Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 4 2022 lúc 21:40:23 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 18:15:22 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 156 | Lượt Download: 0 | File size: 0.036016 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT AN MINH TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG A |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TIN HỌC 9 (Thời gian 45 – Không kể thời gian giao đề) |
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
-Củng cố các kiến thức về Internet, tầm quan trọng của Internet.
- Thao tác trên phần mền tìm kiếm, máy tìm kiếm
-Thư điện tử, soạn thảo, đính kèm file và gửi gmail đi
2. Năng lực:
-Năng lực tự chủ và tự học: Biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
-Năng lực nhận thức khoa học: Đọc và phân tích đề bài.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
- Có ý thức nghiêm túc, trung thực trong học tập, kiểm tra và thi cử
II.HÌNH THỨC
Trắc nghiệm (30%) và tự luận (70%).
MA TRẬN
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | Thời gian (phút) | % Tổng điểm | |||||||||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | |||||||||||||||||||||||||
CH TN | Thời gian | CH TL | Thời gian | CH TN | Thời gian | CH TL | Thời gian | CH TN | Thời gian | CH TL | Thời gian | CH TN | Thời gian | CH TL | Thời gian | TN | TL | ||||||||||||
1 | Chương III: Phần mềm trình chiếu | Bài trình chiếu | 1 | 1’ | 3 | 3’ | 1 | 10 | 4 | 1 | 14 | 30 | |||||||||||||||||
Định dạng trang chiếu | 2 | 2’ | 1 | 5’ | 2 | 1 | 7’ | 30 | |||||||||||||||||||||
Thêm hình ảnh vào trang chiếu | 1 | 1’ | 3 | 3’ | 4 | 4’ | 10 | ||||||||||||||||||||||
Tạo các hiệu ứng động | 2 | 2’ | 1 | 6’ | 1 | 12’ | 2 | 2 | 20’ | 30 | |||||||||||||||||||
Tổng | 4 | 4 | 1 | 5 | 8 | 8 | 1 | 6 | 1 | 10 | 1 | 12 | 12 | 4 | 45 | 100 | |||||||||||||
Tỷ lệ (%) | 35 | 35 | 20 | 10 | 30 | 70 | 100 | ||||||||||||||||||||||
Tỷ lệ chung (%) | 70
|
30
|
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TIN HỌC 9
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
1 | Chương III: Phần mềm trình chiếu | Bài trình chiếu | Nhận biết: - Biết được bài trình chiếu gồm các trang chiếu và các thành phần cơ bản của một bài trình chiếu. Thông hiểu : - Biết cách bố trí nội dung trên trang chiếu và phân biệt được mẫu bố trí. nhận biết màn hình làm việc của PowerPoint. Vận dụng : - Tạo thêm được trang chiếu mới, nhập nội dung dạng văn bản trên trang chiếu và hiển thị bài trình chiếu trong các chế độ hiển thị khác nhau. |
1 | 3 | 1 | ||||
Định dạng trang chiếu | Nhận biết: Biết tạo màu nền cho trang chiếu và định dạng văn bản trên trang chiếu. Biết sử dụng màu nền và định dạng văn bản cho trang chiếu. |
3 | ||||||||
Thêm hình ảnh vào trang chiếu | Nhận biết: - Vai trò của hình ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu Thông hiểu : -Biết cách chèn các đối tượng đó vào trang chiếu. |
1 | 3 | |||||||
Tạo các hiệu ứng động | Thông hiểu : Hiểu được về cấu trúc của một gmail cá nhân và cách viết đúng địa chỉ gmail Vận dụng: -Sử dụng các hiệu ứng một cách hợp lý. |
2 | 1 | |||||||
Tổng | 5 | 9 | 1 | 1 |
PHÒNG GD&ĐT AN MINH TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG A |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: TIN HỌC 9 Thời gian thi: 45 phút |
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn đáp án phần dưới mỗi câu tương ứng chữ cái đứng trước
câu em cho là đúng
Câu 1: Bài trình chiếu là tập hợp:
A. Các trang chiếu
B. Các trang văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 2: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu:
A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm.
B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên.
C. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp.
D. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh.
Câu 3: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một trang chiếu ta dùng lệnh:
A. File → Delete Slide
B. Edit → Delete Slide
C. Tool → Delete Slide
D. Slide Show → Delete Slide
Câu 4: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:
A. Enter
B. F5
C. Insert
D. Ctrl+F4.
Câu 5: Để tạo bài trình chiếu cần:
A. Chuẩn bị nội dung trình chiếu
B. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu
C. Nhập và định dạng nội dung văn bản, Thêm hình ảnh và các hiệu ứng động
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta thực hiện:
A. Vào bảng chọn Format\Background
B. Vào bảng chọn Format\Slide Design
C. Vào bảng chọn Format\Slide Layout
D. Kích biểu tượng Fill Color
Câu 7: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn:
A. Bring Forward.
B. Send to Back.
C. Bring to Front.
D. Send Backward.
Câu 8: Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu:
1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh
2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File
3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào
4. Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert
A. (3) - (2) - (1) - (4) B. (1) - (2) - (3) - (4)
C. (4) - (2) - (1) - (3) D. (4) - (1) - (2) - (3)
Câu 9: Với phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh hoạ nội dung?
A. Các tệp hình ảnh và âm thanh
B. Các đoạn phim ngắn
C. Bảng và biểu đồ
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 10: Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụng:
A. Trực quan hơn
B. Sinh động và hấp dẫn hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11: Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượng:
A. Mở bảng chọn Slide Show → Animation Schemes… Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
B.Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
C. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → Slide Transition… Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
D. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show → View… Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
Câu 12: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn:
A. Slide Show → Animation Schemes
B. View → Slide Layout
C. Insert → Picture → From File
D. Slide Show → Slide Transition
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (3 điểm)Trong phần mềm trình chiếu PowerPoint
Trình bày hai cách tạo bài trình chiếu mới.
Khi khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint, trang chiếu đầu tiên là mẫu bố trí nào?
khởi động phần mềm trình chiếu và gõ phím để nhập văn bản vào trang chiếu trống trên màn hình. Tuy nhiên, văn bản không hiện lên trên trang chiếu. Em hãy giải thích nguyên nhân.
Câu 14: (3 điểm) Em có thể đặt hiệu ứng để các trang chiếu tự động được hiển thị lần lượt sau một khoảng thời gian nhất định, từ trang chiếu đầu tiên đến trang chiếu cuối cùng, được không? Nếu được, hãy nêu các bước thực hiện.
Câu 15: (1 điểm) Khi tạo nội dung trang chiếu, em cần tránh những điều nào?
-----------------------------------//-----------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TIN HỌC 6 - NĂM HỌC: 2021 – 2022
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm, sai 0 điểm.
|
||||||||||||||||||||||||||||
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,0 điểm) | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||||||||||
Câu 13: |
b) Trang chiếu đầu tiên sau khi khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint đó được tự động áp dụng mẫu bố trí của trang tiêu đề. c) Văn bản chỉ có thể nhập được vào khung văn bản. Bạn Trang chưa nháy chuột vào khung văn bản. |
0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm |
||||||||||||||||||||||||||
Câu 14: |
|
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
||||||||||||||||||||||||||
Câu 15: |
|
0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm |
Xác nhận của Ban giám hiệu Duyệt của Tổ Người ra đề kiểm tra
Hoàng Bá Cường