnh là bao nhiêu? A. 4/9. B. 8/9. C. 1/6. D. 1/3. Câu 112: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau chi phối, kiểu gen chứa hai loại gen trội cho hoa đỏ, kiểu gen chỉ chứa một loại gen trội cho hoa hồng, kiểu gen đồng hợp lặn cho hoa trắng. Tiến hành tự thụ phấn cây hoa đỏ dị hợp hai cặp gen được F1. Xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1). Tỉ lệ cây dị hợp tử ở F1 là 50%. (2). Nếu cho các cây hoa đỏ F1 giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ hoa đỏ thuần chủng trong số những cây hoa đỏ ở F2 thu được là 25%. (3). Nếu cho các cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn, tỉ lệ cây hoa hồng thu được khoảng 22,78%. (4). Nếu cho cây hoa hồng F1 giao phấn ngẫu nhiên đến khi cân bằng di truyền thì tỉ lệ kiểu hình thu được là 25 hoa đỏ : 40 hoa hồng : 16 hoa trắng. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 Câu 113: Cho các cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 9 thân cao, hoa đỏ : 3 thân cao, hoa trắng : 3 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. Lấy 1 cây thân cao, hoa trắng ở F1 cho tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Ở F2, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây đúng? A. 3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. B. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. C. 3 thân cao, hoa trắng : 1 thân thấp, hoa trắng. D. 100% thân thấp, hoa đỏ. Câu 114: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen A quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa kép; gen B quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh hoa ngắn. Biết rằng 2 gen quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20cM. Mọi diễn biến trong giảm phân và thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Phép lai P: (đơn, dài) × (kép, ngắn) thu được F1: 100% đơn, dài. Đem F1 tự thụ thu được F2. Cho các nhận kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về thông tin trên? Ab (1). F2 có kiểu gen chiếm tỉ lệ 2% aB (2). F2 có tỷ lệ đơn, dài dị hợp là 66% (3). F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn, dài: 9% đơn, ngắn: 9% kép, dài: 16% kép, ngắn (4). Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 50%. (5). Khi lai phân tích F1 thì đời con (Fa) gồm 10% cây kép, ngắn. (6). Số kiểu gen ở F2 bằng 7. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 115: Cho phép lai: ♂AaBb × ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân của hai giới, có 10% số tế bào của giới đực và 12% số tế bào của giới cái xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Các hợp tử mang đột biến thể không nhiễm bị chết, các hợp tử đột biến khác đều có sức sống bình thường. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể bình thường tạo ra ở F1 là A. 79,2%. B. 79,8%. C. 98,8%. D. 80,04%. Câu 116: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a, B, b, D, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Ở loài này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen B. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen. C. Ở loài này, có tối đa 45 loại kiểu gen. D. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen. PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 5 Câu 117: Cho 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen giao phối với nhau thu được F1. Cho F1 lai phân tích thu được Fa. Biết rằng không phát sinh đột biến, không xảy ra hoán vị gen. Theo lý thuyết, ứng với các quy luật di truyền khác nhau, trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng về kiểu hình ở Fa ? A. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 9: 6: 1. B. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 9: 3: 3: 1. C. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 3: 3: 2: 2. D. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 3: 1. Câu 118: Một gen ở tế bào nhân thực dài 425 nm và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêôtit loại T và 20% số nuclêôtit loại X. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về gen này? T 28 G + T 72 G 2 A. Mạch 2 có = . B. Mạch 2 có = . C. Mạch 2 có X = 20%. D. Mạch 1 có = . G 25 A + X 53 X 3 Câu 119: Ở một quần thể động vật, xét 1 gen gồm 2 alen A và a nằm trên NST thường. Ở thế hệ xuất phát (P), khi chưa xảy ra ngẫu phối có tần số alen A ở giới đực trong quần thể là 0,8; tần số alen A ở giới cái là 0,4. Nếu quần thể này thực hiện ngẫu phối, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng? (Biết quần thể không chịu sự tác động của các nhân tố tiên hóa). (1). Sau 1 thế hệ ngẫu phối, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền. (2). Cấu trúc di truyền của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng di truyền sẽ là: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. (3). Tần số kiểu gen đồng hợp là 32% sau 1 thế hệ ngẫu phối. (4) .Tần số alen A = 0,6; a = 0,4 duy trì không đổi từ F1. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 120: Ở ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy định 3 tính trạng khác nhau và alen trội là trội hoàn toàn. Phép AB AB lai P: ♀ Dd × ♂ Dd thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Có bao nhiêu ab ab dự đoán sau đây là đúng với kết quả ở F1 ? (1). Có 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. (2). Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%. (3). Tần số hoán vị gen là 36%. (4). Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%. (5). Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%. (6). Xác suất để 1 cá thể A-B-D- có kiểu gen thuần chủng là 8/99. A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. –––––– HẾT –––––– ĐÁP ÁN 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B A A C A C B C B B C C A D D B B C B D 101 102 A D 103 104 105 A C D 106 107 D D 108 109 110 A C C 111 112 113 C A C 114 115 116 117 118 B PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword D D D A 119 120 C B Trang 6