Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Hồng Quang, Hải Dương (Lần 2)

15eca4a3ef2adc1db9ecfce882b574b8
Gửi bởi: đề thi thử 16 tháng 6 2016 lúc 14:22:58 | Được cập nhật: 20 giờ trước (13:33:28) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 597 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT HỒNG QUANGNĂM HỌC 2015- 2016 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2MÔN: SINH HỌCThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề: 153 Câu 1. Theo dõi quá trình phân bào một cơ thể sinh vật lưỡng bội, trong một tế bào người ta quan sátthấy có NST kép đang nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Cho biết quá trình phân bào khôngxảy ra đột biến. Tế bào này đang A. kì giữa của giảm phân I.B. kì giữa của nguyên phân.C. kì giữa của giảm phân II hoặc kì giữa của nguyên phân.D. kì giữa của giảm phân II. Câu 2. đu Hà Lan, xét di truy tính tr ng màu và tính tr ng hình ng t, tính tr ng doỞ ạm gen quy đnh, các gen phân li đc p. Đem gieo các màu vàng tr thu đc các cây P. Cho cácộ ượcây th ph nghiêm ng t, th con thu đc 97% vàng, tr n: 2% vàng, nhăn: 1% tự ượ ạxanh, tr n. Gi không có đt bi ra, tính tr ng màu và hình ng không ph thu vàoỏ ộđi ki môi tr ng.ề ườCho các phát bi sau:ể1. Các cây có lo ki gen là: AaBb, AaBB, AABb.ạ ể2. Đi Fờ1 có lo ki gen.ạ ể3. Ki gen AaBb th chi 1%.ể ệ4. ki gen AABB th là 88%ỷ ệPhát bi đúng làA. 1B. 2, 4.C. 1, 3.D. 4. Câu 3. Loài Raphanus brassica có 36 NST trong mỗi tế bào là một loài mới được hình thành theo sơ đồ:Raphanus sativus (2n 18R) Brassica oleraceae (2n 18B) ----> Raphanus brassica (4n 18R 18B).Hãy chọn kết luận đúng về quá trình hình thành loài mới này.A. Đây là quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý.B. Đây là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến các loài động vật.C. Khi mới được hình thành, loài mới không sống cùng môi trường với loài cũ.D. Quá trình hình thành loài diễn ra trong thời gian tương đối ngắn. Câu 4. Một trong những đặc điểm của thường biến làA. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.B. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác địnhD. di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hoá. Câu 5. Alen dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứacặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôicủa cặp gen này là 1689 Nu loại và 2211 Nu loại X. Dạng đột biến đã xảy ra với alen làA. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X. B. mất một cặp A-T.C. mất một cặp G-X.D. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. Câu 6. Cho các tập hợp sinh vật sau:(1) Những con gà rừng tháng tuổi một góc rừng. (2) Cá chép trong ao. (3) Đồi chè Thái Nguyên. (4) Những con ong thợ lấy mật một vườn hoa. (5) Cây cọ Phú Thọ. (6) Cá rô phi đơn tính trong ao.Các tập hợp sinh vật nào được gọi là một quần thể?A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (6).C. (2), (3), (5). D. (1), (4), (6). Câu 7. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên A. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định. B. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật. D. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.Doc24.vnCâu 8. Mạch đơn của gen có 1519 liên kết hoá trị giữa đường và axit photphoric. Gen tổng hợp phân tửmARN có hiệu số giữa với là 20%; giữa với là 40%. Trong các kết luận sau, các kết luận nào làđúng về gen nói trên?(1) Chiều dài của gen là 2584 0.(2) Tỷ lệ nuclêôtit mỗi loại của gen là: %A 40%; %G %X 10%(3) Số nuclêôtit mỗi loại của gen là: 1216 (nu); 304 (nu).(4) Phân tử mARN tổng hợp từ gen nói trên có 1520 nuclêôtit.(5) Gen nói trên có khối lượng là 456.000 đvC.A. (2), (3), (4). B. (1), (2).C. (3), (4).D. (1), (2), (5). Câu 9. Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin triptophan làA. 3'XXA5'.B. 3'AUG5'.C. 5'XXA3'.D. 5'AUG3'. Câu 10. qu th th có các ki gen th xu phát (P) là 0,25AA 0,40Aa 0,35aa.ộ ấTính theo lí thuy t, các ki gen qu th này sau ba th th ph bu (Fế ộ3 là:A. 0,25AA 0,40Aa 0,35aa.B. 0,35AA 0,20Aa 0,45aa.C. ,425AA 0,050Aa 0,525aa.D. 0,375AA 0,100Aa 0,525aa. Câu 11. Cho biết trội hoàn toàn so với a. Noãn của cây lưỡng bội Aa được thụ phấn bởi hạt phấn của câytam bội Aaa. Các hạt phấn tạo thành đều thụ phấn và diễn ra thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu hình đờicon làA. 1: 1.B. 2: 1.C. 3: 1D. 5: 1. Câu 12. Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nênA. ARN pôlimeraza. B. axit nuclêicC. gen.D. hoocmôn insulin. Câu 13. Cho bào sinh tinh loài đng t, bào có ki gen Aabb, bào và cùng có ki uế ểgen AaBb. Quá trình gi phân di ra bình th ng thì bào sinh tinh nói trên có th ra thi baoả ườ ểnhiêu lo tinh trùng?ạA. 2.B. 4.C. 3.D. 6. Câu 14. Khi nói đt bi ch i, phát bi nào sau đâyề đúng?1. Đt bi ch ch ra nhi th th ng, không ra nhi th gi tính.ộ ườ ớ2. Đt bi ch làm thay đi ng ho nhi th .ộ ượ ể3. Đt bi ch có th phát sinh trong nguyên phân ho trong gi phân.ộ ả4. Đt bi ch ra do lo phân bào làm cho ho nhi th không phân li.ộ ể5. ng đàn ông ch ng Đao ch ng cn là th ch kép.ộ ườ ộA. 2, 3, 4.B. 2, 3, 4, 5.C. 1, 2, 3.D. 1, 3, 4, 5. Câu 15. Đặc điểm địa chất, khí hậu của kỉ Silua là: "Hình thành đại lục. Mực nước biển dâng cao. Khí hậunóng và ẩm". Đặc điểm giới sinh vật của kỉ này là:A. phát sinh lưỡng cư, côn trùng.B. cây có mạch và động vật lên cạn.C. phát sinh bò sát. D. phát sinh thú và chim. Câu 16. loài th t, alen qui đnh thân cao tr hoàn toàn so alen qui đnh thân th p;Ở alenB qui đnh qu chín tr hoàn toàn so alen qui đnh qu chín mu n. Hai gen này cùng mị ằtrên NST th ng. Cho cây thân cao, chín (P) th ph n, đi Fộ ườ ờ1 thu đc 1% ki hình thânượ ểth p, chín mu n. ộ1. Ki gen cây là ủabABvà hoán gen là 20%.ầ ị2. Ki gen cây là ủaB Ab và HVG 20%.ầ ố3. cho cây thân cao, chín (P) lai cây thân th p, chín mu n, thu đc đi con ki hìnhế ượ ểtheo 4: 4: 1: 1.ỷ ệ4. cho cây thân cao, chín (P) lai cây thân th p, chín mu n, thu đc đi con ki hìnhế ượ ểtheo 3: 3: 1: 1.ỷ ệĐáp án đúng làA. 1, 4.B. 1, 3.C. 2, 3.D. 2, 4.Doc24.vn Câu 17. Trong nguyên phân bào th ng i, nhi th và tộ ưỡ ộnhi th không phân li, các nhi th khác phân li bình th ng. qu quá trìnhễ ườ ủnày có th ra các bào con có nhi th làể ểA. 2n và 2n ho 2n và 2n 1. ặB. 2n và 2n ho 2n và 2n 1.ặC. 2n và 2n ho 2n và 2n 1. ặD. 2n và 2n ho 2n và 2n 1.ặCâu 18. Trong bào sinh tinh, xét hai nhi th đc kí hi là Aa và Bb. Khi bào nàyộ ượ ếgi phân, Aa phân li bình th ng, Bb gi phân di ra bình th ng, lo phân li gi mả ườ ườ ảphân II các bào con. Các lo giao có th đc ra quá trình gi phân bào trên làở ượ ếA. Abb và ho aBB và a.ặB. ABB, abb, và a. ho aBB, Abb, và aặC. ABb và ho aBb và A.ặD. ABB, abb, BB và bb ho aBB, Abb, BB và bbặ Câu 19. Theo quan niệm hiện đại, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về giao phối khôngngẫu nhiên?(1) Giao phối không ngẫu nhiên bao gồm các kiểu: tự thụ phấn, giao phối gần và giao phối có chọn lọc.(2) Giao phối có chọn lọc là là kiểu giao phối trong đó các nhóm cá thể có kiểu gen nhất định thích giao phốivới nhau hơn là giao phối với các nhóm cá thể có kiểu gen khác.(3) Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.(4) Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen củaquần thể theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử. Vì thế,giao phối không ngẫu nhiên không được xem là một nhân tố tiến hoáA. (1), (3), (4).B. (1), (3). C. (1), (2), (4).D. (2), (4). Câu 20. Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng ?1. Đột biến thay thế một cặp Nu luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.2. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.3. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp Nu.4. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.5. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.A. 1, 2, 3.B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 5. Câu 21. người, bệnh và hội chứng nào sau đây xuất hiện chủ yếu nam giới mà ít gặp nữ giới?1. bệnh mù màu. 2. bệnh máu khó đông. 3. bệnh teo cơ. 4. hội chứng Đao.5. hội chứng claiphentơ. 6. bệnh bạch tạng. 7. bệnh ung thư máu.Đáp án đúng là: A. 3, 4, 5, 6, 7. B. 1, 2, 3, 4, 6.C. 1, 2, 5. D. 1, 2. Câu 22. Khi nói về tiến hóa nhỏ, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?1. Tiến hóa nhỏ trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.2. Kết thúc tiến hoá nhỏ là sự xuất hiện loài mới.3. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hìnhthành loài mới.4. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên qui mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhântố tiến hóa.A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 23. ru gi m, gen quy đnh thân xám là tr hoàn toàn so alen quy đnh thân đen, gen BỞ ịquy đnh cánh dài là tr hoàn toàn so alen quy đnh cánh t. Hai gen này cùng trên pị ặnhi th th ng. Gen quy đnh là tr hoàn toàn so alen quy đnh tr ng. Gen quyễ ườ ắđnh màu trên nhi th gi tính X, không có alen ng ng trên Y. Phép lai: ươ ứabABX DX xabABX DY cho F1 có ki hình thân đen, cánh t, chi 15%. ệNh ng phát bi nào sau đây là đúng?1. Tính theo lí thuy t, ru đc Fế ự1 có ki hình thân đen, cánh t, làể 5%.2. Tính theo lí thuy t, ru đc Fế ự1 có ki hình thân đen, cánh t, tr ng ng ru đc Fể ự1 cóki hình thân đen, cánh t, đ.ể ỏ3. Có lo ki gen và lo ki hình đi con tính tr ng màu thân và kích th cánh.ạ ướ4. Đi con có là 28 ki gen và 12 lo ki hình.ờ ểDoc24.vnA. 1, 2.B. 1, 2, 3, 4.C. 3, 4.D. 1, 2, 3. Câu 24. Vốn gen của quần thểA. là tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. B. là tập hợp tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định. C. là tập hợp tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. là tập hợp tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. Câu 25. Phân tử mARN dài 3672 có tỷ lệ các loại nuclêôtit A: U: G: 3: 2: 8: 7. Nếu mã kết thúc làUAG, có một ribôxôm dịch mã một lần thì môi trường sẽ phải cung cấp từng loại nuclêôtit A, U, G, chocác đối mã của các tARN lần lượt là A. 162, 108, 432, 378. B. 108, 162, 378, 432. C. 107, 161, 378, 431. D. 161, 107, 431, 378. Câu 26. Hoán vị genA. xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.B. tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp với nhau, làm phát sinh nhiều biến dị mới cung cấp cho tiến hoá.C. có tần số không vượt quá 50%, tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.D. làm thay đổi vị trí của các locut trên NST, tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp cho chọn giống. Câu 27. Khi nói về bệnh phêninkêto niệu người, có bao nhiêu phát biểu không đúng ?1. Bệnh phêninkêto niệu là do lượng aa tirozin dư thừa và đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tếbào thần kinh.2. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến gen mã hoá enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hoá aaphêninalanin thành tirozin trong cơ thể.3. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng NST dướikính hiển vi.4. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn aa phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nênkhoẻ mạnh .A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 28. loài đng t, tính tr ng màu lông do ng tác hai alen tr và qui đnh.TrongỞ ươ ịki gen, khi có alen và alen thì cho lông đen, khi ch có alen ho alen thì cho lông nâu, khiể ặkhông có alen tr nào thì cho lông tr ng. Cho phép lai P: AaBb Aabb, theo lí thuy t, trong ng cá thộ ểthu đc Fượ ở1 cá th lông nâu có ki gen chi ệA. 50%.B. 12,5%.C. 37,5%.D. 18,75%. Câu 29. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn làA. giải thích được sự hình thành loài mới.B. phát hiện được vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong tiến hoá của vật nuôi, câytrồng và các loài hoang dại.C. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.D. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung. Câu 30. Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật rồisau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kỹ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấycác phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểmchung của hai phương pháp này làA. các cá thể tạo rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.B. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.C. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.D. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và NST. Câu 31. Một cá thể một loài động vật có bộ NST 2n 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tếbào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số không phân li trong giảm phân I, các sự kiện kháctrong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong tổngsố giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có NST chiếm tỷ lệ: A. 1%. B. 0,5%. C. 2%. D. 0,25%. Câu 32. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho alen của một gen cùng nằm trên mộtNST đơn?A. Chuyển đoạn trong một NST.B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn. Câu 33. Nói về sự phát sinh loài người, những phát biểu nào sau đây không đúng?Doc24.vn1. Giả thuyết "ra đi từ châu Phi" cho rằng loài người H. sapiens được hình thành từ loài H. erectus châuPhi, sau đó phát tán sang các châu lục khác.2. Cằm của người là một đặc điểm mới xuất hiện cách đây dưới triệu năm, chỉ có nhánh tiến hoá của loàingười và nhánh tiến hoá hình thành nên loài tinh tinh hiện nay.3. Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài H. sapiens.4. Nhờ có tiến hoá sinh học và tiến hoá văn hoá mà con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị tự nhiên.A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4. Câu 34. cà chua biến đổi gen, quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc để lâumà không bị hỏng. Nguyên nhân của hiện tượng này làA. gen làm chín quả bị bất hoạt hoặc bị loại bỏ khỏi hệ gen.B. gen sản làm chín quả bị bất hoạt. C. gen làm chín quả bị loại bỏ khỏi hệ gen.D. cà chua này đã được chuyển gen kháng vi rút. Câu 35. Ví dụ, các chủng tộc người hiện nay khác biệt nhau về nhiều đặc điểm hình thái, kích thước cơthể, màu da,.. là do thích nghi với các điều kiện môi trường khác nhau, nhưng sự khác biệt về các đặc điểmthích nghi này chưa đủ dẫn đến cách li sinh sản nên các chủng tộc người hiện nay vẫn thuộc cùng một loài làHomo sapiens. Ví dụ trên khẳng địnhA. quá trình hình thành loài thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.B. quá trình hình thành các quần thể với các đặc điểm thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.C. quá trình hình thành các quần thể với các đặc điểm thích nghi nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.D. quá trình hình thành loài không liên quan với quá trình hình thành quần thể thích nghi. Câu 36. Nói về nguồn gốc sự sống, có bao nhiêu phát biểu đúng ?(1) Quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành các giai đoạn: tiến hoá hoá học, tiến hoásinh học và tiến hóa văn hoá.(2) Tiến hoá hoá học là giai đoạn tiến hoá hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.(3) Từ những tế bào nguyên thuỷ hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay là kết quả của quá trình tiếnhoá sinh học. Quá trình tiến hoá sinh học chịu tác động của nhân tố tiến hoá.(4) Các hợp chất hữu cơ đơn giản hình thành từ các chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên là giả thuyếtcủa Milơ và Urây.A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 37. bào sinh ng loài đng th hi nguyên phân liên ti n, trongộ ưỡ ầquá trình này môi tr ng bào đã cung nguyên li ng đng 42 NST th ng và trong các tườ ươ ươ ườ ếbào con có NST gi tính X. Không có đt bi ra. Cho các phát bi sau:ớ ể1. NST gi tính bào sinh ng có th là XX, XY ho XO.ặ ưỡ ặ2. bào sinh ng có NST gi tính là XO ho XY thì bào ban đu nguyên phân n.ế ưỡ ầ3. NST gi tính bào sinh ng là XO thì NST 2n có NST.ặ ưỡ ộ4. NST gi tính bào sinh ng là XX thì NST 2n có 16 NSTặ ưỡ ộĐáp án đúngA. 1, 2, 4B. 1, 2, 3.C. 1, 3, 4.D. 2, 3, Câu 38. Từ loài có bộ NST lưỡng bội RR, loài có bộ NST lưỡng bội HH, người ta tạo được cơ thể laicó bộ NST trong tất cả các tế bào là RRHH. Cơ thể này có thể được tạo ra bằng cách nào?1. Lai xa và đa bội hoá. 2. Lai tế bào. 3. Nuôi cấy mô. 4. Công nghệ chuyển gen.A. 1, 2, 3, 4.B. 1, 2.C. 3, 4.D. 1, 2, 3. Câu 39. một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂AaBb ♀AaBb. Giả sử trong quá trình giảm phâncủa cơ thể đực, một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sựkiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữacác loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêuloại hợp tử lệch bội dạng 2n 1?A. và 12.B. 12 và 4.C. và 12.D. và 6. Câu 40 một loài thực vật sinh sản bằng giao phấn ngẫu nhiên, gen quy định hạt có khả năng nảy mầmtrên đất bị nhiễm mặn, alen quy định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang trạng thái cânbằng di truyền thu được tổng số 10.000 hạt. Đem gieo các hạt này trên vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có6400 hạt nảy mầm. Các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa, kết hạt tạothế hệ F1 Lấy hạt đời F1 xác suất để có hạt nảy mầm làDoc24.vnA. 0, 104 B. 0,3 12. C. 0, 442 D. 0,1 47 Câu 41. Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, người ta thường bắt đầu bằngcách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.B. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giảthuyết siêu trội.C. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưngnếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai.D. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống. Câu 42. một loài thú lôcut quy định màu lông gồm alen theo thứ tự trội hoàn toàn như sau: b' b,trong đó: quy định lông đen; b’ quy định lông xám; quy định lông trắng. Một quần thể có tỷ lệ kiểu hìnhlà: 0,51 lông đen: 0,24 lông xám: 0,25 lông trắng. Tần số tương đối của alen bằng bao nhiêu?A. Tần số tương đối của alen là 0,3.B. Tần số tương đối của alen là 0,5.C. Tần số tương đối của alen là 0,4. D. Tần số tương đối của alen là 0,2. Câu 43. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trộilà trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai: abAB DdHh abAB DdHh, liên kết hoàn toàn sẽ cho kiểu hìnhmang tính trạng trội và tính trạng lặn đời con chiếm tỉ lệA. 9/64.B. 27/64.C. 9/32.D. 3/16. Câu 44. sinh nhân th c, các vùng đu mút nhi th (NST) là các trình nuclêôtít đc bi t,Ở ệcác trình này có vai tròựA. mã hóa cho các lo prôtêin quan tr ng trong bào.ạ ếB. giúp các NST liên thoi phân bào trong quá trình nguyên phânế ớC. các NST, làm cho các NST không dính vào nhau.ả ệD. là đi kh đu cho quá trình nhân đôi phân ADN.ể Câu 45. Giống lúa khi trồng đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất tấn/ha, vùng Trung Bộ cho năng suất6 tấn/ha, đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, tấn/ha, 10 tấn/ha,...) được gọi là mứcphản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.B. Năng suất thu được giống lúa hoàn toàn do môi trường sống quy định.C. Giống lúa có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.D. Điều kiện thổ nhướng, khí hậu,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa bị thay đổi theo. Câu 46. người bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gen lặnnằm trên NST giới tính X. một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố bị mù màu, có mẹ bị điếc bẩmsinh. Bên phía người chồng có em gái bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình đều không bị haibệnh này. Cặp vợ chồng này sinh một đứa con, xác suất để đứa con không bị hai bệnh này làA. 18,75%.B. 25%.C. 31,25%.D. 62,5%. Câu 47. Một tế bào của cơ thể đực có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân tạo tinh trùng. Theo lýthuyết, loại tinh trùng mang gen ABD chiếm tỉ lệA. 25% hoặc 0%.B. 12,5%.C. 6,25%.D. 50% hoặc 0%. Câu 48. Cho bi các côđon mã hóa các axit amin ng ng nh sau: GGG: Gly; XXX: Pro; GXU: Ala;ế ươ ưXGA: Arg; UXG: Ser; AGX: Ser. đo ch gen vi khu có trình các nuclêôtit làộ ự5'AGXXGAXXXGGG3'. đo ch này mang thông tin mã hóa cho đo pôlipeptit có axit aminế ạthì trình axit amin đó làự ủA. Pro Gly Ser Ala. B. Ser Arg Pro GlyC. Ala Ser­ Gly Pro.D. Gly Pro Ser Arg. Câu 49. Có một quần thể có 900 cá thể, trong đó tần số là 0,6 và tần số là 0,4. Có 100 cá thể mang kiểugen aa di cư từ một quần thể khác tới quần thể này. Sau khi có sự nhập cư, quần thể đạt trạng thái cân bằngdi truyền. Lấy ngẫu nhiên cá thể, xác suất để thu được cá thể có kiểu gen Aa là bao nhiêu?A. 0,38. B. 0,73. C. 0,62. D. 0,27. Câu 50. một loài thực vật, xét tính trạng, mỗi tính trạng đều do một gen có alen quy định, alen trội làtrội hoàn toàn. Hai gen này cùng nằm trên một NST thường, hoán vị gen xảy ra cả quá trình phát sinh giaotử đực và giao tử cái. Giao phấn cây thuần chủng có kiểu hình trội về cả tính trạng với cây có kiểu hình lặnvề cả tính trạng trên (P), thu được F1 Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 Biết rằng không xảy ra độtbiến. Theo lý thuyết, kết luận nào sau đây về F2 sai?Doc24.vnA. Kiểu hình lặn về tính trạng luôn chiếm tỷ lệ nhỏ nhất. B. Có 10 loại kiểu gen.C. Kiểu hình trội về tính trạng luôn chiếm tỷ lệ lớn nhất. D. Có loại kiểu gen dị hợp tử về cả cặp gen.………………………………………….Hết………………………………………Doc24.vnSỞ GD ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT HỒNG QUANGNĂM HỌC 2015- 2016 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2MÔN: SINH HỌCThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề: 187 Câu 1. Nói về sự phát sinh loài người, những phát biểu nào sau đây không đúng?1. Giả thuyết "ra đi từ châu Phi" cho rằng loài người H. sapiens được hình thành từ loài H. erectus châuPhi, sau đó phát tán sang các châu lục khác.2. Cằm của người là một đặc điểm mới xuất hiện cách đây dưới triệu năm, chỉ có nhánh tiến hoá của loàingười và nhánh tiến hoá hình thành nên loài tinh tinh hiện nay.3. Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài H. sapiens.4. Nhờ có tiến hoá sinh học và tiến hoá văn hoá mà con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị tự nhiên.A. 1, 3, 4.B. 1, 2, 3.C. 1, 2, 4.D. 2, 3, 4. Câu 2. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên A. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể. B. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định. C. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật. D. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. Câu 3. Một trong những đặc điểm của thường biến làA. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.B. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác địnhC. di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hoá.D. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính. Câu 4. Giống lúa khi trồng đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất tấn/ha, vùng Trung Bộ cho năng suất6 tấn/ha, đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?A. Điều kiện thổ nhướng, khí hậu,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa bị thay đổi theo.B. Năng suất thu được giống lúa hoàn toàn do môi trường sống quy định.C. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, tấn/ha, 10 tấn/ha,...) được gọi là mứcphản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.D. Giống lúa có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất. Câu 5. Một cá thể một loài động vật có bộ NST 2n 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tếbào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số không phân li trong giảm phân I, các sự kiện kháctrong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong tổngsố giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có NST chiếm tỷ lệ: A. 0,25%. B. 2%. C. 0,5%. D. 1%. Câu 6. Cho biết trội hoàn toàn so với a. Noãn của cây lưỡng bội Aa được thụ phấn bởi hạt phấn của cây tam bộiAaa. Các hạt phấn tạo thành đều thụ phấn và diễn ra thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu hình đời con làA. 3: B. 1: 1. C. 2: 1. D. 5: 1. Câu 7. Vốn gen của quần thểA. là tập hợp tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định. B. là tập hợp tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. C. là tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. là tập hợp tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. Câu 8. loài đng t, tính tr ng màu lông do ng tác hai alen tr và qui đnh.TrongỞ ươ ịki gen, khi có alen và alen thì cho lông đen, khi ch có alen ho alen thì cho lông nâu, khiể ặkhông có alen tr nào thì cho lông tr ng. Cho phép lai P: AaBb Aabb, theo lí thuy t, trong ng cá thộ ểthu đc Fượ ở1 cá th lông nâu có ki gen chi ệA. 12,5%.B. 50%.C. 18,75%.D. 37,5%.Câu 9. Khi nói đt bi ch i, phát bi nào sau đâyề đúng?1. Đt bi ch ch ra nhi th th ng, không ra nhi th gi tính.ộ ườ ớ2. Đt bi ch làm thay đi ng ho nhi th .ộ ượ ể3. Đt bi ch có th phát sinh trong nguyên phân ho trong gi phân.ộ ả4. Đt bi ch ra do lo phân bào làm cho ho nhi th không phân li.ộ ể5. ng đàn ông ch ng Đao ch ng cn là th ch kép.ộ ườ ộDoc24.vnA. 1, 2, 3.B. 1, 3, 4, 5.C. 2, 3, 4.D. 2, 3, 4, 5. Câu 10. Khi nói về bệnh phêninkêto niệu người, có bao nhiêu phát biểu không đúng ?1. Bệnh phêninkêto niệu là do lượng aa tirozin dư thừa và đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tếbào thần kinh.2. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến gen mã hoá enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hoá aaphêninalanin thành tirozin trong cơ thể.3. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng NST dướikính hiển vi.4. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn aa phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nênkhoẻ mạnh .A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. Câu 11. Phân tử mARN dài 3672 có tỷ lệ các loại nuclêôtit A: U: G: 3: 2: 8: 7. Nếu mã kết thúc làUAG, có một ribôxôm dịch mã một lần thì môi trường sẽ phải cung cấp từng loại nuclêôtit A, U, G, chocác đối mã của các tARN lần lượt là A. 161, 107, 431, 378. B. 107, 161, 378, 431. C. 162, 108, 432, 378. D. 108, 162, 378, 432. Câu 12 một loài thực vật sinh sản bằng giao phấn ngẫu nhiên, gen quy định hạt có khả năng nảy mầmtrên đất bị nhiễm mặn, alen quy định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang trạng thái cânbằng di truyền thu được tổng số 10.000 hạt. Đem gieo các hạt này trên vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có6400 hạt nảy mầm. Các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa, kết hạt tạothế hệ F1 Lấy hạt đời F1 xác suất để có hạt nảy mầm làA. 0, 147 B. 0,3 12. C. 0, 104 D. 0, 442 Câu 13. Cho các tập hợp sinh vật sau:(1) Những con gà rừng tháng tuổi một góc rừng. (2) Cá chép trong ao. (3) Đồi chè Thái Nguyên. (4) Những con ong thợ lấy mật một vườn hoa. (5) Cây cọ Phú Thọ. (6) Cá rô phi đơn tính trong ao.Các tập hợp sinh vật nào được gọi là một quần thể?A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (4), (6). Câu 14. loài th t, alen qui đnh thân cao tr hoàn toàn so alen qui đnh thân th p;Ở alenB qui đnh qu chín tr hoàn toàn so alen qui đnh qu chín mu n. Hai gen này cùng mị ằtrên NST th ng. Cho cây thân cao, chín (P) th ph n, đi Fộ ườ ờ1 thu đc 1% ki hình thânượ ểth p, chín mu n. ộ1. Ki gen cây là ủabABvà hoán gen là 20%. 2. Ki gen cây là ủaB Ab và HVG 20%.ầ ố3. cho cây thân cao, chín (P) lai cây thân th p, chín mu n, thu đc đi con ki hìnhế ượ ểtheo 4: 4: 1: 1.ỷ ệ4. cho cây thân cao, chín (P) lai cây thân th p, chín mu n, thu đc đi con ki hìnhế ượ ểtheo 3: 3: 1: 1.ỷ ệĐáp án đúng làA. 1, 3.B. 2, 4.C. 1, 4.D. 2, 3. Câu 15. người bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gen lặnnằm trên NST giới tính X. một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố bị mù màu, có mẹ bị điếc bẩmsinh. Bên phía người chồng có em gái bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình đều không bị haibệnh này. Cặp vợ chồng này sinh một đứa con, xác suất để đứa con không bị hai bệnh này làA. 62,5%.B. 18,75%.C. 31,25%.D. 25%.Câu 16. Loài Raphanus brassica có 36 NST trong mỗi tế bào là một loài mới được hình thành theo sơ đồ:Raphanus sativus (2n 18R) Brassica oleraceae (2n 18B) ----> Raphanus brassica (4n 18R 18B).Hãy chọn kết luận đúng về quá trình hình thành loài mới này.A. Khi mới được hình thành, loài mới không sống cùng môi trường với loài cũ.B. Đây là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến các loài động vật.C. Quá trình hình thành loài diễn ra trong thời gian tương đối ngắn.D. Đây là quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý. Câu 17. một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂AaBb ♀AaBb. Giả sử trong quá trình giảm phâncủa cơ thể đực, một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sựkiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữaDoc24.vncác loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêuloại hợp tử lệch bội dạng 2n 1?A. và 12. B. 12 và 4. C. và 12. D. và 6.Câu 18. Theo quan niệm hiện đại, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về giao phối khôngngẫu nhiên?(1) Giao phối không ngẫu nhiên bao gồm các kiểu: tự thụ phấn, giao phối gần và giao phối có chọn lọc.(2) Giao phối có chọn lọc là là kiểu giao phối trong đó các nhóm cá thể có kiểu gen nhất định thích giao phốivới nhau hơn là giao phối với các nhóm cá thể có kiểu gen khác.(3) Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.(4) Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen củaquần thể theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử. Vì thế,giao phối không ngẫu nhiên không được xem là một nhân tố tiến hoáA. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (4). D. (1), (3). Câu 19. Trong bào sinh tinh, xét hai nhi th đc kí hi là Aa và Bb. Khi bào nàyộ ượ ếgi phân, Aa phân li bình th ng, Bb gi phân di ra bình th ng, lo phân li gi mả ườ ườ ảphân II các bào con. Các lo giao có th đc ra quá trình gi phân bào trên làở ượ ếA. Abb và ho aBB và a.ặB. ABB, abb, BB và bb ho aBB, Abb, BB và bbặC. ABB, abb, và a. ho aBB, Abb, và aặD. ABb và ho aBb và A.ặ Câu 20. Trong nguyên phân bào th ng i, nhi th và tộ ưỡ ộnhi th không phân li, các nhi th khác phân li bình th ng. qu quá trìnhễ ườ ủnày có th ra các bào con có nhi th làể ểA. 2n và 2n ho 2n và 2n 1. ặB. 2n và 2n ho 2n và 2n 1.ặC. 2n và 2n ho 2n và 2n 1. ặD. 2n và 2n ho 2n và 2n 1.ặCâu 21. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trộilà trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai: abAB DdHh abAB DdHh, liên kết hoàn toàn sẽ cho kiểu hìnhmang tính trạng trội và tính trạng lặn đời con chiếm tỉ lệA. 27/64.B. 9/32.C. 3/16.D. 9/64. Câu 22. qu th th có các ki gen th xu phát (P) là 0,25AA 0,40Aa 0,35aa.ộ ấTính theo lí thuy t, các ki gen qu th này sau ba th th ph bu (Fế ộ3 là:A. ,425AA 0,050Aa 0,525aa.B. 0,25AA 0,40Aa 0,35aa.C. 0,35AA 0,20Aa 0,45aa.D. 0,375AA 0,100Aa 0,525aa. Câu 23. bào sinh ng loài đng th hi nguyên phân liên ti n, trongộ ưỡ ầquá trình này môi tr ng bào đã cung nguyên li ng đng 42 NST th ng và trong các tườ ươ ươ ườ ếbào con có NST gi tính X. Không có đt bi ra. Cho các phát bi sau:ớ ể1. NST gi tính bào sinh ng có th là XX, XY ho XO.ặ ưỡ ặ2. bào sinh ng có NST gi tính là XO ho XY thì bào ban đu nguyên phân n.ế ưỡ ầ3. NST gi tính bào sinh ng là XO thì NST 2n có NST.ặ ưỡ ộ4. NST gi tính bào sinh ng là XX thì NST 2n có 16 NSTặ ưỡ ộĐáp án đúngA. 1, 2, 3.B. 2, 3, 4C. 1, 3, 4.D. 1, 2, Câu 24. Đặc điểm địa chất, khí hậu của kỉ Silua là: "Hình thành đại lục. Mực nước biển dâng cao. Khí hậunóng và ẩm". Đặc điểm giới sinh vật của kỉ này là:A. cây có mạch và động vật lên cạn. B. phát sinh bò sát.C. phát sinh lưỡng cư, côn trùng.D. phát sinh thú và chim.Câu 25. Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin triptophan làA. 3'XXA5'.B. 5'AUG3'.C. 5'XXA3'.D. 3'AUG5'. Câu 26. một loài thực vật, xét tính trạng, mỗi tính trạng đều do một gen có alen quy định, alen trội làtrội hoàn toàn. Hai gen này cùng nằm trên một NST thường, hoán vị gen xảy ra cả quá trình phát sinh giaotử đực và giao tử cái. Giao phấn cây thuần chủng có kiểu hình trội về cả tính trạng với cây có kiểu hình lặnvề cả tính trạng trên (P), thu được F1 Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 Biết rằng không xảy ra độtbiến. Theo lý thuyết, kết luận nào sau đây về F2 sai?A. Có loại kiểu gen dị hợp tử về cả cặp gen.B. Có 10 loại kiểu gen.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.