Đề thi HSG Tin học 9 huyện Bình Xuyên năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 13 tháng 8 2021 lúc 20:57:51 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 14:54:28 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 168 | Lượt Download: 2 | File size: 0.02104 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN
PHÒNG GD VÀ ĐT
---------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 09 THCS NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi có 02 trang, gồm 03 bài)
----------------------------
TỔNG QUAN ĐỀ THI
Bài
Tên bài
Tên chương
trình
Prime.pas
Cutword.pas
Find.pas
File dữ liệu
vào
Prime.inp
Cutword.inp
Find.inp
File dữ liệu
ra
Prime.out
Cutword.out
Find.out
Time /
1 test
Điểm
1 Số nguyên tố
1 giây
4.0
2 Cắt chữ vi tính
1 giây
3.0
3 Tìm số
1 giây
3.0
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal hoặc Free Pascal giải các bài toán sau:
Bài 1: Số nguyên tố
Số nguyên tố là số tự nhiên có hai ước là 1 và chính nó.
Yêu cầu: Hãy đếm các số nguyên tố trong khoảng [ 2, n ].
Dữ liệu: Gồm 1 dòng duy nhất chứa số nguyên dương n (với 2≤ n<108)
Kết quả: Gồm 1 dòng duy nhất chứa số lượng các số nguyên tố trong đoạn [ 2, n ].
Ví dụ:
Test
Prime.inp Prime.out
1
2
1
2
10
4
Ràng buộc:
- Có 60% số test ứng với 60% số điểm của bài thỏa mãn điều kiện:2 ≤ n≤ 105;
- Có 40% số test còn lại ứng với 40% số điểm của bài thỏa mãn điều kiện:
105 10 7
Bài 3: Tìm số
Khi đếm số chữ số của một số nguyên dương, ta không đếm bất kì chữ số 0 nào
ở trước chữ số khác 0 đầu tiên của số nguyên dương đó.
Ví dụ: Số 0034 là số có đúng 2 chữ số.
Cho hàm số f(n) như sau:
f(1) = c với c là số nguyên dương;
f(n) = m.f(n-1) với n, m là các số nguyên dương (với n > 1).
Yêu cầu: Cho hai số nguyên dương k và p. Tìm số nguyên dương N nhỏ nhất thỏa
mãn đồng thời ba điều kiện (1), (2), (3) sau đây:
(1): Số f(n) có ít nhất k chữ số và nhiều nhất (k + 50) chữ số.
(2): Tổng tất cả các chữ số của số f(n) là số chẵn.
(3): Số f(n) có ít nhất p chữ số lẻ.
Dữ liệu: Gồm một dòng duy nhất lần lượt chứa các số c, m, k, p. Các số cách nhau ít
nhất một khoảng trắng (dấu cách).
Kết quả: Gồm 1 dòng duy nhất chứa giá trị N tìm được, hoặc ghi số 0 nếu không tồn
tại số n.
Ví dụ:
Test
Find.inp
Find.out
1
3221
7
2
3121
0
Ràng buộc:
- Có 30% số test có c < 101, m < 101, k < 5, p < 5.
- Có 70% số test có c < 10001, m < 10001, k < 151, p < 201.
------------HẾT-------------
2