Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 3)

2e284964af05c1d110d392672251c358
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 15 tháng 6 2016 lúc 0:25:26 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:36:05 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 910 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III (NĂM 2016)MÔN SINH KHỐI BThời gian: 90 phút(Đề thi gồm 50 câu, trang)MÃ ĐỀ 213Câu 1. Muốn duy trì biểu hiện ưu thế lai thực vật, con người sử dụng biện pháp:A. Cho F1 sinh sản sinh dưỡng B. Cho F1 lai phân tíchC. Lai ngược giữa F1 với dạng làm bố mẹD. Cho F1 sinh sản sinh dưỡng và lai ngược giữa F1 với dạng làm bố mẹ. Câu 2. Vai trò của việc nghiên cứu quy luật giới hạn sinh thái là:1. Tạo điều kiện tối thuận cho vật nuôi cây trồng về mỗi nhân tố sinh thái.2. Mỗi loài có giới hạn sinh thái đặc trưng về mỗi nhân tố sinh thái. Do vậy trong công tác nuôi trồng ta không cần bận tâm đến khu phân bố.3. Khi biết được giới hạn sinh thái từng loài đối với mỗi nhân tố sinh thái ta phân bố chúng một cách hợp lí. Điều này còn có nghĩa trong công tác di nhập vật nuôi, cây trồng.4. Nên giữ môi trường giới hạn dưới hoặc giới hạn trên để sinh vật không bị chết.Phương án đúng là:A.1, 2, B. 1, C. 2, 3,4 D. 1, 4Câu 3. Các tế bào nào sau đây có khả năng phân bào nguyên nhiễm?I.Hợp tửII. Tế bào xomaIII.Tế bào sinh tinhIV. Tế bào sinh dục sơ khaiV. Tế bào mô phôiVI. Tế bào mô phân sinhVI. Tế bào sinh dục sau lần phân bào thứ nhất của giảm phânVIII. Noãn bàoPhương án đúng là:A. I, II, IV, V, VI B. I, II, IV, V, VI, VIIC. I, II, IV, V,VII D. I, II, V, VI.Câu 4. Phát biểu nào sau đây có nội dung sai ?A.Mỗi NST đơn chỉ có tâm động trong lúc mỗi NST kép có đến tâm động.B. Cromatit chỉ tồn tại trong NST kép và mỗi NST kép đều có cromatit.C. Trong quá trình nguyên phân, kì trung gian kéo dài và quan trọng nhất là do chuẩn bị vật chất di truyền cho sự chia đều nhân tế bào.D. Nguyên phân là cơ chế ổn định tính đặc thù của NST qua các thế hệ tế bào của một cơ thể.Câu 5. Một hợp tử trải qua nguyên phân lần liên tiếp. Sau số lần phân bào đầu tiên có tế bào bị đột biến, sau đó các tế bào con nguyên phân bình thường đến lần cuối cùng đã tạo ra 48 tế bào con. Số tế bào lưỡng bội và tế bào tứ bội sinh ra vào cuối quá trình lần lượt là:A. 30 và 18 B. 32 và 16 C. 40 và D. 44 và Mã đề 213 Page /7Doc24.vnCâu 6. Mạch đơn thứ nhất của gen có 1199 liên kết hóa trị, có 420T và 30% số nucleotit của mạch.Gen có số liên kết hidro giữa và bằng số liên kết hidro giữa và X. Quá trình phiên mã cần được môi trường cung cấp 900 ribonucleotit loại A. Mạch khuôn là mạch thứ mấy và gen đã phiên mã mấy lần?A. Mạch và lần B. Mạch và lần C. Mạch và lần D. Mạch và lần Câu 7. Xét cặp alen Bb và Dd quy định sự phát triển của cặp tính trạng màu và độ lớn của nội nhũ ngô. Người ta lai giữa bố mẹ đều thuần chủng thu được F1 đồng loạt có nội nhũ lớn, màu vàng nhạt. Cho F1 lai với cây có nội nhũ bé, màu trắng thu được thế hệ lai 1633 cây gồm loại kiểu hình trong đó có 409 cây nội nhũ lớn, màu trắng. Quy luật di truyền nào chi phối phép lai trên?A. Định luật phân li B. Tương tác át chếC. Di truyền ngoài nhân D. Phân li độc lậpCâu 8. Một cá thể mang cặp gen phân li độc lập, khi giảm phân tạo kiểu giao tử khác nhau. Kiểu gen cá thể này là 1trong số bao nhiêu trường hợp?A. B. 12 C. 20 D. 24Câu 9. Cho các nhóm sinh vật sau đây:1. Thực vật có hạt trong các quần xã trên cạn.2. Cây tràm trong quần xã rừng Minh.3. Bò rừng Bizông sống trong các quần xã đồng cỏ Bắc Mĩ.4. Cây cọ trong quần xã vùng đồi Vĩnh Phú.5. Cây lim trong quần xã rừng lim xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.6. Cây lau, lách thường gặp trong các quần xã rừng mưa nhiệt đới.Dạng sinh vật nào là loài đặc trưng?A. 2, 4, 5, B. 1, C. 2, 4, D. 1, 3, 6Câu 10. Cua và hải quỳ biểu hiện hình thức cộng sinh đặc điểm nào?A. Hải quỳ cung cấp động vật nhỏ cho cua, cua nhờ có càng bảo vệ hải quỳ.B. Cua giúp hải quỳ di chuyển khỏi nơi khô hạn, hải quỳ có tế bào gai tiết chất độc giúp cua tự vệ.C. Hải quỳ giúp cua chỗ ở, cua cung cấp thức ăn thừa cho hải quỳ.D. Cua giúp hải quỳ chỗ ở, hải quỳ cung cấp thức ăn cho cua.Câu 11. Hình thức cách li đánh dấu sự xuất hiện loài mới là cách li:A. Địa lí B. Sinh sản C.Sinh thái D. Di truyềnCâu 12. Đặc điểm quan trọng nhất về sự phát triển sinh vật của đại Cổ sinh là:A. Bò sát chiếm ưu thế.B. Sự di cư lên cạn của thực vật và động vật.C. Sự sống phát triển phức tạp và phồn thịnh.D. Sự sống tập trung chủ yếu dưới nước.Câu 13. Lai giữa bướm tằm thuần chủng kén dài, màu vàng với kén ngắn, màu trắng thu được tất cả con đực kén dài, trắng; tất cả con cái kén dài, vàng. F2 xuất hiện 203 con đực dài,trắng; 196 con đực dài,vàng; 198 con cái dài, vàng; 201 con cái ngắn, trắng. Biết cặp gen Aa,Bb lần lượt quy định cặp tính trạng trên.Kiểu gen của bố mẹ là:A. aB aB Ab B. Ab Ab aB C. AaBb AaBb D. Ab Ab aB Mã đề 213 Page /7Doc24.vnCâu 14. Cho cấu trúc di truyền của quần thể người về hệ nhóm máu A, B, O: 0,25I AI 0,20 AI 0,09 BI 0,12 BI 0,30 AI 0,04 OI 1Tần số tương đối các alen lần lượt là:A. 0,3; 0,5; 0,2 B.0,5; 0,2; 0,3C. 0,5; 0,3; 0,2 D. 0,2; 0,5; 0,3Câu 15. Một NST có 30 nucleoxom, đoạn nối giữa các nucleoxom có 50 cặp nucleotit. NST nói trên có số lượng phân tử histon là:A. 538 B. 269 C. 270 D. 240Câu 16. Một hợp tử của loài ngô có 2n=20 đã nguyên phân số đợt liên tiếp. Các tế bào con sinh ra lại tiếp tục nguyên phân lần tiếp theo. Vào kì giữa, người ta đếm trong các tế bào có640 cromatit. Lần nguyên phân kế tiếp của nhóm tế bào con là lần thứ mấy?A. B. C. D. 6Câu 17. Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đổi tần số các alen?A. Quá trình đột biến tạo nguyên liệu ban đầu.B. Quá trình giao phối làm phát tán các đột biến đó.C. Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi mạnh.D. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo sự phân hóa các gen triệt để hơn.Câu 18. Nhờ quá trình giao phối, nguồn nguyên liệu sơ cấp trở thành nguồn nguyên liệu thứ cấp. Nguyên liệu thứ cấp đây là:A. Đột biến gen được nhân lên nhiều hơn.B. Đột biến NST được nhân lên do nguyên phân.C. Các biến dị tổ hợp.D. Những nguyên liệu thứ yếu không quan trọng đối với tiến hóa.Câu 19. ruồi giấm quy định mắt thỏi, quy định mắt kiểu dại, các alen đều liên kêt trên NST giới tính và không có alen trên NST Y. Ruồi giấm cái mắt thỏi đồng hợp giao phối với ruồi giấm đực mắt kiểu dại. Tần số alen trong đời F1 và các đời sau sẽ là:A. 0,5 B. 1/4 C. D. 2/3Câu 20. Những đặc điểm nào loài người chủ yếu được quyết định bởi kiểu gen không phụ thuộc vào môi trường?I. Đặc điểm tâm lí, ngôn ngữ.II. Hình dạng tóc, nhóm máu.III. Tuổi thọ .IV. Màu mắt, màu da, màu tóc.V. Khả năng thuận tay phải, tay trái.Phương án đúng là:A. I, II, B. III, IV, C. II, IV,V D. II, VCâu 21. Xét bộ NST lưỡng bội của loài có 2n=6, kí hiệu AaBbDd.Cho biết không xảy ra traođổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân. Số kiểu giao tử của loài và thành phần NST lần lượt là:A. kiểu; ABD và abd.B. kiểu; ABD, abd,ABd và abD.C. kiểu; ABD, abd,ABd, abD, AbD, aBd, Abd, abD.D. trong kiểu; ABD, abd.Câu 22. Biết cấu trúc ban đầu của NST không tương đồng như sau:NST 1: 1234o56789 Mã đề 213 Page /7Doc24.vnNST 2: DEFGoHIKLM (Kí hiệu là tâm động của NST)Do đột biến cấu trúc đã tạo ra NST a: 12DEFGoHIKLMCấu trúc của NST xuất hiện do loại đột biến nào?A. Do chuyển đoạn không tương hỗ, đoạn 12 của NST chuyển sang gắn với NST 2.B. Do chuyển đoạn tương hỗ giữa NST làm NST có thêm đoạn mới là 12.C. Do lặp đoạn 12 của NST sang NST 2.D. Do mất đoạn 12 của NST 1.Câu 23. Cho các quan hệ sinh thái sau đây:1. Dây tơ hồng sống kí sinh trên thân cây gỗ.2. Cây dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ.3. Sán lá sống kí sinh trong gan người.4. Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây chủ.5. Ve bét kí sinh trên lưng trâu, bò.6. Virut HIV trong cơ thể người bệnh.Các quan hệ kí sinh hoàn toàn là:A. 1, 3, B. 1, 3, 5, C. 2, D. 1, 2, 3, 4, 5, 6Câu 24. Quá trình hình thành quần xã ổn định từ hòn đảo mới được hình thành giữa biển được gọi là diễn thế:A.Thứ sinh B. Nguyên sinh C.Trên cạn D. Dưới nướcCâu 25. Một loại giao tử mang NST thụ tinh với loại giao tử mang NST sẽ hình thành hợp tử phát triển thành:A. Thể không B. Thể một C.Thể một kép D. Thể baCâu 26. Biết quy định quả to,b quy định quả nhỏ. Lai giữa bố mẹ đều thuộc thể ba về các gen trên, đời F1 xuất hiện 50% cây quả to, 50% cây quả nhỏ. Kiểu gen của bố mẹ là:A. Bbb bb B. Bb bb C. BBb bbb D. Bbb bbbCâu 27. Hiện tượng nào xảy ra thực vật dẫn đến sự di nhập gen?A. Sự phát tán các bào tử, hạt phấn,quả,hạt.B.Sự thụ tinh kép giữa các cá thể trong một quần thể.C. Sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể.D. Sự tự thụ phấn bắt buộc đối với các cây giao phấn.Câu 28. Biến động di truyền là hiện tượng:A. Kiểu gen của một cá thể nào đó đột ngột biến đổi.B. Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân.C. Tần số tương đối các alen trong một quần thể vì nguyên nhân nào đó mà biến đổi một cách đột ngột.D. Xảy ra đột biến gen với tần số cao trong một quần thể nào đó.Câu 29. Một cặp alen dài 0,408µm trong đó quy định quả đỏ chứa 20%T; alen quy định quả vàng có 15%G. Do đột biến đã xuất hiện loại kiểu gen mang 1440 nucleotit loại thuộc các gen trên. Đây là loại đột biến nào?A. Đột biến lệch bội thuộc thể ba.B. Đột biến gen hoặc đột biến lệch bội.C. Đột biến gen đã biến đổi gen lặn thành gen trội.D. Đột biến tứ bội. Mã đề 213 Page /7Doc24.vnCâu 30. Phân tử mARN dài 2312A có Error: Reference source not found Error: Reference source not found Error: Reference source not found G. Mã kết thúc trên mARN là UAG. Khi tổng hợp protein, mỗi tARN đều giải mã lần, số ribonucleotit mỗi loại A, U, G, môi trường cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là:A. 102, 34, 238 và 306 B. 101, 33, 237 và 306C. 203, 67, 472 và 611 D. 101, 33, 238 và 305Câu 31. Gen dài 0,3774 µm, có tỉ lệ Error: Reference source not found 1,5. Sau khi xảy ra đột biến gen, tổng số nucleotit của gen không đổi và có tỉ lệ Error: Reference source not found Error: Reference source not found 67,17%. Đột biến gen thuộc dạng nào?A. Thay cặp A-T bằng cặp G-X B. Thay cặp G-X bằng cặp A-TC. Thay cặp A-T bằng cặp G-X D. Thay cặp G-X bằng cặp A-TCâu 32. Xét 1500 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Error: Reference source not found Cho biết tần số hoán vị gen giữa A, là 20%. Tỉ lệ tế bào xảy ra trao đổi đoạn và hoán vị gen tính trên tổng số tế bào tham gia giảm phân là: A. 10% B. 40% C. 30% D. 20%Câu 33. ruồi giấm, cho F1 giao phối thu được F2 có tỉ lệ 204 ruồi giấm đực mắt đỏ, cánh bình thường; 396 ruồi giấm cái mắt đỏ, cánh bình thường; 199 ruồi giấm đực mắt trắng, cánhxẻ. Biết mỗi gen quy định tính trạng. Quy luật di truyền chi phối cặp tính trạng là:A. Cả cặp tính trạng đều do gen trên NST thường.B. Có tính trạng di truyền liên kết với giới tính, tính trạng kia do gen trên NST thường. C. Cả cặp tính trạng đều di truyền liên kết với giới tính và liên kết hoàn toàn.D. Cả cặp tính trạng đều di truyền liên kết với giới tính X, xảy ra hoán vị gen ruồi giấm cái.Câu 34. Cho cây cà chua đều thân cao giao phối, đời F1 xuất hiện toàn cây cao. Tiếp tục cho các cây F1 giao phối ngẫu nhiên thu được đời F2 có cả cây cao và cây thấp. Biết kích thước cây do cặp alen (A,a) quy định. Kiểu gen của F2 tính chung là:A. 9AA 6Aa 1aa B. 1AA 6Aa 9aa C. 3AA 2Aa 3aa D. 1AA 2Aa 1aa Câu 35. Trong một gia đình có thế hệ gồm người, khi xét nghiệm máu người thu được kết quả như sau: ông nội, ông ngoại, bà ngoại đều máu A; bà nội và bố có máu B; anh trai người bố và em trai người mẹ đều máu O.Đứa con trai của cặp bố mẹ có máu A.Xác suất để cặp bố mẹ trong gia đình sinh đứa con trai có nhóm máu là:A. Error: Reference source not found B. Error: Reference source not found C. Error: Reference source not found D. Error: Reference source not foundCâu 36. Thứ tự 3giai đoạn của kĩ thuật cấy gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền là:A. Phân lập ADN, tách dòng ADN, cắt và nối ADN.B. Tạo ADN plasmit tái tổ hợp, cắt và nối ADN, chuyển AND vào tế bào nhận.C. Phân lập ADN, tạo ADN plasmit tái tổ hợp, chuyển ADN plasmit tái tổ hợp vào tế bào nhận.D. Phân lập ADN, tạo ADN plasmit tái tổ hợp, chuyển ADN plasmit tái tổ hợp vào tế bào cho.Câu 37. Khi đề cập đến enzim cắt restrictaza, điều nào sau đây là sai ?I. Chỉ có loại, tìm thấy vi khuẩn.II. Khoảng 150 loại, tìm thấy vi khuẩn và tổng hợp nhân tạo (invitro).III. Chỉ có loại, do con người tổng hợp. Mã đề 213 Page /7Doc24.vnIV. Khoảng 150 loại, do virut tổng hợp.A. I, III, IV B. I, II, III C. I, II, IV D. II,III, IVCâu 38. Nội dung nào sau đây sai khi đề cập đến vai trò của di truyền học?A. Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật của thế hệ con cháu.B. Hạn chế tác hại của bệnh.C. Hạn chế sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, không cho kết hôn gần.D. Chữa được một số bệnh như tiểu đường, máu khó đông, hội chứng Đao.Câu 39. Cho ví dụ về các loại cơ quan các loài sau:1. Cánh của chim và cánh của các loài côn trùng.2. Chi trước của người, cá voi, mèo, dơi… đều có xương cánh, xương cẳng, xương cổ, xương bàn, xương ngón.3. Xương cùng, ruột thừa và răng khôn của người.4. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.5. Chân chuột chũi và chân dế dũi.6.Ở loài trăn,hai bên lỗ huyệt có mấu xương hình vuốt nối với xương chậu.Các cơ quan tương đồng thuộc những trường hợp nào?A. và B. và C. và D. và 5Câu 40. Đem giao phối giữa đều thuần chủng cây quả trắng với cây quả vàng thu được F1.Cho F1 tự thụ phấn, đời F2 có 1440 cây quả trắng, 357 cây quả vàng, 121 cây quả xanh. Kiểu gen của là:A. AAbb aaBB B. AABB aabbC. AABB aabb hoặc AAbb aaBB D. AABb AaBBCâu 41. loài ngô, khi giao phấn giữa bố mẹ đều thuần chủng là ngô có râu và ngô không râu, đời F2 xuất hiện 3507 ngô có râu và 234 ngô không râu. Nội dung nào sau đây là đúng?1. Tính trạng được di truyền theo quy luật phân li2. Tính trạng được di truyền theo quy luật tác động át chế3. Tính trạng do cặp gen khác locut quy định, cặp gen này phân li độc lập, tổ hợp tự do với nhau.4. Tính trạng do cặp gen không alen quy định, cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.5. Tính trạng xuất hiện là kết quả của tác động cộng gộp.Phương án đúng là:A. 1, 3, B. 2, C. 3, D. 4,5Câu 42. Đột biến gen dạng thay thế cặp G-X bằng cặp X-G hoặc T-A do tác động của loại hóa chất:A. etyl metal sunfonat B. brom uraxinC. nitrozo metyl ure D. acridin hoặc cosixinCâu 43. Cùng loài nhưng cây có vỏ mỏng hơn, thân thẳng và cao hơn, lá tập trung nhiều ngọn. Hiện tượng này xuất hiện trong trường hợp:A. Cây vừa đủ ánh sáng B. Cây được chiếu nhiều ánh sángC. Cây bị thiếu ánh sáng D. Cây mọc bìa rừng Câu 44. Phát biểu nào sau đây sai ?A. Động vật đẳng nhiệt vùng nhiệt đới có tai, đuôi và các chi thường lớn hơn so với vùng ôn đới. Mã đề 213 Page /7Doc24.vnB. Động vật đẳng nhiệt sống môi trường có khí hậu lạnh, có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng.C. Động vật đẳng nhiệt xứ lạnh thường có lông xoăn, dài, rậm, da và mỡ dày hơn so với xứ nóng.D. Tai và đuôi thỏ vùng nhiệt đới nhỏ hơn tai và đuôi thỏ vùng ôn đới lạnh.Câu 45. Khi xét sự di truyền về nhóm máu O, A, người ta biết trong gia đình: ông nội, bà ngoại đều có nhóm máu O, ông ngoại có nhóm máu A. Cặp bố mẹ trên sinh được đứa con trong đó con gái có máu và con trai. Con trai này lấy vợ máu sinh một cháu trai máu A. Kiểu gen và nhóm máu của bố mẹ lần lượt là:A. BI (máu B) và AI (máu AB) B. OI (máu O) và AI (máu AB) AI (máu A) và BI (máu B) BI (máu B) và AI (máu A) Câu 46. Nguyên tắc để phát hiện sự bất thường hay bình thường của một cá thể trong phương pháp nghiên cứu tế bào là:A. Soi tiêu bản tế bào 2n dưới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lượng của bộ NST.B. Soi tiêu bản tế bào dưới kính hiển vi, quan sát hình thái và số lượng của nó.C. Soi tiêu bản tế bào sinh dưỡng, quan sát quá trình trao đổi chất của nó.D. Soi tiêu bản tế bào sinh dục, quan sát quá trình giảm phân của nó.Câu 47. Trong loài: cá chép, cá rô phi, cá trắm, cá lóc. Loài cá cho sản lượng cao nhất là:A. Cá trắm B. Cá lóc C. Cá rô phi D. Cá chépCâu 48. chim, thuần chủng, lông dài, xoăn lai với lông ngắn, thẳng đời F1 thu được toànlông dài, xoăn. Cho chim trống F1 giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen đời F2 xuất hiện 20 chim lông ngắn, thẳng; chim lông dài, thẳng; chim lông ngắn, xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều lông dài, xoăn. Biết gen quy định tính trạng.Tần số hoán vị gen của chim trống F1 là:A. 5% B. 10% C. 20% D. 25%Câu 49. Cho các kiểu phân bố các cá thể trong quần thể gồm:1. Các cây thông trong rừng thông.2. Đàn bò rừng.3. Các loài cây gỗ sống trong rừng.Các kiểu phân bố nói trên theo thứ tự là:A. Phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên.B. Phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều.C. Phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên.D. Phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm.Câu 50. Trong các dạng sau:1. Một tổ kiến càng.2.Một đồng cỏ.3. Một ao nuôi cá nước ngọt.4. Một thân cây đổ lâu năm.5. Các loài hổ khác nhau trong thảo Cầm viên.Dạng nào được gọi là quần xã sinh vật?A. 2,3 B. 1,5 C. 2,3, D. 2,3, 4,5. Mã đề 213 Page /7Doc24.vnSỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III (NĂM 2016)MÔN SINH KHỐI BThời gian: 90 phút(Đề thi gồm 50 câu, trang.)MÃ ĐỀ 304Câu 1. Những đặc điểm nào loài người chủ yếu được quyết định bởi kiểu gen không phụ thuộc vào môi trường?I. Đặc điểm tâm lí, ngôn ngữ.II. Hình dạng tóc, nhóm máu.III. Tuổi thọIV. Màu mắt, màu da, màu tóc.V. Khả năng thuận tay phải, tay trái.Phương án đúng là:A. I, II, B. III, IV, C. II, IV,V D. II, VCâu 2. Khi xét sự di truyền về nhóm máu O, A, người ta biết trong gia đình: ông nội, bà ngoại đều có nhóm máu O, ông ngoại có nhóm máu A. Cặp bố mẹ trên sinh được đứa con trong đó con gái có máu và con trai. Con trai này lấy vợ máu sinh một cháu trai máu A.Kiểu gen và nhóm máu của bố mẹ lần lượt là:A. BI (máu B) và AI (máu AB) B. OI (máu O) và AI (máu AB) C. BI (máu B) và AI (máu A) D. AI (máu A) và BI (máu B) Câu 3. Trong các dạng sau:1. Một tổ kiến càng.2.Một đồng cỏ.3. Một ao nuôi cá nước ngọt.4. Một thân cây đổ lâu năm.5. Các loài hổ khác nhau trong thảo cầm viên.Dạng nào được gọi là quần xã sinh vật?A. 2,3 B. 1,5 C. 2,3, D. 2,3, 4,5.Câu 4. Cho các nhóm sinh vật sau đây:1. Thực vật có hạt trong các quần xã trên cạn.2. Cây tràm trong quần xã rừng Minh.3. Bò rừng Bizông sống trong các quần xã đồng cỏ Bắc Mĩ.4. Cây cọ trong quần xã vùng đồi Vĩnh Phú.5. Cây lim trong quần xã rừng lim xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.6. Cây lau, lách thường gặp trong các quần xã rừng mưa nhiệt đới.Dạng sinh vật nào là loài đặc trưng? Mã đề 213 Page /7Doc24.vnA. 2, 4, 5, B. 1, C. 2, 4, D. 1, 3, 6Câu 5. Xét 1500 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Error: Reference source not found Cho biết tần số hoán vị gen giữa A, là 20%. Tỉ lệ tế bào xảy ra trao đổi đoạn và hoán vị gen tính trên tổng số tế bào tham gia giảm phân là: A. 10% B. 40% C. 30% D. 20%Câu 6. ruồi giấm, cho F1 giao phối thu được F2 có tỉ lệ 204 ruồi giấm đực mắt đỏ, cánh bình thường; 396 ruồi giấm cái mắt đỏ, cánh bình thường; 199 ruồi giấm đực mắt trắng, cánhxẻ. Biết mỗi gen quy định tính trạng. Quy luật di truyền chi phối cặp tính trạng là:A. Cả cặp tính trạng đều do gen trên NST thường.B. Có tính trạng di truyền liên kết với giới tính, tính trạng kia do gen trên NST thường. C. Cả cặp tính trạng đều di truyền liên kết với giới tính và liên kết hoàn toàn.D. Cả cặp tính trạng đều di truyền liên kết với giới tính X, xảy ra hoán vị gen ruồi giấm cái.Câu 7. Một hợp tử trải qua nguyên phân lần liên tiếp. Sau số lần phân bào đầu tiên có tế bào bị đột biến, sau đó các tế bào con nguyên phân bình thường đến lần cuối cùng đã tạo ra 48 tế bào con. Số tế bào lưỡng bội và tế bào tứ bội sinh ra vào cuối quá trình lần lượt là:A. 30 và 18 B. 32 và 16 C. 40 và D. 44 và 4Câu 8. Mạch đơn thứ nhất của gen có 1199 liên kết hóa trị, có 420T và 30% số nucleotit của mạch.Gen có số liên kết hidro giữa và bằng số liên kết hidro giữa và X. Quá trình phiên mã cần được môi trường cung cấp 900 ribonucleotit loại A. Mạch khuôn là mạch thứ mấy và gen đã phiên mã mấy lần?A. Mạch và lần B. Mạch và lần C. Mạch và lần D. Mạch và lần Câu 9. Hình thức cách li đánh dấu sự xuất hiện loài mới là cách li:A. Địa lí B. Sinh sản C.Sinh thái D. Di truyềnCâu 10. Đặc điểm quan trọng nhất về sự phát triển sinh vật của đại Cổ sinh là:A. Bò sát chiếm ưu thế.B. Sự di cư lên cạn của thực vật và động vật.C. Sự sống phát triển phức tạp và phồn thịnh.D. Sự sống tập trung chủ yếu dưới nước.Câu 11. Cho cấu trúc di truyền của quần thể người về hệ nhóm máu A, B, O: 0,25I AI 0,20 AI 0,09 BI 0,12 BI 0,30 AI 0,04 OI 1Tần số tương đối các alen lần lượt là:A. 0,3; 0,5; 0,2 B.0,5; 0,2; 0,3C. 0,5; 0,3; 0,2 D. 0,2; 0,5; 0,3Câu 12. ruồi giấm quy định mắt thỏi, quy định mắt kiểu dại, các alen đều liên kêt trên NST giới tính và không có alen trên NST Y. Ruồi giấm cái mắt thỏi đồng hợp giao phối với ruồi giấm đực mắt kiểu dại. Tần số alen trong đời F1 và các đời sau sẽ là:A. 0,5 B. 1/4 C. D. 2/3Câu 13. Đem giao phối giữa đều thuần chủng cây quả trắng với cây quả vàng thu được F1.Cho F1 tự thụ phấn, đời F2 có 1440 cây quả trắng, 357 cây quả vàng, 121 cây quả xanh. Kiểu gen của là:A. AAbb aaBB B. AABB aabbC. AABB aabb hoặc AAbb aaBB D. AABb AaBB Mã đề 213 Page /7Doc24.vnCâu 14. loài ngô, khi giao phấn giữa bố mẹ đều thuần chủng là ngô có râu và ngô không râu, đời F2 xuất hiện 3507 ngô có râu và 234 ngô không râu.Nội dung nào sau đây là đúng?1. Tính trạng được di truyền theo quy luật phân li2. Tính trạng được di truyền theo quy luật tác động át chế3. Tính trạng do cặp gen khác locut quy định, cặp gen này phân li độc lập, tổ hợp tự do với nhau.4. Tính trạng do cặp gen không alen quy định, cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.5. Tính trạng xuất hiện là kết quả của tác động cộng gộp.Phương án đúng là:A. 1, 3, B.2, C. 3, D. 4,5Câu 15. Biết quy định quả to,b quy định quả nhỏ. Lai giữa bố mẹ đều thuộc thể ba về các gen trên, đời F1 xuất hiện 50% cây quả to, 50% cây quả nhỏ. Kiểu gen của bố mẹ là:A. Bbb bb B. Bb bb C. BBb bbb D. Bbb bbbCâu 16. Một cặp alen dài 0,408µm trong đó quy định quả đỏ chứa 20%T; alen quy định quả vàng có 15%G. Do đột biến đã xuất hiện loại kiểu gen mang 1440 nucleotit loại thuộc các gen trên. Đây là loại đột biến nào?A. Đột biến lệch bội thuộc thể ba.B. Đột biến gen hoặc đột biến lệch bội.C. Đột biến gen đã biến đổi gen lặn thành gen trội.D. Đột biến tứ bội.Câu 17. Cua và hải quỳ biểu hiện hình thức cộng sinh đặc điểm nào?A. Hải quỳ cung cấp động vật nhỏ cho cua, cua nhờ có càng bảo vệ hải quỳ.B. Cua giúp hải quỳ di chuyển khỏi nơi khô hạn, hải quỳ có tế bào gai tiết chất độc giúp cua tự vệ.C. Hải quỳ giúp cua chỗ ở, cua cung cấp thức ăn thừa cho hải quỳ.D. Cua giúp hải quỳ chỗ ở, hải quỳ cung cấp thức ăn cho cua.Câu 18. Cho các quan hệ sinh thái sau đây:1. Dây tơ hồng sống kí sinh trên thân cây gỗ.2. Cây dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ.3. Sán lá sống kí sinh trong gan người.4. Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây chủ.5. Ve bét kí sinh trên lưng trâu, bò.6. Virut HIV trong cơ thể người bệnh.Các quan hệ kí sinh hoàn toàn là:A. 1, 3, B. 1, 3, 5, C. 2, D. 1, 2, 3, 4, 5, 6Câu 19. Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đổi tần số các alen?A. Quá trình đột biến tạo nguyên liệu ban đầu.B. Quá trình giao phối làm phát tán các đột biến đó.C. Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi mạnh.D. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo sự phân hóa các gen triệt để hơn.Câu 20. Nhờ quá trình giao phối, nguồn nguyên liệu sơ cấp trở thành nguồn nguyên liệu thứ cấp. Nguyên liệu thứ cấp đây là:A. Đột biến gen được nhân lên nhiều hơn. Mã đề 213 Page 10 /7Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.