Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022

8d5bc191f9a66f71da093cc698479c02
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 17:32:59 | Được cập nhật: 1 giờ trước (13:06:23) | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 22130 | Lượt Download: 2 | File size: 0.057892 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT MỘ ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN NĂM HỌC: 2021-2022

MÔN: TIN HỌC LỚP 9

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Thấp Cao
TN TN TN TN
Bài 1. Từ máy tính đến mạng máy tính - Nhận biết được mạng máy tính, các thành phần của mạng, các kiểu kết nối mạng cơ bản - Hiểu được các thành phần chủ yếu của mạng.
Số câu 2(C1, 2) 2(C3, 4) 4
Số điểm 0.5 0.5 1
Tỉ lệ % 5% 5% 10
Bài 2. Mạng thông tin toàn cầu Internet

- Biết được khái niệm về mạng Internet.

- Biết được dịch vụ phổ biến nhất của Internet.

- Hiểu được thế nào là Máy tìm kiếm.
  • Vận dụng được các dịch vụ Internet vào thực tiễn.

  • Vận dụng tốt các ứng dụng trên Internet vào thực tiễn.

Số câu 2(C5, 6) 1(C7) 1(C8) 1(C9) 5
Số điểm 0.5 0.25 0.25 0.25 1.25
Tỉ lệ % 5% 2.5% 2.5% 2.5% 12.5%
Bài 3. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

- Biết được việc tổ chức thông tin trên Internet.

- Biết được khái niệm về siêu văn bản.

- Biết Trang chủ của một website

  • Hiểu được địa chỉ Website và Website được tạo thành như thế nào.

  • Vận dụng được máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ quan trọng trong việc khai thác thông tin trên Internet

  • Biết sử dụng được máy tìm kiếm để tìm kiếm từ khoá cần tìm trên Internet

Số câu 2(C10, 11) 1(C12) 1(C13) 1(C14) 5
Số điểm 0.5 0.25 0.25 0.25 1.25
Tỉ lệ % 5% 2.5% 2.5% 2.5% 12.5%
Bài 4. Tìm hiểu thư điện tử

- Biết địa chỉ thư điện tử các dạng như như thế nào.

- Biết được ưu điểm của thư điện tử.

  • Hiểu được cách đăng nhập và gửi tệp đính kèm trong thư điện tử.

  • Hiểu và biết cách tạo một địa chỉ thư điện tử

  • Tạo được thư điện tử miễn phí với các nhà cung cấp thư điện tử.

Số câu 2(C15, 16) 1(C17) 2(C18, 19) 1(C20) 6
Số điểm 0.5 0.25 0.5 0.25 1.5
Tỉ lệ % 5% 2.5% 5% 2.5% 15%
Bài 5: Bảo vệ thông tin máy tính

- Biết được virut máy tính là gì?

- Nhận biết được các phần mềm diệt virut

Hiểu được các tác hại của virut máy tính là gì?

- Hiểu được virut máy lây lan như thế nào?

- Biết cách đề phòng, bảo vệ dữ liệu máy tính một cách an toàn
Số câu 2(C21, 22) 2(C23, 24) 1(C25) 5
Số điểm 0.5 0.5 0.25 1,25
Tỉ lệ % 5% 5% 2.5% 12.5%
Bài 7. Phần mềm trình chiếu - Nhận biết được phần mềm trình chiếu, chức năng của phần mềm trình chiếu, biết được các dải lệnh của phần mềm trình chiếu.
  • Hiểu được các hoạt động trình bày và hoạt động của phần mềm trình chiếu.

  • Vận dụng được chức năng của phần mềm trình chiếu

Số câu 2(C26, 27) 1(C28) 1(C29) 4
Số điểm 0.5 0.25 0.25 1
Tỉ lệ % 5% 2.5% 2.5 10%
Bài 8. Bài trình chiếu

- Biết được khái niệm của phần mềm trình chiếu

- Biết một bài trình chiếu có bao nhiêu trang chiếu.

- Biết có bao nhiêu khung văn bản trên trang chiếu

- Hiểu được các thành phần nội dung và việc bố trí nội dung trên trang chiếu. - Nhập được nội dung vào trang chiếu và trình chiếu được bài trình chiếu. - Vận dụng tốt việc nhập nội dung vào trang chiếu.
Số câu 2(C30, 31) 2(C32, 33) 1(C34) 1(C35) 6
Số điểm 0.5 0.5 0.25 0.25 1.5
Tỉ lệ % 5% 5% 2.5% 2.5% 15%
Bài 9. Định dạng trang chiếu
  • Để tạo màu nền cho trang chiếu em thực hiện như thế nào?

  • Để áp dụng các mẫu định dạng có sẵn cho trang chiếu em thực hiện như thế nào?

- Hiểu được mục đích tạo màu nền cho trang chiếu.

- Biết được màu sắc chủ yếu trên trang chiếu gồm những gì?

- Tạo được các màu nền khác nhau như: đơn sắc, chuyển màu, màu có sẵn hoặc hình ảnh làm màu nền
Số câu 2(36,37) 2(38, 39) 1(C40) 5
Số điểm 0.5 0.5 0.25 1.25
Tỉ lệ % 5% 5% 2.5% 12.5%
Tổng Số câu 16 12 8 4 40
Tổng Số điểm 1 đ 10đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%

PHÒNG GD&ĐT MỘ ĐỨC

TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN TIN HỌC 9

Thời gian: 45 phút

TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

(mỗi câu đúng được 0.25 điểm)

Câu 1. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng,…được gọi là:

A. Mạng máy tính

B. Các thành phần của mạng

C. Các thiết bị kết nối

D. Môi trường truyền dẫn

Câu 2. Một mạng máy tính gồm các thành phần:

A. Các máy tính, vỉ mạng, dây dẫn, và phần mềm mạng

B. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối và giao thức truyền thông

C. Các máy tính và các thiết bị dùng chung trên mạng

D. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn và thiết bị kết nối

Câu 3. Trong các thành phần của mạng máy tính thì môđem và bộ định tuyến (router) thuộc thành phần nào sau đây:

A. Giao thức truyền thông

B. Môi trường truyền dẫn

C. Thiết bị đầu cuối

D. Thiết bị kế nối mạng (thiết bị mạng)

Câu 4. Khi dùng điện thoại di động để kết nối mạng, điện thoại di động đóng vai trò gì?

A. Máy chủ

B. Thiết bị đầu cuối.

C. Thiết bị kế nối mạng.

D. Bộ định tuyến

Câu 5. Internet là gì?

A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính

B. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.

C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.

D. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới..

Câu 6. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?

A. World Win Web

B. Windows Wide Web

C. World Wide Web

D. World Wired Web

Câu 7. Em hiểu thế nào là Máy tìm kiếm:

A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính

B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet

C. Là một phần mềm cài đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin

D. Là công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.

Câu 8. Khi muốn mua bộ quần áo đẹp, em truy cập Internet để biết thông tin về các mẫu quần áo hiện có bán trên các trang mạng. Như vậy, em đã sử dụng những dịch vụ hoặc ứng dụng nào trên Internet?

A. Đào tạo qua mạng

B. Thư điện tử

C. Hội thảo trực tuyến

D. Thương mại điện tử và tra cứu thông tin trên Internet

Câu 9. Trước tình hình dịch Covid như hiện nay, thực hiện tốt quy tắc 5K của bộ y tế không tụ tập nơi đông người thì em chọn ứng dụng nào trên Internet để mọi người dù ở cách xa nhau nhưng vẫn có thể trao đổi, thảo luận với nhau trực tiếp:

A. Thương mai điện tử

B. Hội thảo trực tuyến.

C. Khai thác thông tin trên web (dịch vụ web).

D. Thư điện tử

Câu 10. Siêu văn bản là gì?

A. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,....và các siêu liên kết tới các siêu liên kết khác.

B. Là loại văn bản chỉ tích hợp dạng dữ liệu văn bản.

C. Là loại văn bản chỉ tích hợp dạng dữ liệu âm thanh

D. Là loại văn bản chỉ tích hợp dạng dữ liệu hình ảnh và video.

Câu 11.  Mỗi khi truy cập vào một website, bao giờ cũng có một trang web được mở ra đầu tiên. Trang web đó gọi là::

A. Một trang liên kết

B. Trang chủ

C. Một website

D. Trang web google.com

Câu 12. Đâu là địa chỉ của một website trong các đáp án sau:

A. [email protected]

B. [email protected]

C. Trang chủ

D. www.dantri.com.vn

Câu 13. Em hãy sắp xếp theo thứ tự các bước tìm kiếm với từ khoá là: Thông điệp 5K trên máy tìm kiếm:

1. Gõ cụm từ Thông điệp 5K vào ô dành để nhập từ khoá.

2. Truy cập máy tìm kiếm.

3. Nhấn nút Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm.

A. 1 – 2 – 3

B. 2 – 1– 3

C. 3 – 1 – 2

D. 2 – 3 – 1

Câu 14. Em đã từng nghe một ca khúc rất hay trên mạng, nhưng em đã quên trang web đăng tải ca khúc đó, em chỉ nhớ một phần tên ca khúc. Để nhanh chóng tìm lại ca khúc đó em cần thực hiện điều gì?

A. Truy cập vào website vietnamnet.vn để tìm lại tên bài hát đó.

B. Dùng máy tìm kiếm Google và gõ từ khoá là phần tên ca khúc mà em còn nhớ.

C. Em truy cập vào một website bất kỳ, rồi gõ từ khoá là tên bài hát em còn nhớ

D. Gọi điện hỏi bạn địa chỉ của website đó.

Câu 15. Địa chỉ thư điện tử có dạng như sau:

A. <mật khẩu>@<tên đăng nhập>

B. <tên đăng nhập>@<tên máy chủ thư điện tử>

C. <tên máy chủ thư điện tử>@<tên đăng nhập>

D. <tên đăng nhập><mật khẩu>

Câu 16. Theo em thì phát biểu nào sau đây là đúng nhất với thư điện tử?

A. Chỉ có thể gửi cho một người duy nhất

B. Thời gian gửi rất lâu

C. Thời gian gửi nhanh, chi phí thấp, có thể gửi đồng thời cho nhiều người, có thể gửi kèm tệp,…

D. Rất tốn chi phí thấp

Câu 17. Với thư điện tử, em có thể đính kèm thông tin thuộc dạng nào sau đây:

A. Văn bản và hình ảnh

B. Văn bản và âm thanh

C. Văn bản và video

D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh và video

Câu 18. Theo em địa chỉ thư điện tử là địa chỉ nào ở bên dưới?

A. www.tienphong.vn

B. [email protected]

C. http://www.mail.google.com

D. diachithudientu.com

Câu 19. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là không hợp lý?

A. Để có thể gửi và nhận thư điện tử trước hết em cần phải mở tài khoản thư điện tử

B. Em có thể tạo một địa chỉ thư điện tử giống địa chỉ thư điện tử của bạn em.

C. Sau khi tạo tài khoản, người dùng sẽ có một hộp thư điện tử trên máy chủ thư điện tử

D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau

Câu 20. Nếu em muốn đăng ký thư điện tử miễn phí thì em sẽ đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử nào?

A. Báo Thiếu niên Tiền Phong: thieunien.vn

B. Báo Tiền Phong: www.tienphong.vn

C. Yahoo: www.yahoo.com hay Google: www.google.com đều đư ợc

D. Vietnamnet: www.vietnamnet.vn

Câu 21. Em hãy chỉ ra đâu là những phần mềm diệt virut?

A. Word, Excel, Winrar

B. PowerPoint, Free Pascal

C. Google Chrome, Cốc cốc

D. BKAV, Kaspersky, Norton, McAfee

Câu 22. Theo em thì Virut máy tính là gì?

A. Nhiều đoạn chương trình có khả năng tự lây lan

B. Một chương trình có khả năng tự lây lan theo cấp số nhân

C. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt

D. Một đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay tự sao chép.

Câu 23. Virus làm tiêu tốn tài nguyên hệ thống có thể gây cho máy tính hiện tượng nào?

A. Ẩn tệp tin

B. Chạy rất chậm, treo máy, tự động tắt máy hay khởi động lại…

C. Mất hoặc hỏng các tệp dữ liệu

D. Mã hóa dữ liệu quan trọng

Câu 24. Em hãy chỉ ra đâu không phải là con đường lây lan của Virut máy tính?

A. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virut

B. Qua các thiết bị nhớ di động

C. Qua không khí, khi hai máy tính đặt gần bên nhau

D. Qua mạng nội bộ, mạng internet, đặc biệt là thư điện tử.

Câu 25. Để phòng tránh máy tính của em bị nhiễm virus, những việc làm nào sau đây em không nên thực hiện?

A. Thường xuyên cập nhật các bản sửa lỗi cho các phần mềm, kể cả hệ điều hành.

B. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ có nghi ngờ về nguồn gốc

C. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus

D. Chạy các chương trình tải từ Internet về

Câu 26. Phần mềm trình chiếu thường dùng để làm gì?

A. Tạo các bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo...

B. Vẽ các hình ảnh vui nhộn

C. Chủ yếu để soạn thảo các trang văn bản.

D. Tạo các trang tính và thực hiện tính toán

Câu 27. Trên phần mềm trình chiếu PowerPoint nhóm các lệnh dùng để tạo các hiệu ứng chuyển tiếp các trang chiếu khi trình chiếu nằm trên dải lệnh nào?

A. Dải lệnh SlideShow.

B. Dải lệnh Animations.

C. Dải lệnh Transitions.

D. Dải lệnh Insert

Câu 28. Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày?

A. Bạn Minh đang giải một bài toán khó trên bảng cho cả lớp cùng theo dõi

B. Ăn cơm tối

C. Bạn lớp phó học tập đang chia sẻ kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe

D. Cô giáo đang giảng bài trên lớp

Câu 29. Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm trình chiếu?

A. Tạo bài giảng điện tử

B. Soạn thảo văn bản và tạo trang tính.

C. Tạo tệp trình chiếu gồm các trang chiếu.

D. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu

Câu 30. Bài trình chiếu là tập hợp:

A. Các trang chiếu và được lưu trên máy tính dưới dạng một tệp

B. Các trang văn bản được lêu trên máy tính có phần mở rộng là *.docx

C. Hình ảnh đẹp được lưu trữ trên máy tính

D. Video và âm thanh

Câu 31. Trên phần mềm trình chiếu PowerPoint có bao nhiêu kiểu khung văn bản trên trang chiếu?

A. 5 kiểu khung văn bản

B. 3 kiểu khung văn bản

C. 4 kiểu khung văn bản

D. 2 kiểu khung văn bản

Câu 32. Theo em việc bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là gi?

A. Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu.

B. Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm, chữ nghiêng,...

C. Sắp xếp vị trí các đối tượng trên trang chiếu cũng như các thiết đặt định dạng (phông chữ, cỡ chữ,…) của các đối tượng đó

D. Quy định phần văn bản ở bên trái của trang chiếu, còn phần hình ảnh ở bên phải của trang chiếu.

Câu 33. Các nội dung của một trang chiếu có thể là:

A. văn bản

B. các tệp âm thanh và các tệp phim

C. văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và đoạn phim.

D. hình ảnh, biểu đồ minh hoạ

Câu 34. Trên phần mềm PowerPoint, em đang chọn trang chiếu số 3 nhưng em muốn trình chiếu từ trang đầu tiên thì em ấn phím nào sau đây trên bàn phím:

A. Enter

B. F5

C. Insert

D. Ctrl+F4.

Câu 35. Để nhập văn bản dạng liệt kê vào khung nội dung trên trang chiếu, sau khi em nhập xong nội dung cho một mục và muốn tự động tạo mục tiếp theo em cần làm gì?

A. Nhấn phím Shift

B. Nhấn phím Enter

C. Chọn dải lệnh Insert.

D. Nhấn phím Ctrl

Câu 36. Màu sắc trên trang chiếu chủ yếu gồm:

A. Màu nền

B. Màu chữ (văn bản)

C. Màu nền và màu chữ (văn bản)

D. Màu của hình ảnh

Câu 37. Để hiển thị các mẫu định dạng em mở dải lệnh nào của PowerPoint:

A. Home

B. Design

C. View

D. Insert

Câu 38. Để có một bài trình chiếu nhất quán, thông thường em đặt bao nhiêu màu nền cho bài trình chiếu:

A. Hai màu nền

B. Một màu nền

C. Nhiều màu nền khác nhau

D. Ba màu nền

Câu 39. Việc tạo màu sắc trên trang chiếu nhằm mục đích:

A. Có nhiều nội dung hơn trong bài trình chiếu.

B. Giúp trang chiếu có thêm hình ảnh và văn bản.

C. Giúp bài trình chiếu có các hiệu ứng chuyển động.

D. Giúp bài trình chiếu thêm sinh động và hấp dẫn hơn

Câu 40. Trong phần mềm PowerPoint, để chọn màu nền cho trang chiếu với hiệu ứng màu chuyển của hai hoặc ba màu em chọn nút lệnh:

A. Gradient fill

B. Solid fill

C. Pattern fill

D. Picture or texture fill

-------------------------HẾT--------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Tin học 9

(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

1.A 2.B 3.D 4.B 5.C 6.C 7D 8.D 9.B 10.A
11.B 12.D 13.B 14.B 15.B 16.C 17.D 18.B 19.B 20.C
21.D 22.C 23.B 24.C 25.B 26.A 27.C 28.B 29.B 30.A
31.D 32.C 33.C 34.B 35.B 36.C 37.B 38.B 39.D 40.A