Đề thi HSG Tin 9 huyện Thanh Thủy năm 2014-2015
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 14 tháng 8 2021 lúc 8:18:53 | Được cập nhật: hôm kia lúc 18:13:00 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 200 | Lượt Download: 2 | File size: 0.084992 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o thanh thñy
®Ò thi chän häc sinh giái líp 9 THCS n¨m häc 2014 - 2015
m«n tin häc
§Ò chÝnh
Thêi gian: 150 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
thøc
(§Ò thi cã 01 trang)
Bài 1. (4,0 điểm)
Viết chương trình nhập số tự nhiên n và tính giá trị biểu thức Sn:
Tên tập tin: D:\Thi HSG\Bai1.pas
D:\Thi HSG\Bai1.doc
Bài 2.(4,0 điểm)
Viết chương trình kiểm tra một số tự nhiên N (N<10000) được nhập vào từ bàn
phím có phải là số hoàn chỉnh hay không?
Biết rằng số hoàn chỉnh là một số có tổng các ước nhỏ hơn nó bằng chính nó.
Ví dụ: Số 6 có các ước nhỏ hơn nó là 1, 2, 3. Tổng các ước 1 + 2 + 3 = 6. Vậy 6
được gọi là số hoàn chỉnh.
Tên tập tin: D:\Thi HSG\Bai2.pas
D:\Thi HSG\Bai2.doc
Bài 3. (7,0 điểm)
Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên dương a, b và thực hiện:
a) In ra số đối xứng của số nguyên dương a và đối xứng của số nguyên dương b.
b) In ra tổng của số đối xứng với a và số đối xứng với b
Biết rằng ta gọi số “đối xứng” với số a là số nguyên dương thu được từ a bằng
cách đảo ngược thứ tự các chữ số của a.
Ví dụ: nhập số a = 12, số b = 23 cho kết quả:
a) Số đối xứng với số a = 12 là 21; Số đối xứng với số b = 23 là 32.
b) Tổng của số đối xứng với a = 12 và số đối xứng với b = 23 là: 21 + 32 = 53.
Tên tập tin: D:\Thi HSG\Bai3.pas
D:\Thi HSG\Bai3.doc
Bài 4.(5,0 điểm)
Viết chương trình tạo mảng bao gồm N số nguyên tố đầu tiên. Số tự nhiên N
được nhập từ bàn phím.
Tên tập tin: D:\Thi HSG\Bai4.pas
D:\Thi HSG\Bai4.doc
-------Hết-----Họ và tên thí sinh: ...................................................... SBD.........................
* Lưu ý: Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI - CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Tin học
Hướng dẫn chấm trên máy tính.
Chấm theo bộ Test thử, đúng test nào giám khảo cho điểm test đó.
Bài 1. (4,0 điểm)
Test
Nhập số n
Kết quả (In ra màn hình)
Điểm
1
1
0.50000
0,5 đ
2
2
1.16667
0,5 đ
3
50
46.48119
1,0 đ
4
100
95.80272
1,0 đ
5
1000
993.51353
1,0 đ
Lưu ý: Đây là kết quả đã làm tròn đến 5 chữ số thập phân.
Bài 2. (4,0 điểm)
Test
Nhập số n
Kết quả (In ra màn hình)
Điểm
1
2
Không là số hoàn chỉnh
1,0 đ
2
6
Số hoàn chỉnh
1,0 đ
3
496
Số hoàn chỉnh
1,0 đ
4
8128
Số hoàn chỉnh
1,0 đ
Bài 3. (7,0 điểm)
Test Nhập số a
Nhập số b
Kết quả (In ra màn hình)
Số đối
Số đối
Tổng của hai
xứng số a xứng số b số đối xứng a,b
21
32
53
Điểm
1
12
23
2
123
456
321
654
975
1,5 đ
3
1357
2468
7531
8642
16173
2,0 đ
4
2809
2014
9082
4102
13184
2,0 đ
Bài 4. (5,0 điểm)
Test
Nhập số n
Kết quả (In ra màn hình)
1,5 đ
Điểm
1
1
2
1,0 đ
2
3
2; 3; 5
1,0 đ
3
10
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29
1,5 đ
4
50
2; 3; 5; 7; ...; 227; 229
1,5 đ
Hướng dẫn chấm trên giấy.
Bài
Chương trình
Program Bai1;
Uses Crt;
Var
n, i: Integer;
s: Real;
BEGIN
1
Clrscr;
(4,0đ)
Write(‘ Nhap so tu nhien n= '); Readln(n);
s:= 0;
For i:= 1 to n do s:= s + i/ (i + 1);
Writeln(‘ Gia tri bieu thuc Sn la: ’,s:5:5);
Readln
END.
Program Bai2;
Uses Crt;
Var
n, i, s: Longint;
BEGIN
Clrscr;
Write(‘ Nhap so tu nhien n: '); Readln(n);
2
s:= 0;
(4,0đ)
For i:= 1 to n - 1 do
If n mod i = 0 then s:= s + i;
If s = n then writeln(n, ‘ : la so hoan chinh ’)
Else writeln(n, ‘ : khong la so hoan chinh ’)
Readln
END.
Program Bai3;
Uses crt;
3
Var a, b: Longint;
Điểm
1,0 đ
0,5 đ
1,5 đ
1,0 đ
1,0 đ
0,5 đ
1,5 đ
1,0 đ
1,0 đ
Function DX(a: integer):integer;
Var so: Integer;
Begin
so:= 0;
Repeat
so:= so*10+a mod 10;
a:= a div 10;
Until a = 0;
DX:= so;
end;
(7,0đ)
BEGIN
Clrscr;
Write(' Nhap so a= '); readln(a);
Write(' Nhap so b= '); readln(b);
Writeln('So doi xung so ',a,' la: ',DX(a));
Writeln('So doi xung so ',b,' la: ',DX(b));
Writeln('Tong cua hai so doi xung la: ',DX(a)+DX(b));
readln;
END.
Program Bai4;
Uses crt;
4
Var
(5,0đ)
a:Array[1..1000] of Integer;
i, n: Byte;
j, k: Integer;
kt:boolean;
BEGIN
clrscr;
Write(' Nhap kich thuoc N cua mang: '); Readln(n);
a[1]:= 2;
For i:= 2 to n do
Begin
j:= a[i-1];
Repeat
Inc(j);
kt:= True;
For k:= 2 to j div 2 do
If j mod k = 0 then kt:= False;
Until kt;
a[i]:= j;
End;
2,0 đ
1,0 đ
2,0 đ
1,0 đ
2,0 đ
2,0 đ
1,0 đ
Writeln(' Mang N so nguyen to dau tien: ');
For i:=1 to n do Write(a[i]:4);
Readln;
END.
* Lưu ý: Học sinh có nhiều cách giải khác nhau, nếu đúng giám kháo cho điểm
tương ứng của phần đó.
Học sinh chỉ được 50% số điểm của bài chấm trên giấy.