Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Sinh học trường THPT Chuyên Hùng Vương có đáp án

52ac450c71bec0388b6b7be567ce476a
Gửi bởi: Nguyễn Quang Vinh 30 tháng 3 2016 lúc 23:51:13 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 2:34:55 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1204 | Lượt Download: 41 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnTRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNGVƯƠNGNĂM HỌC 2014-2015 ĐỀ THI KHẢO SÁTMÔN: SINH HỌC LỚP 12Thời gian làm bài 90 phút, không kể thờigian giao đềCâu 1. Một số hiện tượng như mưa lũ, chặt phá rừng… có thể dẫn đến hiệntượng thiếu hụt các nguyên tố dinh dưỡng như nitơ (N), photpho (P) và canxi(Ca) cần cho một hệ sinh thái, nhưng nguyên tố cacbon(C) hầu như không baogiờ thiếu cho các hoạt động sống của các hệ sinh thái. Đó là do: A. Thực vật có thể tạo ra cacbon của riêng chúng từ nước và ánh sang mặt trời B. Lượng cacbon các loài sinh vật cần sử dụng cho các hoạt động không đángkể C. Các loài nấm và vi khuẩn cộng sinh giúp thực vật dễ dàng tiếp nhận và sửdụng có hiệu quả cacbon từ môi trường D. Các nguyên tố dinh dưỡng khác có nguồn gốc từ đất, còn cacbon có nguồngốc từ không khí Câu 2: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện đượcnguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây người (1) Hội chứng Etuot ba (2) Hội chứng Patau (3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) (4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm (5) Bệnh máu khó đông (6) Bệnh ung thư máu A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (2), (6) D. (1), (4), (6) Câu 3: ruồi giấm, khi lai hai dòng thuần chủng khác nhau bởi cặp các tínhtrạng tương phản được F1 đồng loạt thân xám, cánh dài. Cho F1 giao phối tựdo được F2 có tỉ lệ 67,5% thân xám, cánh dài: 17,5% thân đen, cánh ngắn:7,5%thân xám cánh ngắn: 7,5% thân đen,cánh dài. Cho biết mỗi tính trạng do mộtgen qui định. Nếu cho con cái F1 lai với con đực có kiểu hình thân xám, cánhngắn F2 thì loại kiểu hình thân xám,cánh dài đời con chiếm tỉ lệ 1Doc24.vnA. 7,5% B. 35% C. 50% D. 42,5% Câu 4: Cơ chế di truyền của virut HIV thể hiện sơ đồ A. ARN AND Protein B. AND ARN Protein C. ARN AND ARN Protein D. AND ARN Protein Tính trạng Câu 5: Điều không thuộc công nghệ tế bào thực vật là A. Đã tạo ra nhanh các cây trồng đồng nhất về kiểu gen từ một cây có kiểu genquí hiếm B. Lai các giống cây khác loài bằng kĩ thuật dung hợp tế bào trần C. Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa tạo ra các cây lưỡng bội có kiểu genđồng nhất D. Tạo ra cây trồng chuyển gen cho năng suất rất cao Câu 6: Lai hai cây hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tạpgiao thu được F2: 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho câyhoa đỏ F1 giao phấn với mỗi loại cây hoa trắng F2 thì F3 có thể bắt gặp nhữngtỉ lệ phân ly kiểu hình nào sau đây? (1) hoa đỏ: hoa trắng (2) hoa đỏ: hoa trắng (3) hoa đỏ: hoa trắng (4) hoa đỏ: hoa trắng (5) hoa đỏ: hoa trắng (6)5 hoa đỏ: hoa trắng (7)7 hoa đỏ: hoa trắng (8) hoa đỏ: hoa trắng Số lượng tỉ lệ kiểu hình có thể bắt gặp là A. B. C. D. 2Doc24.vnCâu 7: Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốtphođieste nốigiữa các nucleotit. Gen trội chứa 17,5% số nuclotit loại T. Gen lặn cóA=G=25%. Trong trường hợp chỉ xét riêng cặp gen này, tế bào mang kiểu genDdd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra A. Giao tử có 1275 Timin B. Giao tử có 1275 Xitozin C. Giao tử có 525 Ađênin D. Giao tử có 1500 Guanin Câu 8: Cho các cặp cơ quan sau: (1)Cánh sâu bọ và cánh dơi (2)Mang cá và mang tôm (3)Chân chuột chũi và chân dế chũi (4)Gai cây hoàng liên và gai cây hoa hồng (5)Gai cây mây và gai cây xương rồng (6)Nọc độc của rắn và nọc độc của bọ cạp Số cặp cơ quan tương tự là A. B. C. D. Câu 9: Mức độ sinh sản của quần thể là một trong các nhân tố ảnh hưởng đếnkích thước của quần thể sinh vật. Nhân tố này lại phụ thuộc vào một yếu tố,yếu tố nào sau dây là quan trọng nhất A. Điều kiện thức ăn, nơi và khí hậu B. Tỉ lệ đực/cái của quần thể C. Số lượng con non của một lứa đẻ D. Số lứa đẻ của một cá thể cái và tuổi trưởng thành sinh dục của cá thể Câu 10 Những người dân ven biển Bắc bộ có câu “tháng chín đôi mươi thángmưới mùng 5”. Câu này đang nói đến loài nào và liên quan đến dạng biến độngsố lượng nào của quần thể sinh vật: A. Loài cá cơm- Biến động theo chu kì mùa 3Doc24.vnB. Loài Rươi- Biến động theo chu kì tuần trăng C. Loài dã tràng Biến động theo chu kì tuần trăng D. Loài rùa biển- Biến động theo chu kì nhiều năm Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền? (1)Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủycác vết dầu loang trên biển (2)Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ởngười (3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng banđầu (4)Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu (5)Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ (6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối Số phương án đúng là: A. B. C. D. Câu 2: Các bước trong phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm: (1)Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết (2)Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc nhều tính trạng rồi phân tích kếtquả F1,F2,F3 (3)Tạo các dòng thuần chủng (4)Sử dụng toán xác suất để tiến hành nghiên cứu để phân tích kết quả phéplai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được qui luật ditruyền là: A. 3,2,1,4 B. 2,3,4,1 C. 2,1,3,4 D. 3,2,4,1 Câu 3: Người ta đã sử dụng kĩ thuật nào sau đây để phát hiện sớm bệnhphêninkêto A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường 4Doc24.vnB. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích AND C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích protein Câu 4: người kiểu gen HH qui định hói đầu, hh qui định không hói đầu.Đàn ông dị hợp Hh hói đầu,phụ nữ dị hợp Hh không hói. Giải thích thế nào sauđây hợp lý? A. Gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất B. Gen qui định tính trạng nằm trên NST thường nhưng chịu ảnh hưởng củagiới tính C. Gen qui định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường D. Gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính Câu 5: Theo quan niệm hiện tại,thực chất của tiến hóa nhỏ: A. Là quá trình hình thành loài mới B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể Câu 6: Nghiên cứu phả hệ về một bệnh di truyền người Hãy cho biết điều nào dưới đây giải thích đúng cơ sở di truyền của bệnh trênphả hệ? A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính không có alen trên NST quiđịnh 5Doc24.vnB. Bệnh do gen trội nằm trên NST thường qui định C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường qui định D. Bệnh do gen trội nằm trên NST giới tính không có alen trên NST quiđịnh Câu 7: Một chu trình sinh địa hóa gồm các khâu nào sau đây? A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng mộtphần vật chất trong đất, nước B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên,phân giải các chấthữu cơ C. Tổng hợp các chất,phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vậtchất trong đất, nước D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắngđọng một phần vật chất trong đất, nước Câu 8: Phân tử mARN sơ khai và mARN trưởng thành được phiên mã từ mộtgen cấu trúc tế bào eukaryote thì loại mARN nào ngắn hơn? Tại sao? A. Không có loại ARN nào ngắn hơn vì mARN là bản sao của AND, trên đó làmkhuôn mẫu sinh tổng hợp protein B. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp,mARN sơ khai đãloại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen C. không có loại mARN nào ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khaiđã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen D. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi tổng hợp được mARN đã loại bỏcác intron, các đoạn êxôn liên kết lại với nhau Câu 9: Đâu là kết luận không đúng về quá trình tiến hóa của sự sống trêntrái đất? A. Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành các tế bào sơ khai và nhữngtế bào sống đầu tiên B. Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai sau đólà cơ thể sinh vật nhân sơ đầu tiên C. Tiến hóa sinh học là giai đoạn tiến hóa từ những tế bào đầu tiên hình thànhnên các loài sinh vật như ngày nay 6Doc24.vnD. Tiến hóa hóa học là giai đoạn hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ cácchất vô cơ Câu 20 Một người bị hội chứng Đao nhưng bộ NST 2n=46. Khi quan sát tiêubản bộ NST người này thấy NST thứ 21 có chiếc, NST thứ 14 có chiều dài bấtthường. Điều giải thích nào sau đây là hợp lý? A. Đột biến lệch bội cặp NST 21 có chiếc nhưng chiếc NST 21 gắn vàoNST 14 do chuyển đoạn không tương hỗ B. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có chiếc nhưng chiếc trong sốđó bị tiêu biến C. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến lặp đoạn trên NST 14 dẫn đến kíchthước NST 14 dài ra D. Đột biến lệch bội cặp NST 21 có chiếc nhưng chiếc NST 21 gắn vàoNST 14 do chuyển đoạn tương hỗ Câu 21 người, có nhiều loại protein có tuổi thọ tương đối dài. Ví dụ nhưHemoglobin trong tế bào hồng cầu có thể tồn tại hàng tháng. Tuy nhiên cũngcó nhiều protein có tuổi thọ rất ngắn, chỉ tồn tại vài ngày, vài giờ hoặc thậmchí vài phút. Lợi ích của các protein có tuổi thọ ngắn là gì? (1)Chúng là các protein chỉ được sử dụng một lần (2)Chúng bị phân giải nhanh để cung cấp nhiên liệu cho tổng hợp các proteinkhác (3)Chúng cho phép tế bào kiểm soát quá trình điều hòa hoạt động của gen ởmức sau phiên mã một cách chính xác và hiệu quả hơn (4)Các protein tồn tại quá lâu thường làm cho các tế bào bị ung thư (5)Chúng bị phân giải nhanh để cung cấp nguyên liệu cho tổng hợp các axitnucleic khác (6)Chúng giúp tế bào tổng hợp các chất tham gia tổng hợp AND Số nhận định đúng là A. B. C. D. Câu 22 Các cơ quan các loài khác nhau dù thực hiện các chức năng khácnhau nhưng vẫn được gọi là tương đồng nếu A. Chúng được bắt nguồn từ một cơ qua của loài tổ tiên 7Doc24.vn B. Chúng được chọn lọc tự nhiên tác động theo cùng một hướng C. Chúng có hình thái loài giống nhau D. Chúng có cùng vị trí tương ứng trên cơ thể Câu 23 ruồi giấm A- mắt đỏ trội hoàn toàn so với a- mắt trắng. Cho các cáthể ruồi giấm đực và cái có kiểu gen khác nhau giao phối tự do( số lượng cáthể mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ lệ phân ly kiểu hình đời con lai là A. mắt đỏ:1 mắt trắng B. mắt đỏ mắt trắng C. mắt đỏ mắt trắng D. mắt đỏ mắt trắng Câu 24 Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng? A. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắnvào với bộ ba kết thúc trên mARN C. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vàovới bộ ba kết thúc trên mARN Câu 25 Đóng góp lớn nhất của học thuyết Đacuyn là A. Giải thích sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật B. Đưa ra được khái niệm biến dị cá thể để phân biệt với biến đổi hàng loạt C. Giải thích được sự hình thành loài mới theo con đường phân li tính trạng D. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo Câu 26 Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng đượcnguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thểcủa loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên? A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều 8Doc24.vnB. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới C. Nhóm cây bụi mọc hoang dại,đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt Nam Cực D. Các câu thông trong rừng thông,chim hải âu làm tổ Câu 27 một loài thực vật, các đột biến thể một nhiễm vẫn có sức sống vàkhả năng sinh sản. Cho thể đột biến (2n-1) tự thụ phấn, biết rằng các giao tử(n-1) vẫn có khả năng thụ tinh nhưng các thể đột biến không nhiễm (2n-2) tựthụ phấn đều bị chết. Tính theo lý thuyết, trong số các hợp tử sống sót, tỷ lệcác hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể 2n được tạo ra là bao nhiêu? A. 1/3 B. C. D. 2/3 Câu 28 một loài thực vật, gen qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen aqui định hoa trắng; gen qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen quiđịnh thân thấp. Các gen phân li độc lập. Cho một cá thể (P) lai với một cá thể khác không cùng kiểu gen đời con thu đượcnhiều loại kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa trắng, thân cao chiếm tỉ lệ ¼. Cóbao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?A. phép lai B. phép lai C. phép lai D. phép lai Câu 29 Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi A. Đi từ vùng vĩ độ cao xuống vùng vĩ độ thấp, từ khơi đại dương vào bờ B. Đi từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao, từ bờ ra đến khơi đại dương C. Đi từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao, từ khời đại dương vào bờ D. Đi từ vùng vĩ độ cao xuống vùng vĩ độ thấp từ bờ ra khơi đại dương Câu 30 Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậmphụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? (1)Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến mỗi loài (2)Áp lực chọn lọc tự nhiên (3)Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội (4)Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít 9Doc24.vn(5)Thời gian thế hệ ngắn hay dài Số nhận định đúng là: A. B. C. D. Câu 31 Mạch của gen có A1=100;T1=200. Mạch có G2=300;X2=400.Biết rằng mạch của gen là mạch khuôn để tiến hành phiên mã. Gen phiênmã,dịch mã tổng hợp một chuỗi polipeptit. Biết rằng mã kết thúc trên mARN làUAG, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của tARN tương ứng thamgia vào quá trình dịch mã trên là A. A=100;U=200; G=300; X=400 B. A=200; U=100; G=400; X=300 C. A=199; U=99; G=300; X=399 D. A=99;U=199;G=399; X=300 Câu 32: một loài động vật, gen qui định màu sắc cánh nằm trên NST thườngcó alen,alen qui định cánh xám trội hoàn toàn so với alen qui định cánhđen. Cho các con đực cánh xám giao phối ngẫu nhiên với các con cái cánh đen(P), thu được F1 gồm 75% số con cánh xám, 25% số con cánh đen. Tiếp tục choF1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, F2 số con cánh đenchiếm tỉ lệ là A. 3/8 B. 25/64 C. 39/64 D. 1/8 Câu 33: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gentrội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra Tính theo lý thuyết, nhữngkết luận nào đúng về kết quả của phép lai: AaBbDdEe AaBbDdEe? (1)Kiểu hình mang tính trạng trội và tính trạng lặn đời con chiếm tỉ lệ9/256 (2)Có dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên (3)Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16 (4)Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ (3/4) (5)Có 256 tổ hợp được hình thành từ phép lai trên (6)Kiểu hình mang nhiều hơn tính trạng trội đời con chiếm tỉ lệ 13/256 Có bao nhiêu phát biểu không đúng? A. B. C. D. 10