Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Trung Giã, Hà Nội (Lần 2)

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 28 tháng 3 2019 lúc 10:05:45 | Được cập nhật: 19 giờ trước (4:19:45) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 372 | Lượt Download: 0 | File size: 0.677888 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NỘI 2017 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 05 trang) Câu 1: Những biện pháp để bảo vệ vốn gen của loài người là: (1). Tạo môi trường sạch, tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến. (2). Sử dụng liệu pháp gen. (3). Sử dụng tư vấn di truyền học và sàng lọc trươc sinh. (4). Tăng cường sử dụng các ki thuât hiện đại để phâu thuât chinh hinh. A. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 2: Một loài cây dây leo thuộc họ Thiên ly s ống bám trên thân cây g ô. M ột ph ân thân của dây leo phông lên tạo nhiều khoang trống làm thành t ô cho nhi ều cá th ể ki ến sinh sống trong đo. Loài dây leo thu nhân chất dinh dương là thưc ăn của ki ến đem d ư trữ trong t ô. Kiến sống trên thân cây gô gop ph ân diệt chết các loài sâu đ ục thân cây. Trong các kết luân sau về mối quan hệ giữa các loài này co bao nhiêu kết luân đung? (1) Quan hệ giữa cây gô và cây dây leo là quan hệ hội sinh. (2) Quan hệ giữa cây gô và cây dây leo là quan hệ cộng sinh. (3) Quan hệ giữa cây gô và kiến là quan hệ hơp tác. (4) Quan hệ giữa kiến và cây dây leo là quan hệ cộng sinh. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 3: Sinh vât nào sau đây không đươc gọi là sinh vât biến đôi gen? A. Sinh vât co một gen trong tế bào cơ thể bị loại bỏ. B. Sinh vât đươc nhân thêm một gen từ loài khác. C. Sinh vât co một gen đươc làm biến đôi thành một gen mơi. D. Sinh vât co một gen đươc lặp lại nhờ đột biến lặp đoạn Câu 4: Trong lịch sử phát triển sư sống trên Trái Đất, bò sát cô ngư trị ơ đại nào? A. Cô sinh B. Trung sinh C. Tân sinh D. Nguyên sinh Câu 5: Khi noi về nhiễm sắc thể giơi tính ơ người, phát biểu nào sau đây là đung? A. Trên vùng không tương đông của nhiễm sắc thể giơi tính X và Y đ ều không mang gen. B. Trên vùng tương đông của nhiễm sắc thể giơi tính X và Y, gen tôn tại thành từng cặp alen. C. Trên vùng tương đông của nhiễm sắc thể giơi tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không co alen tương ưng trên nhiễm sắc thể Y. D. Nhiễm sắc thể giơi tính chi co trong tế bào sinh dục. Câu 6: Xet các ví dụ sau đây: (1). Các cây hoa câm tu câu co cùng kiểu gen nhưng màu hoa biểu hiện tùy thuộc độ pH của môi trường đất. (2). Tre em b ị b ệnh phêninkêtô niệu nếu áp dụng chế đ ộ ăn kiêng thi tr e co th ể phát triển binh thường. (3). Người bị bệnh hông câu hinh liềm se bị viêm phôi, thấp khơp, suy thân... (4). Người bị hội chưng AIDS thi thường bị ung thư, tiêu chảy, lao, viêm phôi... Những ví dụ phản ánh sư mềm deo kiểu hinh là: A. (3), (4). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 7: Xet chuôi thưc ăn co các loài sinh vât sau: (1) Êch. (2) Sâu. (3) Ngô. (4). Rắn. Sơ đô thể hiện đung thư tư truyền của dòng năng lương qua các bâc dinh dương trong hệ sinh thái là: A. (3) → (2) → (1) → (4) B. (1) → (3) → (2) → (4) C. (3) → (4) → (1) → (2) D. (4) → (3) → (1) → (2) Câu 8: Ở một loài thưc vât, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so v ơi alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so vơi alen b quy định hoa tr ắng; alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn vơi alen d quy đ ịnh qu ả vàng; alen E quy đ ịnh quả tròn trội hoàn toàn so vơi alen e quy định quả dài. Tính theo lí thuyết, phep lai AB DE AB DE (P) ab de X ab de trong trường hơp giảm phân binh thường, quá trinh phát sinh giao tử đưc và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b v ơi t ân s ố 20%, giữa các alen E và e co tân số 40%, cho F1 co kiểu hinh thân cao, hoa tím, qu ả đ ỏ, tròn chiếm ti lệ: A. 30,25% B. 18,75% C. 56,25 % D. 38,94% Câu 9: Ý nào sau đây không đúng vơi vai trò của quan hệ hô trơ giữa các cá thể trong quân thể? A. Tạo nguôn dinh dương cho quân thể. B. Đảm bảo cho quân thể tôn tại ôn định. C. Khai thác tối ưu nguôn sống của môi trường D. Làm tăng khả năng sống sot và sinh sản của các cá thể. Câu 10: Một nhà nghiên cưu tiến hành tách chiết, tinh sạch các thành phân nguyên li ệu cân thiết cho việc nhân đôi ADN. Khi trộn các thành phân nguyên li ệu v ơi nhau r ôi đưa vào vào điều kiện thuân lơi, quá trinh nhân đôi ADN xảy ra. Khi phân tích s ản phâm nhân đôi, thấy co những đoạn ADN ngắn khoảng vài trăm cặp nucleotit. V ây trong hôn hơp thành phân tham gia đa thiếu thành phân nào sau đây? A. Enzim ADN-polimeraza. B. Các nucleotit. D. Các đoạn Okazaki. C. Enzim ligaza. Câu 11: Ở một loài thưc vât, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen (A, a) quy định, tính trạng hinh dạng quả do một cặp gen khác (B, b) quy định. Cho cây hoa đ ỏ, qu ả tròn thuân chủng giao phấn vơi cây hoa vàng, quả bâu d ục thu ân ch ủng (P), thu đ ươc F1 gôm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F 1 tư thụ phấn, thu đươc F 2 gôm 4 loại kiểu hinh, trong đo cây hoa vàng, tròn chiếm ti lệ 16%. Biết rằng trong quá trinh phát sinh giao tử đưc và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen v ơi t ân s ố như nhau. Trong các kết luân sau, co bao nhiêu kết luân đung vơi phep lai trên? (1). Ở F1 loại giao tử AB chiếm ti lệ 40%. (2). Ở F2 loại kiểu hinh giống kiểu hinh F1 chiếm ti lệ 59%. (3). Kiểu gen của F1 là AB . ab (4). F1 xảy ra hoán vị gen vơi tân số 40%. (5). Ở F2 loại kiểu hinh hoa vàng, quả bâu dục chiếm ti lệ 16%. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 12: Quân thể nào sau đây chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,35AA+ 0,3Aa + 0,35aa. B. 0,25 AA+ 0,5Aa + 0,25aa. C. 0,16AA+ 0,48Aa + 0,36aa. D. 0,1225AA+ 0,4550Aa + 0,4225aa. Câu 13: Trong 1 quân thể cân bằng Hacđi- Vanbec, xet 1 gen co 2 alen là A và a, các cá thể mang kiểu gen aa chiếm tỷ lệ 4%. Tân số tương đối của alen A và alen a trong quân thể đo là A. 0,84A : 0,16 a B. 0,6A : 0,4 a C. 0,8A : 0,2 a D. 0,64A : 0,36 a. Câu 14: Hoang mạc, đông cỏ, rừng râm nhiệt đơi, đông ruộng là: A. các giai đoạn của diễn thế sinh thái. B. các ví dụ về sư tương tác giữa các sinh vât. C. các ví dụ về quân thể sinh vât. D. các ví dụ về hệ sinh thái. Câu 15: Ở ruôi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so vơi alen a quy định mắt trắng. Trong trường hơp không xảy ra đột biến, phep lai nào sau đây cho đ ời con co kiểu hinh phân li theo ti lệ 2 ruôi cái mắt đỏ : 1 ruôi đưc mắt đ ỏ : 1 ru ôi đ ưc m ắt trắng? A. XAXa x XAY B. XaXa x XAY C. XAXa x XaY D. XAXA x XaY Câu 16: Khi noi về quá trinh dịch ma, trong những phát biểu sau đây co bao nhiêu phát biểu đung? (1) Quá trinh dịch ma diễn ra theo nguyên tắc bô sung và bán bảo toàn. (2) Sản phâm cuối cùng của giai đoạn hoạt hoa axitamin là phưc hơp axitamintARN. (3) Quá trinh dịch ma diễn ra ơ trong nhân tế bào. (4) Trong quá trinh dịch ma, mARN thường gắn vơi một nhom riboxom giup tăng hiệu suất tông hơp protein. (5) Trong quá trinh dịch ma, tARN co chưc năng vân chuy ển axitamin t ơi riboxom và đong vai trò như "một người phiên dịch". A. 2 B. 3 C. 4 D. 1. Câu 17: Hinh thưc phân bố cá thể đông đều trong quân thể co y nghia sinh thái gi? A. Sinh vât tân dụng đươc nguôn sống tiềm tàng trong môi trường B. Các cá thể cạnh tranh nhau chống lại điều kiện bất lơi của môi trường. C. Giảm mưc độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quân thể. D. Các cá thể hô trơ nhau chống lại điều kiện bất lơi của môi trường Câu 18: Trong tư nhiên, con đường hinh thành loài nhanh nhất là A. hinh thành loài bằng cách li địa lí. B. hinh thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hoá. C. hinh thành loài bằng cách li tâp tính. D. hinh thành loài bằng cách li sinh thái. Câu 19: Cho biết môi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong các phep lai sau co bao nhiêu phep lai cho đ ời con co 4 kiểu gen và 2 kiểu hinh? (1) AAbb  AaBb (2) aaBB  AaBb (3) AAbb  AaBB (4) AAbb  AABb (5) aaBb  AaBB (6) Aabb  AABb A. 4 B. 2 Câu 20: Cho các nhân tố sau: (1) Chọn lọc tư nhiên. (2) Giao phối ngâu nhiên. (3) Giao phối không ngâu nhiên. (4) Các yếu tố ngâu nhiên. C. 5 D. 3 (5) Đột biến. (6) Di - nhâp gen. Các nhân tố vừa làm thay đôi tân số alen vừa làm phong phu vốn gen của quân thể là: A. (2), (4). B. (5), (6). C. (3), (4). D. (1), (2). Câu 21: Cho một số hiện tương sau: (1) Chim se và chim gõ kiến không giao phối vơi nhau vi t âp tính ve van khác nhau. (2) Cừu co thể giao phối vơi dê, co thụ tinh tạo thành hơp tử nhưng hơp tử bị chết ngay. (3) Lừa giao phối vơi ngưa sinh ra con la không co khả năng sinh sản. (4) Các cây khác loài co cấu tạo hoa khác nhau nên hạt ph ấn c ủa loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác. Những hiện tương nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hơp tử? A. (3), (4). B. (1), (2). C. (1), (4). D. (2), (3). Câu 22: Giả sử năng lương đông hoa của các sinh vât dị dương trong một chuôi thưc ăn như sau: Sinh vât tiêu thụ bâc 1: 1 500 000 Kcal; Sinh vât tiêu thụ bâc 2: 150 000 Kcal Sinh vât tiêu thụ bâc 3: 18 000 Kcal; Sinh vât tiêu thụ bâc 4: 1 620 Kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bâc dinh dương cấp 3 vơi bâc dinh d ương c ấp 2 và gi ữa b âc dinh dương cấp 4 vơi bâc dinh dương cấp 3 trong chuôi thưc ăn trên lân lươt là: A. 12% và 10% B. 10% và 9% C. 10% và 12% D. 9% và 12% Câu 23: Ở một loài thưc vât, khi cho lai giữa cây co hạt màu đ ỏ v ơi cây co h ạt màu trắng đều thân chủng, F1 100% hạt màu đỏ, F2 thu đươc 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sư chi phối của quy luât A. phân li độc lâp B. tương tác cộng gộp C. tương tác bô sung D. hoán vị gen. Câu 24: Ở một loài thưc vât thụ phấn cheo, gen A quy định tính trạng thân cao là tr ội hoàn toàn so vơi gen a quy định tính trạng thân thấp; gen B quy định tính trạng hoa màu vàng là trội hoàn toàn so vơi gen b quy định tính tr ạng hoa màu đ ỏ; các gen này phân li độc lâp. Sau một thế h ệ ng âu phối, quân thể F 1 của loài cây này co 63% các cây thân cao, hoa vàng; 21% các cây thân cao, hoa đỏ; 12% các cây thân thấp, hoa vàng; còn l ại là các cây thân thấp, hoa đỏ. Co bao nhiêu kết luân sau đây là đung? (1). Tân số của alen A = 0,6; tân số của alen B = 0,5 (2). Trong các cây thân cao, hoa vàng ơ F1, cây co kiểu gen đông hơp về cả 2 cặp gen chiếm ti lệ 1/7. (3). Quân thể F1 co cấu truc cân bằng di truyền về gen 2 gen trên. (4). Ti lệ cây thân thấp , hoa đỏ ơ F1 chiếm ti lệ 9%. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 25: Khi noi về sư phân bố cá thể trong không gian của quân xa, phát biểu nào sau đây sai? A. Sư phân bố cá thể trong tư nhiên co xu hương làm giảm b ơt m ưc đ ộ c ạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguôn sống của môi trường. B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đơi, chi co sư phân t âng c ủa các loài th ưc vât, không co sư phân tâng của các loài động vât. C. Sinh vât phân bố theo chiều ngang thường tâp trung nhiều ơ vùng co điều kiện sống thuân lơi như vùng đất màu mơ, độ âm thích hơp, thưc ăn dôi dào. D. Phân bố cá thể trong không gian của quân xa tùy thuộc vào nhu c âu sống c ủa từng loài. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây chi co ơ quá trinh phiên ma mà không co ơ quá trinh nhân đôi ADN? A. Co sư tham gia của enzim ARN- polimeraza B. Mạch polinucleotit đươc tông hơp keo dài theo chiều 5' đến 3'. C. Chi diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng re. D. Diễn ra theo nguyên tắc bô sung. Câu 27: Khi noi về chọn lọc tư nhiên theo quan đi ểm hi ện đ ại, phát bi ểu nào sau đây sai? A. Chọn lọc tư nhiên quy định chiều hương và nhịp điệu biến đôi thành ph ân kiểu gen của quân thể. B. Khi môi trường thay đôi theo một hương xác định thi chọn lọc t ư nhiên s e làm biến đôi tân số alen theo một hương xác định. C. Chọn lọc tư nhiên thưc chất là quá trinh phân hoa khả năng s ống sot và kh ả năng sinh sản của các cá thể vơi các kiểu gen khác nhau trong quân thể. D. Chọn lọc tư nhiên tác động trưc tiếp lên từng alen, làm thay đ ôi t ân s ố ki ểu gen của quân thể. Câu 28: Ô sinh thái của loài bị thay đôi do những nguyên nhân nào sau đây? (1) Sư cạnh tranh cùng loài làm mơ rộng ô sinh thái của môi loài. (2) Sư cạnh tranh khác loài làm thu hep ô sinh thái của môi loài. (3) Sư cạnh tranh cùng loài làm thu hep ô sinh thái của môi loài. (4) Mối quan hệ v ât ăn thịt- con môi thuc đây sư ti ến hoa c ủa m ôi loài d ân t ơi làm thay đôi ô sinh thái. A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4). Câu 29: Khi noi về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đung? (1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dân đến kết thuc s ơm quá trinh d ịch ma. (2) Đột biến gen tạo ra các alen mơi làm phong phu vốn gen của quân thể. (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. (4) Đột biến gen co thể co lơi, co hại hoặc trung tính đối vơi thể đột biến. (5) Mưc độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tô hơp gen và điều ki ện môi trường. A. (3), (4), (5) B. (2), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (5) Câu 30: Một loài thưc vât lương bội co 2n =16. Số nhiễm sắc thể co trong môi tế bào ơ thể ba của loài này khi đang ơ ki giữa của nguyên phân là A. 18 B. 24. C. 9 D. 17 Câu 31: Cấu truc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể (NST) điển hinh ơ sinh vât nhân thưc đươc thể hiện trong hinh 1. Co các kết luân sau đây về NST ơ sinh v ât nhân thưc: (1) Thành phân cấu tạo NST ơ sinh v ât nhân thưc là ADN xoắn kep và protein histon. (2) Đơn vị c ấu truc cơ bản của NST sinh vât nhân thưc là nuclêôxôm. (3) Các số 1, 2, 3 là kí hiệu lân lươt của sơi cơ bản, sơi chất nhiễm sắc, sơi siêu xoắn (vùng xếp cuộn). (4) Môi tế bào sinh v ât nhân thưc thường chưa nhiều NST. Khi quan sát hinh 1 co thể ch ắc chắn đưa ra các kết lu ân nào trong s ố các k ết lu ân trên? A. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 32: Trong trường hơp môi gen quy định một tính trạng, alen trội là tr ội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Cơ thể co kiểu gen Aa BD lai phân tích se cho thế hệ lai co bd ti lệ kiểu hinh là: A. 1:2: 1 B. 3: 1 C. 1: 1: 1: 1 D. 3: 3: 1: 1 Câu 33: Cho sơ đô phả hệ mô tả sư di truyền một bệnh ơ người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột bi ến ơ tất cá các cá thể trong phả hệ. Phân tích phả hệ này, người ta rut ra các nhân xet sau: (1). Bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy định. (2). Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định. (3). Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh. (4). Co 2 người trong phả h ệ không xác đ ịnh chắc chắn đươc kiểu gen là người số 17 và 20. Trong các nhân xet trên, co bao nhiêu nhân xet đung? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 34: Ở một loài thưc vât, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen là A,a; B,b và D,d cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cư co một alen trội thi chiều cao cây tăng thêm 5cm. Khi tr ương thành, cây th ấp nh ất co chi ều cao 150cm. Theo lí thuyết, phep lai AaBbDd x AaBbDd cho đ ời con co s ố cây cao 170cm chiếm ti lệ A. 15/64 B. 3/32 C. 1/64 D. 5/16 Câu 35: Những bằng chưng tiến hoa nào sau đây là bằng chưng sinh học phân tử? (1) Tế bào của tất cả các loài sinh vât hiện nay đều s ử d ụng chung m ột b ộ ma di truyền. (2) Sư tương đông về những đặc điểm giải phâu giữa các loài. (3) ADN của tất cả các loài sinh vât hiện nay đều đươc cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. (4) Prôtêin của tất cả các loài sinh vât hiện nay đều đươc cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. (5) Tất cả các loài sinh vât hiện nay đều đươc cấu tạo từ tế bào. A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (4), (5). D. (1), (3), (4). Câu 36: Cho các nhân tố sinh thái sau: cây c ỏ g ấu, châu chấu, l ửa, nhi ệt đ ộ, bao, sâu ăn lá, không khí, rêu. Trong các nhân tố sinh thái đa cho các nhân t ố sinh thái h ữu sinh là: A. Cây cỏ gấu, châu chấu, sâu ăn lá, rêu B. Lửa, nhiệt độ, bao. C. Rêu, lửa, nhiệt độ, bao. D. Lửa, nhiệt độ, bao, không khí. Câu 37: Ở một loài động vât, người ta đa phát hiện 4 giống co trinh tư các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau: giống 1: ABCDEFGHI; giống 2: HEFBAGCDI; giống 3: ABFEDCGHI; giống 4: ABFEHGCDI. Trinh tư phát sinh các giống là 1 → 3 → 4 → 2. Kết luân nào dươi đây là sai? A. Giống 3 đột biến đảo đoạn CGHI làm phát sinh giống 4. B. Giống 1 đột biến dảo đoạn CDEF làm phát sinh giống 3. C. Giống 1 là giống gốc, các giống còn lại đều đươc phát sinh t ừ m ột đ ột bi ến đảo đoạn. D. Giống 4 đột biến đảo đoạn ABFEH làm phát sinh giống 2. Câu 38: Một đoạn mạch số 1 của gen co trinh tư nucleotit -5' ATTTGGGXXXGAGGX3'-, đoạn gen này co AG 8 = TX 7 A. 30 liên kết hiđrô B. ti lệ C. 30 cặp nucleotit D. 5 bộ ba Câu 39: Khi di chuyển, trâu rừng thường đánh động các loài côn trùng làm cho chung hoảng sơ bay ra và dễ bị chim ăn thịt. Dưa vào các thông tin trên co th ể xác đ ịnh đ ươc mối quan hệ sinh thái giữa trâu rừng và chim là: A. quan hệ hội sinh B. quan hệ cộng sinh C. quan hệ hơp tác D. quan hệ cạnh tranh Câu 40: Vơi 2 gen alen A và a, bắt đâu bằng 1 cá thể co kiểu gen Aa t ư th ụ ph ấn, khi n tiến tơi vô hạn thi kết quả về sư phân bố kiểu gen trong quân thể là: A. toàn kiểu gen Aa. B. AA = 1/4 , Aa = 2/4, aa = ¼. C. AA = Aa = aa = 1/3. D. AA = aa = 1/2 . Đap an đê thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học 1, A 5, B 9, A 13, C 17, C 21, D 25, B 29, B 33, C 37, A 2, C 6, D 10, C 14, D 18, B 22, C 26, C 30, D 34, A 38, D 3, D 7, A 11, C 15, A 19, A 23, B 27, D 31, B 35, D 39, A 4, B 8, D 12, A 16, B 20, B 24, C 28, B 32, C 36, A 40, D