Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật Lý lớp 12 - Đề 5

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 5 tháng 5 2020 lúc 11:41:56 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 8:28:05 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 500 | Lượt Download: 3 | File size: 0.778752 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bộ đề chuẩn cấu trúc ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: VẬT LÝ ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Vật dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây sai? A. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số. B. Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. Li độ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là sự A. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. B. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. C. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. D. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. Câu 3: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây: A. Công suất lớn. B. Độ đơn sắc cao. C. Cường độ lớn. D. Độ định hướng cao. Câu 4: Chọn đáp án đúng khi nói về sắp xếp theo sự tăng dần tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: A. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. B. Tia a , tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia tử ngoại, tia X, tia a , ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia b + ? A. Hạt b + có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương. B. Bị lệch đường đi trong điện trường nhiều hơn tia b - . C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh giống như tia Rơnghen. D. Có tầm bay ngắn hơn so với tia a . Câu 6: Máy phát vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Mạch phát sóng điện từ. D. Mạch khuyến đại. Câu 7: Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là hình chiếu của các đi ểm M, N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là d D. U =Ed E ur Câu 8: Tại một điểm trên đường sức từ, véctơ cảm ứng từ B có phương A. U =Ed 2 B. U = E d C. U = A. vuông góc với tiếp tuyến. B. nằm ngang. C. nằm dọc theo tiếp tuyến. D. thẳng đứng. Câu 9: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó A. sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. B. luôn đứng yên. C. đang rơi tự do. D. có thể chuyển động chậm dần đều. Câu 10: Trường hợp nào sau đây không gây ra hiện tượng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang 15 điện f 0 =0, 667.10 Hz )? A. 108 photon của bước sóng 400nm (màu tím). B. 105 photon của bước sóng 2nm (tia X). C. 106 photon của bước sóng 5mm (tia hồng ngoại). D. 102 photon của bước sóng 1pm (tia g ). Câu 11: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại có màu đỏ. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều là sóng điện từ. Câu 12: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kỳ không thể A. cùng chiều với vật. B. là ảnh ảo. C. là ảnh thật. D. nhỏ hơn vật. Câu 13: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng v ật 1000 kg chuy ển đ ộng đều lên cao 30 m. Lấy g =10m / s 2 . Thời gian để thực hiện công việc đó là A. 20 s. B. 5 s. C. 15 s. D. 10 s Câu 14: Dòng điện không đổi đi qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện th ẳng c ủa dây d ẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 8.10- 20 . B. 2, 4.10- 19 . C. 9,375.1019 . D. 3,125.1018 . Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x =10 cos(pt +0,5p ) cm. Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t =0,5 s là A. 1 N. B. 0 N. C. 2. N. D. 0,5 N. Câu 16: Cho hai bức xạ có bước sóng l 1 =300nm và l 2 =500nm . Lấy h =6, 625.10- 34 J ; c =3.108 m / s . So với năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ l 1 thì năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ l 1 thì năng lượng mỗi phôtôn của l 2 sẽ A. lớn hơn 2, 48.10- 19 J . B. nhỏ hơn 2, 48.10- 19 J . C. Nhỏ hơn 2, 65.10- 19 J . D. lớn hơn 2, 65.10- 19 J Câu 17: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t =3T , tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và s ố h ạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng. A. 7. B. 1 . 8 C. 1 . 7 D. 8 Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền âm từ ngu ồn âm O. T ại M và N có m ức c ường độ âm lần lượt là LM =30dB, LN =10dB . Coi nguồn phát âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM / ON bằng A. 1/ 3 . B. 10. C. 1/10 . D. 1/100 Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì b ước sóng giảm đi 0,1mm và vận tốc lan truyền giảm đi 0,5.108 m / s . Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng A. 0, 75mm . B. 0, 4mm . C. 0, 6mm . D. 0,3mm . Câu 20: Vật thật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, tiêu cự f =- 20cm . Ảnh A¢B¢ qua thấu kính có A¢B¢=0, 4 AB . Xác định khoảng cách giữa vật và ảnh. A. 36 cm. B. 20 cm. Câu 21: Trong nguồn phóng xạ 32 15 tuần lễ trước đó, số nguyên tử C. 18 cm. D. 12 cm. P với chu kỳ bán rã T =14 (ngày đêm) đang có 108 nguyên tử. Hai 32 15 P trong nguồn đó là: A. 2.108 nguyên tử. B. 2, 5.107 nguyên tử. C. 5.107 nguyên tử. D. 4.108 nguyên tử. Câu 22: Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt v ới góc t ới b ằng 60° thì góc khúc xạ bằng 30° . Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị thỏa mãn A. i <35,5° B. i >35,5° C. i <54, 7° D. i >54, 7° Câu 23: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. H ỏi c ường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B n ằm trên cùng m ột đ ường sức? A. 16V/m. B. 25V/m. C. 30V/m. Câu 24: Hạt a có động năng 6,3 MeV bắn vào một hạt D. 12V/m 9 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng: a +94 Be ®12 6 C +n . Cho biết phản ứng tỏa ra năng l ượng 5,7 MeV, đ ộng năng c ủa h ạt C g ấp 5 l ần động năng hạt n. Động năng của hạt n là A. 4 MeV. B. 10 MeV. C. 2 MeV. D. 9,8 MeV. Câu 25: Một trạm phát điện truyền đi công suất 1000kW bằng dây dẫn có điện tr ở tổng c ộng 8W điện áp ở hai cực của máy là 1000V. Hai cực của máy được nối với hai đầu cuộn s ơ c ấp c ủa máy tăng áp lý tưởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây cu ộn s ơ c ấp. Bi ết h ệ s ố công suất của đường dây bằng 1. Hiệu suất quá trình truyền tải: A. 92%. B. 95%. C. 80%. D. 87%. Câu 26: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên đ ộ 3 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại P. Biết MN =2 NP =40cm và tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng. A. 40 m/s. B. 40 3 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40 3 m/s. Câu 27: Theo mẫu Bohr về nguyên tử hidrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K và F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo đạo d ừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm A. 12 F B. 15 F 16 C. 240 F D. 15 F 256 Câu 28: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truy ền sóng. B ước sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truy ền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có t ốc đ ộ 125,6cm/s. Sóng có tần số bằng A. 12Hz B. 18Hz C. 10Hz C. 15Hz Câu 29: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi tr ường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng A. 61,31dB B. 50,52dB C. 51,14dB D. 50,11dB Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng th ời hai ánh sáng đ ơn s ắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684 nm và ánh sáng lam có bước sóng 456 nm. Trong kho ảng gi ữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì s ố vân sáng màu đ ỏ là A. 1 B. 4 C. 2. D. 3 Câu 31: Hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động c ủa con l ắc 1 là A1 =4cm , biên độ dao động của con lắc 2 là A2 =4 3cm . Con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1 và trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4cm. Khi động năng của con lắc 1 cực đại thì động năng con lắc 2 bằng A. 2 giá trị cực đại. 3 B. 1 giá trị cực đại. 2 C. 1 giá trị cực đại. 4 D. 3 giá trị cực đại. 4 Câu 32: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đ ầu cu ộn s ơ c ấp c ủa m ột máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng s ố vòng dây cu ộn th ứ c ấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp là 25 V. Khi gi ảm s ố vòng dây th ứ c ấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là A. 17,5 V. B. 15 V. Câu 33: Hạt nhân Urani 238 92 C. 10 V. D. 12,5 V. U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì trình đó, chu kỳ bán rã của 238 92 206 82 Pb . Trong quá U biến đổi thành hạt nhân chì là 4, 47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân 238 92 U và 6, 239.1018 hạt nhân 206 82 Pb . Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92 U. Tuổi của khối đá khi được phát hiện là: A. 6,3.109 năm. B. 3,3.108 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm. Câu 34: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có kh ối l ượng m =200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g =10m / s 2 . Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,1 J B. 0,04 J C. 0,08 J D. 0,02 J Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp R =100 3W, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng Z C thay đổi. Khi Z C =Z C1 =100W hoặc khi Z C =Z C 2 =300W thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi Z C =Z C1 là pö æ i =2 2 cos ç100pt + ÷( A ) thì khi Z C =Z C 2 dòng điện qua mạch có biểu thức 12 ø è æ è 5p ö ÷( A ) . 12 ø A. i2 =2 2 cos ç110pt + æ è C. i2 =2 cos ç110pt - pö ÷( A ) . 4ø 5p ö ÷( A ) . 12 ø æ è B. i2 =2 cos ç110pt + æ è D. i2 =2 2 cos ç110pt - pö ÷( A ) . 4ø 48 Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, với các thông số E =12V , r = W, R1 =5W, R2 =5W, bóng đèn Đ 17 (6V - 3W ) . Bỏ qua điện qua điện trở của dây nối. Biết đèn sáng bình thường. Giá tr ị R3 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5, 7 W B. 4, 7 W C. 2,5W D. 3, 2 W Câu 37: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần s ố 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có v ị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 +1/ 15s , phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng 3cm . Khoảng cách L không thể có giá trị bằng A. 50cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 20cm. Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U 0 và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I 0 là A. 3 3A . B. 3A. C. 1,5 3A . D. 2 3A . 1 Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L = H , tụ p 10- 4 F , biến trở con chạy có điện trở R =500W. 4p điện có điện dung C = Các vôn kế lí tưởng đo điện áp xoay chiều. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB đi ện áp xoay chi ều u =244 2 cos ( 100pt ) V . Dịch chuyển các con chạy C1 và C2 trên biến trở sao cho khoảng cách C1C2 không thay đổi và điện trở trên đoạn C1C2 luôn bằng 100W. Tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực tiểu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 280 V. B. 220 V. C. 260 V. D. 310 V. Câu 40: Hai vật có cùng khối lượng m1 =m2 =1kg được nối với nhau bằng sợi dây không dãn và ur khối lượng không đáng kể. Một trong 2 vật chịu tác động c ủa lực kéo F hợp với phương ngang góc 30°. Hai vật có thể trượt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và bàn là 0,268. Biết rằng dây chỉ ch ịu đ ược l ực căng l ớn nh ất là 10 N. Tính lực kéo lớn nhất để dây không đứt. A. 30 N B. 20 N C. 10 N D. 25 N 01.B 11.B 21.A 31.D 02.B 12.C 22.B 32.D 03.A 13.A 23.A 33.B 04.D 14.D 24.C 34.C 05.A 06.B 15.A 16.D 25.A 26.C 35.A 36.B BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07.D 17.A 27.D 37.D 08.C 18.C 28.C 38.B 09.A 19.C 29.C 39.D 10.C 20.C 30.D 40.B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Chọn B. Câu 2: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp hạt nhân nặng từ hai hay nhiều hạt nhân nh ẹ h ơn ở nhiệt độ rất cao. Chọn B. Câu 3: Tia Laze không có công suất lớn. Chọn A. Câu 4: Chọn D. Câu 5: Hạt b + có cùng khối lượng với eletron và mang điện tích +e. Chọn A. Câu 6: Máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có mạch tách sóng. Chọn B. Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U =E.d . Chọn D. Câu 8: Véctơ cảm ứng từ tại một điểm luôn tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đấy. Chọn C. Câu 9: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. Chọn A. Câu 10: Muốn gây ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng chiếu vào phải có f> 0 Bước sóng tia hồng ngoại là l =5mmcó tần số f =6.1013 Hz Þ Bước sóng tia hồng ngoại không gây ra được hiện tượng quang điện. Chọn C. Câu 11: Tia hồng ngoại là tia không nhìn thấy được. Chọn B. Câu 12: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì không thể là ảnh thật. Chọn C. Câu 13: Vật chịu tác dụng của 2 lực là lực nâng và trọng lực ng =troïng löïc =1000.10 =10000N Vật chuyển động đều nên löïc naâ A P 300000 =20s. Chọn A. 15000 Công của lực nâng: A =Fn.s =10000.30 =300000J Þ t = = Câu 14: Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là 15 Ne = =3,125.1018 . Chọn D. - 19 30.1,6.10 Câu 15: Tại thời điểm t =0,5s vật có li độ x =- 10cm. Lực kéo về tác dụng lên vật lúc này là F =- kx =- mw2x =1N . Chọn A. Câu 16: Năng lượng bức xạ 1 là e1 = hc =6,625.10- 19 J l1 Năng lượng bức xạ 2 là e2 =3,975.10- 19 J Þ Photon của bức xạ 1 lớn hơn bức xạ 2 là 2,65.10- 19 J . Chọn D. Câu 17: Ta có N0 DNX N0 - NX = = - 1=7. Chọn A. NX NX N0.2- 3 2 æOM ö 10LN 101 P OM 1 L Câu 18: Ta có = I .10 Þ = . Chọn C. ç ÷ = LM = 3 Þ 0 2 ON 10 4p d 10 èON ø 10 Câu 19: Tần số của ánh sáng đơn sắc f = Dv =5.1014 Hz . Dl c f -7 Bước sóng của ánh sáng trong chân không là l = =6.10 m. Chọn C. Câu 20: Thấu kính phân kì Þ d¢<0 Ta có A¢B¢=0,4AB Û d¢=- 0,4d Ta có 1 1 1 1 1 1 = + Û = Û d =30cmÞ d¢=- 12cm f d d¢ - 20 d 0,4d Þ Khoảng cách giữa vật và ảnh là L =d +d¢=18cm. Chọn C. Câu 21: Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử 32 15 t 14 P trong nguyền đó là N.2T =108.214 =2.108 hạt. Chọn A. Câu 22: Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt v ới góc t ới b ằng 60° thì góc khúc sini sin60 = = 3 sinr sin30 xạ bằng 30° do đó ta có sini =nsinr Þ n = 1 n Để có phản xạ toàn phần khi chiếu chất lỏng ra không khí thì sinigh = = Áp dụng điều kiện để có phản xạ toàn phần i ³ igh ³ 35,3° . Chọn B. Câu 23: Ta có E = k. q r 2 Þ r: 1 E 1 3 Þ igh =35,3° ì ï rA : ï Þ í ï rB : ï î 1 EA r +r Þ rC = A B Þ 1 2 EB 1æ 1 1 ö ÷Þ EC =16 V / m. Chọn A = ç + ÷ EC 2 ç E E B ø è A 1 Câu 24: Năng lượng của phản ứng: E =K sau - K tröôùc =K n +5K n - 6,3- 0 =5,7MeV Þ K n =2 MeV . Chọn C. Câu 25: Điện áp phát ra ở hai đầu cuộn thứ cấp: U1 N1 N = Þ U2 =U1 2 =1000.10 =104V U2 N2 N1 P 2R Công suất hao phí: DP = 2 2 U2 cos j DP P.R 1000.103.8 H = 1 = 1 = 1 =0,92 =92%. Chọn A. 2 Hiệu suất quá trình truyền tải: P U22 cos2 j 104 .1 ( ) Câu 26: Các điểm thuộc cùng 1 bó sóng thì dao động cùng pha, thuộc 2 bó sóng liên ti ếp thì dao đ ộng ngược pha Þ N, P Î 1 bó sóng; M , N Î 2 bó sóng liền kề, như hình vẽ với MN =2NP . MP =60cm=l / 2 Þ l =120cm MN =40cmÞ N cách nút gần nhất 20 cm æ Ta có: AN = AB sinç2p è 20 ö ÷= 3 Þ AB =2cm. 120 ø Khi sợi dây duỗi thẳng thì điểm bụng có tốc độ cực đại =ABw =2.20 =40cm/ s . Chọn C. ì ï FK =F ï e2 e2 F ï Câu 27: Ta có: F =k 2 =k 4 2 Þ í FL = 4 r n ro 2 ï ï F ïî FN =44