Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6

c618a6c533b58b234de4b017b8c04411
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 10 2022 lúc 17:32:20 | Được cập nhật: 23 tháng 3 lúc 23:54:41 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 55 | Lượt Download: 0 | File size: 0.030817 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – KHỐI 11(Đề 6)

Câu 1. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO .thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp như thế nào ?

A. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOH B. CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO

C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO D. CH3CHO > CH3COOH > C2H5OH

Câu 2. Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu : dung dịch brom trong nước ?

A. Propilen, But-2-in , stiren B. Propin, etan, toluen

C. Propin, propan, axetilen D. But-2-in, butan, stiren.

Câu 3. Ứng dụng nào sau đây của dẫn xuất halogen hiện nay không còn được sử dụng ?

A. CHCl3, ClBrCHCF3 dùng gây mê trong phẩu thuật .

B. Metylen clorua, clorofom dùng làm dung môi .

C. Teflon dùng làm chất chống dính

D. CFCl3, CF2Cl2 dùng trong máy lạnh .

Câu 4. Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là

A. 27,95% và 72,05%. B. 25,73% và 74,27%.

C. 28,26% và 71,74%. D. 26,74% và 73,26%.

Câu 5. Ng­êi ta khö n­íc 7,4g ancol ®¬n chøc no víi hiÖu suÊt 80% ®­îc chÊt khÝ. DÉn khÝ nµy vµo dung dÞch brom th× cã 12,8 gam brom tham gia ph¶n øng. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña ancol trªn.

A. C3H7OH B. C4H9OH C. C5H11OH D. C2H5OH

Câu 6. Dẫn 4,032 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dd AgNO3 trong dd NH3 dư rồi qua bình 2 cứa dd brom dư .Bình 1 có 7,2 gam kết tủa , khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam.Thể tích (lit)mỗi khí trong hỗn hợp là bao nhiêu?

A. 0,672; 0,672; 2,688 B. 0,672; 1,344; 2,016

C. 2,016; 0,896; 1,12 D. 1,344; 2,016; 0,672

Câu 7. Tổng số đồng phân ( kể cả đồng phân cis – trans ) của C3H5Br là

A. 4; B. 6. C. 5; D. 3;

Câu 8. Đốt cháy anđehit sau đây thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?

A. C6H5CHO B. C2H3CHO

C. CnH2n-1CHO D. CH3CHO

Câu 9. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu ROH, R’OH, R”OH với axit sunfuric ở 1400C. Hỏi có thể tạo thành tối đa bao nhiêu loại ete?

A. 6; B. 4; C. 7. D. 5;

Câu 10. Dẫn hơi 6g etanol đi qua ống sứ chứa CuO dư nóng, làm lạnh để ngưng tụ chất lỏng X. X pư hết với d2 AgNO3 /NH3 có 16,2g bạc. Hiệu suất pư oxi hoá etanol là:

A. 57,5% B. 60% C. 25% D. 75%

Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic.

C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, ancol etylic.

Câu 12. Để thu được sản phẩm là anđehit thì chất đem oxi hóa phải là ancol loại nào ?

A. Ancol bậc 1 B. Ancol bậc 2

C. Ancol bậc 3 D. Ancol bậc 4

Câu 13. Chất A có công thức : (CH3)2CHCH2CH2CHO .A có tên:

A. 4-metylpentanal B. 4,4-dimetylbutanal

C. 3-metylbutan-1-on D. 4-metylpentan-1-ol

Câu 14. Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :

A. Na , HCl , KOH , dd Br2 B. CO2 + H2O , Na , NaOH ,dd Br2

C. K,NaOH,ddBr2 ,HNO3( xúc tác H2SO4 đ,t0) D. Na , KOH , CaCO3 , CH3COOH

Câu 15. Cho ba chất sau :pent-2-en; pentan-2-ol;glixerol .Chọn cặp chất nào sau đây để nhận biết các chất trên ?

A. H2SO4đ, Cu(OH)2 B. NaOH ; Cu(OH)2

C. Dung dịch brom, Cu(OH)2 D. H2SO4 đ, dung dịch brom.

Câu 16. Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được a/2 mol H2 . Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là :

A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH. D. CH3OH

Câu 17. Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với:

A. Na, dung dịch Br2 B. Na, CH3COOH C. Na D. Na, NaOH

Câu 18. Trong công nghiệp xeton được điều chế từ:

A. cumen B. xiclopropan

C. propan-1-ol D. propan-2-ol

Câu 19.Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau là gì ?

A. 2-đimetylpent-4-en B. 2,2-đimetyleten

C. 4-đimetylpent-1-en D. 4,4-đimetylpent-1-en

Câu 20. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng hoặc không đun nóng):

A. CH3C≡CH, CH3CHO, HCOOH B. CH3C≡C-CH3,HCHO, CH3CHO

C. C2H2, HCHO, CH3COCH3 D. CH3C≡CH, HCHO, CH3COCH3

Câu 21. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng:

A. anken. B. ankađien. C. ankan. D. ankin.

Câu 22. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?

A. phản ứng tách B. phản ứng cháy C. phản ứng cộng D. phản ứng thế

Câu 23. Hidrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là :

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với clo (AS, 1 :1) thu đựơc một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là :

A. 2-metylpropan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. etan

Câu 25. Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. CTPT của anken X là :

A. C4H8. B. C2H4. C. C4H10 D. C3H6.

Câu 26. Cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với Cl2 (xúc tác Fe). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 100% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu:

A. 22,7 gam B. 18 gam C. 19 gam D. 22,5 gam

Câu 27. Cho 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của axit:

A. HCOOH B. CH3COOH

C. C2H5COOH D. C3H7COOH

Câu 27. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,l mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng Ag thu được là:

A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 43,2 gam D. 64,8 gam

Câu 29. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là

A. 3-etylpent-3-en. B. 3-etylpent-2-en.

C. 3-etylpent-1-en. D. 2-etylpent-2-en.

Câu 30. Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2