Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng đầu vào lớp 10 môn Hóa học trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm học 2016 - 2017

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 9 tháng 4 2019 lúc 10:47:20 | Được cập nhật: 15 tháng 5 lúc 16:51:20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 535 | Lượt Download: 1 | File size: 0.129536 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO NĂM HỌC: 2016- 2017 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1 (3,0 điểm) 1/ (2,0 điểm) Lập công thức phân tử cho các chất sau: a. Zn với PO4 b. Clo c. S với Br e. NH4 với SO4 f. H với N g. Heli 2/ (1,0 điểm) Tính toán theo các yêu cầu sau: d. Fe với O a/ Tính số mol của 11,2 lít khí N2 (đktc); khối lượng của 0,03 mol Ag. b/ Tính khối lượng của Fe ứng với 8,4308.1022 nguyên tử Fe. c/ Tính khối lượng chất tan có trong 300 ml dung dịch Na2SO3 0,8M. d/ Tính số mol chất tan có trong 200 gam dung dịch KOH 5,6%. Câu 2 (3,0 điểm) 1/ (2,0 điểm) Viêt các phương trinh phan ứng trong các trương hợp sau (dd: dung dịch): a/ Sục CO2 vao dd NaOH dư b/ Cho Al vao dd H2SO4 loãng c/ Cho dd Ba(OH)2 vao dd FeCl3 d/ Cho Fe vao dd CuSO4. e/ Cho Na vao H2O f/ Fe tác dụng với Clo g/ Cho CO đi qua FeO nung nóng h/ Cho MgCO3 vao dd H2SO4. 2/ (1,0 điểm) Cho m gam Zn(OH)2 vao một lượng vừa đủ 250 ml HCl 2M thu được dung dịch X có nồng độ mol la aM. Xác định m, a. Câu 3 (2,0 điểm) 1/ (1,0 điểm) Nhỏ 300 ml K2SO4 1M vao 416 gam dung dịch BaCl2 10% ( D = 2,08 gam/ml) thu được dung dịch X va a gam kêt tủa. Xác định a va nồng độ mol của các chất trong X. 2/ (1,0 điểm) Cho m gam muối sunfit (chứa nhóm SO3) của kim loại R phan ứng hoan toan với 292 gam dung dịch HCl 5% thu được 3,36 lít khí (ở đktc) va dung dịch X. Cô cạn X thu được 17,55 gam muối khan. Xác định công thức của muối sunfit va nồng độ phần trăm các chất tan trong X. Câu 4 (2,0 điểm) 1/ (1,0 điểm) Cho hỗn hợp X gồm: Fe, ZnO va MgSO3 vao dung dịch H2SO4 ( loãng, dư) thu được dung dịch Y va khí Z. - Cho Z lội qua nước vôi trong dư thu được chất rắn G. - Cho dd NaOH dư vao dung dịch Y thu được kêt tủa Q va dung dịch R. Nung Q ngoai không khí đên khối lượng không đổi được chất rắn T. Biêt các phan ứng xay ra hoan toan. Xác định các chất có trong Y, Z, G, Q, R, T va viêt các PTHH xay ra. 2/ (1,0 điểm) Cho m gam một hợp chất G có công thức M(HEO 3)2 (M la kim loại, E la phi kim) vao 200 ml HCl 1,5M thu được dung dịch X va 10,56 gam một khí Y. Trung hòa X bằng 200ml KOH 0,3M thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 15,87 gam chất rắn khan T. Xác định công thức của G. Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Cho khối lượng nguyên tử nguyên tố: Al = 27; Mg = 24; K = 39;Li = 7; Na = 23; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; H = 1; S = 32. CÂU 1/3,0 Ý HƯỚNG DẪN CHẤM NỘI DUNG ĐIỂM 1/ Lập đúng một công thức được 0,2 điểm (ghi đúng hóa trị trên đầu 2,0 nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố = 0,1/1CT; viêt đúng công thức: 0,1/1CT - a, b, e ,f, g: 1CT - c: 2CT - d: 3CT gồm: FeO; Fe2O3 va Fe3O4 2/ Tính đúng mỗi phần = 0,25 1,0 Vd: a. (Số mol của N2 = 0,5 mol; m Ag = 0,03.108 = 3,24 gam) = 0,25 2,0 Viêt đúng mỗi phương trinh va ghi đủ điều kiện với (e, f) = 0,25/1ptr Không ghi điều kiện trừ nửa số điểm tương ứng với phần đó. Pư: Zn(OH)2 + 2HCl ® ZnCl2 + 2H2O Tính số mol HCl = 0,5 Tính đúng số mol của Zn(OH)2 = 0,25 va tính m = 24,75 gam Tính đúng số mol của ZnCl2 = 0,25 va tính a = 1M 2,0 1,0 2/ 3,0 1/ 2,0 2/ 1,0 3/ 2,0 0,25 0,25 0,25 0,25 1/ Pư: K2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 ( r) + 2KCl 1,0 Tính số mol K2SO4 0,3 mol; BaCl2 0,2 mol va nhận xét BaCl2 hêt Tính số mol BaSO4 = 0,2 mol va a = 0,2.233 = 46,6 gam Tính VX = 500 ml Tính số mol các chất trong X: KCl = 0,4 mol; K2SO4 dư = 0,1 mol va nồng độ tương ứng la 0,8M va 0,2M 2/ Gọi hóa trị của R la x, công thức của muối sunfit la R2(SO3)x 1,0 Pư: R2(SO3)x + 2xHCl ® 2RClx + x H2O + x SO2 Số mol HCl = 0,4 mol Số mol SO2 = 0,15 mol ® số mol HCl pư = 0,3 mol ® HCl dư 0,1 mol Số mol muối RClx = 0,3/x mol va dùng khối lượng của muối tính được R = 23x Tim ra nghiệm thỏa mãn la x = 1 va R = 23. Vậy R la Na va công thức muối sunfit la Na2SO3 mX = 301,3 gam. Dd X gồm: NaCl (0,3 mol) va HCl dư ( 0,1 mol) Tính C% tương ứng: 5,825% va 1,211% 0,25 0,25 1/ Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 1,0 ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O dd Y gồm: Fe SO4; ZnSO4; MgSO4 va H2SO4 dư Khí Z gồm H2 va SO2 Z + dd nước vôi trong dư: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Vậy G la CaCO3 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4/ 2,0 0,25 Y + dd NaOH dư 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O Fe SO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4 MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4 ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 ↓ + Na2SO4 Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O Kêt tủa Q gồm: Mg(OH)2 va Fe(OH)2 dd R gồm: Na2SO4, Na2ZnO2, NaOH dư Nung Q ngoai không khí Mg(OH)2 → MgO + H2O 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O Vậy T la MgO va Fe2O3 2/ Pư: M(HEO3)2 + 2HCl ® MCl2 + 2H2O + 2EO2(k) (1) 1,0 Do X được trung hòa bằng KOH nên HCl còn dư KOH + HCl ® KCl + H2O (2) Số mol KOH = 0,06 mol ® số mol HCl dư /X = 0,06 mol ® Số mol HCl pư 1 = 0,24 mol Theo pư 1 ® Số mol Y = 0,24 mol ® MY = 44 ® E = 12 vậy E la C T gôm: MCl2 (0,12 mol) va KCl (0,06 mol) ® M = 24 vậy M la Mg Vậy G la: Mg (HCO3)2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25