23. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 23 - File word có lời giải.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 7 2021 lúc 14:25:58 | Được cập nhật: 23 giờ trước (7:33:26) | IP: 113.176.48.255 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 413 | Lượt Download: 10 | File size: 1.403392 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Vật lý tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Hóa học tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Bài Tập Đồ Thị Sóng Cơ - Có Lời Giải
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 - Bộ GD&ĐT
- 19. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 19 - File word có lời giải
- 22. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 22 - File word có lời giải
- 23. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 23 - File word có lời giải.
- 15. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 15 - File word có lời giải
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 23
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1[TH]: Một vật nhỏ dao động theo phương trình
Pha ban đầu của dao
động là
A.
B.
C.
D.
Câu 2[NB]: Mạch dao động LC lí tưởng dao động điều hòa với tần số
A.
B.
là
C.
D.
C. màn hình vô tuyến.
D. Llò sưởi điện.
Câu 3[NB]: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ
A. hồ quang điện.
B. lò vi sóng.
Câu 4[NB]: Một vật dao động điều hòa với tần số góc
A.
B.
Khi vật ở vị trí có li độ
C.
thì gia tốc của vật là
D.
Câu 5[NB]: Mắt không có tật là
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết, thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
C. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
D. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
Câu 6[NB]: Đơn vị đo cường độ điện trường là
A. Culong (C).
B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn nhân mét (V.m). D. Niuton (N).
Câu 7[NB]: Một vật dao động tắt dần. Các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và tốc độ.
Câu 8[NB]: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc
C. biên độ và gia tốc.
D. biên độ và cơ năng.
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
Câu 9[NB]: Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vuông
.
C. ben (B).
.
D. oát trên mét (W/m).
Câu 10[TH]: Giới hạn quang điện của đồng là
sắc có bước sóng
B. niuton trên mét vuông
Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn
vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu
có giá trị
Trang 1
A.
B.
C.
D.
Câu 11[NB]: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không
dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp.
B. cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. công suất.
Câu 12[NB]: Để xảy ra sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng
với k =
0,1,2,... thì chiều dài dây là
A.
B.
C.
D.
Câu 13[NB]: Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A.
khối lượng nguyên tử cacbon
C. khối lượng của proton.
B.
khối lượng hạt nhân cacbon
D. khối lượng của notron.
Câu 14[NB]: Khi nói về ánh sáng phát biểu nào sau đây đúng
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 15[NB]: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến và một máy thu thanh đơn giản đều có
bộ phần là
A. mạch tách sóng.
B. mạch biến điệu.
Câu 16[TH]: Hạt nhân
C. micro.
D. anten.
có
A. 33 proton và 27 notron.
B. 60 proton và 27 notron.
C. 27 proton và 33 notron.
D. 27 proton và 60 notron.
Câu 17[TH]: Một vật dao động điều hòa với biên độ
và chu kì
chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Câu 18[VDT]: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực (p cực nam, p cực bắc) quay với tốc độ
1000 (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Giá trị của p là
A. 10.
B. 2.
C. 1.
D. 5.
Trang 2
Câu 19[NB]: Cơ sở để ứng dụng tia hồng ngoại trong chiếc điều khiển ti vi dựa trên khả năng
A. tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại.
B. biến điệu của tia hồng ngoại.
C. tác dụng lên phim ảnh của tia hồng ngoại.
D. không bị nước hấp thụ của tia hồng ngoại.
Câu 20[TH]: Một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở
cuộn cảm thuần có
và tụ điện
mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là
A.
Ω.
B. 50Ω.
C. 100Ω.
Câu 21[TH]: Sóng điện từ có tần số
D.
Ω.
truyền trong chân không với tốc độ
thì bước
sóng là
A. 60m.
B. 30m.
C. 6m.
Câu 22[TH]: Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân
Biết
A.
Năng lượng liên kết của hạt nhân
B.
D. 3m.
lần lượt là
và
là
C.
D.
Câu 23[TH]: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi có dòng điện cường độ 2A chạy qua một điện trở
là
A.
B.
C.
D.
Câu 24[VDT]: Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết
hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm luôn luôn dao động cùng pha. Tìm vận
tốc truyền sóng.
A. v = 8 m/s.
B. v = 6 m/s.
Câu 25[TH]: Biết
bước sóng
A.
C. v = 10 m/s.
D. v = 12 m/s.
tốc độ ánh sáng trong chân không
ánh sáng tím có
Mỗi photon của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ là
B.
C.
D.
Câu 26[VDT]: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều
dài dây treo 80cm. Khi con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động
toàn phần trong thời gian 36s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí
nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 27[TH]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là
giao thoa dài
,
Trên màn quan sát ta thấy đoạn thẳng vuông góc với vân
có 15 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đã dùng trong thí nghiệm
là
A.
B.
C.
D.
Trang 3
Câu 28[TH]: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
sang trạng thái dừng có năng lượng
thì nó phát ra một photon ứng với ánh
sáng có tần số là
A.
B.
C.
D.
Câu 29[VDT]: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ
10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất
, tiết diện
, hệ số công suất
của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất
truyền tải điện là:
A.
B.
C.
D.
Câu 30[VDT]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động
cùng pha với tần số f = 16 Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30 cm và 25,5 cm thì dao động với
biên động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 13 cm/s
B. 26 cm/s
C. 52 cm/s
D. 24 cm/s
Câu 31[VDT]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng,
chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian
theo chiều dương. Lấy
và
khi vật qua vị trí cân bằng
Thời gian ngắn nhất kể từ khi
đến khi lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
B.
C.
D.
Câu 32[VDT]: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một
nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB
B. 34 dB
C. 26 dB
Câu 33[VDT]: Đặt hiệu điện thế
với C, R có độ lớn không đổi và
D. 17 dB
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,L và
C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100W.
B. 200W.
C. 250W.
Câu 34[VDT]: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
tích
D. 350W.
và vật nhỏ có khối lượng
mang điện
được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véc tơ
cường độ điện trường có độ lớn
và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
Chu kì dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Trang 4
Câu 35[TH]: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một
điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn
A. 56A
. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
B. 44 A
C. 63 A
Câu 36[VDT]: Đặt một điện áp
D. 8,6 A
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Cường độ dòng
điện qua đoạn mạch có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 37[VDC]: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
màn quan sát một khoảng
, hai khe cách
. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
. Hỏi trên đoạn MN với
và
và
có bao nhiêu vạch đen cua 2 bức xạ
trùng nhau?
A.
B.
C.
D.
Câu 38[VDC]: Dao động của một vật có khối lượng
là tổng hợp của hai dao động điều hòa thành
phần cùng tần số, cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết
Lấy
A.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm có giá trị là:
B.
C.
D.
Câu 39[VDC]: Một sóng ngang hình sin truyền theo phương ngang dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài
có biên độ không đổi và có bước sóng lớn hơn 30cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 20cm (A
gần nguồn hơn so với B). Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng lên, gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng của ngồn. M và N tương ứng là hình chiếu của A và B lên trục Ox. Phương trình dao động của N có
Trang 5
dạng
khi đó vận tốc tương đối của N đối với M biến thiên theo thời gian với phương
trình
Biết
A.
B.
và
là các hằng số dương. Tốc độ truyền sóng trên dây là
C.
D.
Câu 40[VDC]: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là
Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian
tương ứng là
A.
và
được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của điện trở R là
B.
C.
D.
Trang 6
MÃ TRẬN ĐỀ
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ
TH
VDT
NB
1. Dao động cơ học
2
2
2. Sóng cơ học
2
3. Dòng điện xoay chiều
2
1
4. Dao động điện từ
3
1
5. Sóng ánh sáng
2
1
6. Lượng tử ánh sáng
VDC
TỔNG
4
1
9
3
1
6
3
1
7
4
1
4
3
3
7. Hạt nhân nguyên tử
1
2
3
Lớp 11
2
2
4
14
12
TỔNG
10
4
40
Đáp án
1-A
2-D
3-A
4-C
5-B
6-B
7-D
8-A
9-A
10-D
11-D
12-C
13-A
14-B
15-D
16-C
17-D
18-C
19-A
20-D
21-B
22-C
23-C
24-A
25-C
26-B
27-B
28-A
29-C
30-D
31-C
32-C
33-A
34-B
35-C
36-B
37-C
38-D
39-C
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phương pháp giải:
Đọc phương trình dao động điều hòa
Giải chi tiết:
Pha ban đầu của dao động:
Câu 2: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về dao động của mạch LC.
Giải chi tiết:
Tần số dao động LC lí tưởng:
Trang 7
Câu 3: Đáp án A
Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về các loại tia
Giải chi tiết:
Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ hồ quang điện.
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính gia tốc của vật dao động điều hòa
Giải chi tiết:
Gia tốc của vật dao động điều hòa:
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa về các tật của mắt
Giải chi tiết:
Mắt không có tật là khi không điều tiết, thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
Câu 6: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về cường độ điện trường
Giải chi tiết:
Đơn vị của cường độ điện trường là: Vôn trên mét (V/m)
Câu 7: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về dao động tắt dần
Giải chi tiết:
Trong dao động tắt dần, các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: Biên độ và cơ năng.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính cảm kháng.
Giải chi tiết:
Cảm kháng của cuộn cảm:
Câu 9: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về cường độ âm.
Giải chi tiết:
Đơn vị đo cường độ âm là: oát trên mét vuông
Trang 8
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vận dụng điều kiện xảy ra hiện tương quang điện:
Giải chi tiết:
Ta có, hiện tương quang điện xảy ra khi
Có
Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết đại cương về dòng điện xoay chiều.
Giải chi tiết:
Đại lượng không dùng giá trị hiệu dụng là công suất.
Câu 12: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng trên dây một đầu cố định – một đầu tự do
Giải chi tiết:
Chiều dài sóng dừng trên dây một đầu cố định – một đầu tự do:
Câu 13: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử.
Giải chi tiết:
Đơn vị u có giá trị bằng
khối lượng nguyên tử của đồng vị
cụ thể
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về ánh sáng.
Giải chi tiết:
A – sai vì: Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B – đúng
C, D - sai
Câu 15: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến.
Giải chi tiết:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh và máy thu thanh đơn giản đều có bộ phần là anten
Trang 9
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức cấu tạo nguyên tử X:
+ X: tên nguyên tử
+ Z: số hiệu nguyên tử (là vị trí hạt nhân trong bảng tuần hoàn hóa học)
+ Số hạt proton = spps hạt electron = số Z
+ A: số khối = số proton + số electron
Giải chi tiết:
Hạt nhân
có:
+ 27 proton
+ 60 – 27 = 33 notron
Câu 17: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Sử dụng công thức tính tần số góc:
- Xác định pha ban đầu: Tại t = 0:
Giải chi tiết:
Ta có:
+ Tần số góc của dao động:
+ Biên độ dao động:
+ Tại
Phương trình dao động của vật:
Câu 18: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Đọc đồ thị
- Vận dụng biểu thức:
- Vận dụng biểu thức tần số của máy phát điện xoay chiều:
Giải chi tiết:
Trang 10