Đề thi HSG Tin 9 huyện Hạ Hòa năm 2014-2015
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 12 2021 lúc 15:24:47 | Được cập nhật: 19 giờ trước (6:18:30) | IP: 14.175.219.33 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 232 | Lượt Download: 4 | File size: 0.121344 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Tin học
(Thời gian: 150 phút - không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2014
Tổng quan bài thi:
(Bài thi gồm 02 trang)
Tên bài
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tính giá trị
Ước số, số nguyên tố
Xử lí dữ liệu mảng
Tên file bài
làm
CAU1.PAS
CAU2.PAS
CAU3.PAS
File dữ liệu
vào
CAU2.INP
CAU3.INP
File dữ liệu
ra
CAU1.OUT
CAU2.OUT
CAU3.OUT
Điểm
6,0
6,0
8,0
Lập trình giải các bài toán sau:
Câu 1 (6,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
S = 2014 +
Yêu cầu: Tính và đưa giá trị của biểu thức S vào tệp dữ liệu CAU1.OUT
(giá trị của S làm tròn đến 6 chữ số thập phân).
Câu 2 (6,0 điểm) Ước số, số nguyên tố:
Nhập vào một số nguyên N (N>0). In ra số các ước số của N và kiểm tra xem
N có phải là số nguyên tố hay không? Nếu là số nguyên tố thông báo 1, nếu không là
số nguyên tố thông báo 0.
Yêu cầu:
* Dữ liệu vào: Cho File CAU2.INP
- Nhập số một số nguyên N (N>0).
* Dữ liệu ra: Ghi ra File CAU2.OUT gồm các dòng
- Dòng 1 in ra số các ước số của N;
- Dòng 2 in ra số 1 (nếu N là số nguyên tố) hoặc 0 (nếu N không là số nguyên tố).
Ví dụ
CAU2.INP
8
CAU2.OUT
4
0
1
Câu 3 (8,0 điểm) Xử lí dữ liệu mảng:
Nhập vào một dãy số nguyên N (N
106). In ra giá trị lớn nhất của mảng và
tổng các phần tử ở vị trí chẵn có giá trị lẻ trong mảng đã cho.
Yêu cầu:
* Dữ liệu vào: cho File CAU3.INP gồm các dòng:
- Dòng đầu tiên là số lượng của mảng;
- Dòng 2 giá trị các phần tử của mảng, mỗi số cách nhau 1 dấu cách.
* Dữ liệu ra: Ghi ra File CAU3.OUT gồm các dòng:
- Dòng 1 in ra giá trị lớn nhất của mảng;
- Tổng các phần tử ở vị trí chẵn có giá trị lẻ trong mảng đã cho.
Ví dụ
CAU3.INP
CAU3.OUT
6
7
234567
15
.........................HẾT........................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
2
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2014 - 2015
Hướng dẫn chấm môn: Tin học
Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2014
Đáp án chính thức
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đáp án có 3 trang)
TỔNG ĐIỂM BÀI THI:
+ Thang điểm 20.
+ Bài thi gồm 3 câu:
- Câu 1: 6,0 điểm;
- Câu 2: 6,0 điểm ;
- Câu 3: 8,0 điểm.
CỤ THỂ NHƯ SAU:
Câu 1 (6,0 điểm)
Test 1
CAU1.OUT
Điểm
4025,046340
6,0
Câu 2 (6,0 điểm)
CAU2.INP
Test 1
1
Test 2
7
Test 3
13
Test 4
6789
Test 5
123456
Test 6
9876544
CAU2.OUT
1
0
2
1
2
1
8
0
28
0
14
0
Điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
3
Câu 3 ( 8,0 điểm)
CAU3.INP
Test 1
Test 2
Test 3
Test 4
Test 5
Test 6
CAU3.OUT
Điểm
5
7
45367
5
15
9
863935678285689
26
28
256 7855 85 6755 94 6955
79 5649 485 69555 487 958
365 69 65 5411 6877 35 785
56 3985 995 239 5669 243
557 89 571
69555
110076
1,0
37
16 85 67 94 65 8 9 4 8 69 87
98 36 69 65 54 68 35 78 56
98 35 99956 989 5566 23 57
889 657 356 2547 654 587
698 356 4556 123
99956
2194
1,0
45
256 654 7855 85 6755 94
766 6955 7779 34 5649 485
89 695 55 487 958 365 76
69 65 565 411 6877 35 785
56 3985 995 239 5669 2443
557 889 571 789 431 653
765 431 875 891 8751 6541
7631
8751
34229
1,0
60
256 6545 7855 8775 6755
9455 766 6955 7779 341
5649 485 891 695 515 487
9581 365 76 69 651 565 411
6877 351 785 56 3985 995
239 5669 2443 557 889 571
789 431 653 765 431 875
891 8751 6541 7631 567 43
234 123 5777 513 53455
255 765 7654 453 2345
63211
183488
1,0
1,0
1,0
4
3456 8976 63211
Test 7
Test 8
81
76 98 65 87 54 54 80 97 54
87 64 32 76 867 876 654
321 765 432 432 432 256
6545 7855 8775 6755 9455
766 6955 7779 341 5649
485 891 695 515 487 9581
365 76 69 651 565 411 6877
351 785 56 3985 995 239
5669 2443 557 889 571 789
431 653 7165 2431 8705
891 8751 6541 76341 567
423 2304 123 5777 1513
53455 255 7615 7654 4513
2345 30456 89706 6323
100
760 918 65 871 54 543 80
973 54 807 64 132 76 8167
876 6954 3221 765 1432
4312 432 256 65405 7855
8775 6755 9455 7616 6955
7779 3141 52649 485 891
695 515 487 9581 365 706
619 651 5615 411 6877 351
785 156 3985 9195 2319
5669 2443 557 889 571 789
431 0653 7165 2431 8705
891 82751 6541 76341 567
423 2304 123 5777 1513
53455 255 7615 7654 4513
2345 30456 89706 632 33
98 76 543 654 543 765 876
543 432 123 543 765 876
8675 874 875 543 123
89706
156185
89706
307510
1,0
1,0
5
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề 2
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Tin học
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
* Các file chương trình và file dữ liệu được đặt tên chính xác như sau:
Tên bài
File bài làm
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
Bài 1:
Time
2s
Bài 2:
2s
Bài 3:
2s
Bài 1: (8 điểm) Số nguyên dương n gọi là song tố khi n là số nguyên tố và tổng chữ số
của nó cũng là số nguyên tố.
Yêu cầu: Viết chưong trình thực hiện công việc sau:
a) Nhập vào số nguyên n. Hãy cho biết n có là số song tố hay không?
b) In ra các số song tố bé hơn hoặc bằng n.
c) In ra các cặp số nguyên tố lẻ liên tiếp nhỏ hơn hoặc bằng n.
Ví dụ:
Nhập
Câu a
Câu b
Câu c
n=11 So n la so song to
2 3 5 7 11
(3,5); (5,7)
Bài 2: (8 điểm) Cho một chuỗi gồm n2 ký tự. Người ta cắt chuỗi từ trái sang phải thành
n chuỗi con, mỗi chuỗi con có đúng n ký tự. Viết mỗi chuỗi con thành một cột, ta có một
bảng gồm n hàng và n cột ký tự.
Yêu cầu: Viết chương trình nhập vào một chuỗi gồm n2 ký tự (4 n2 255).
a) In ra màn hình các hàng có tổng mã ASCII của các ký tự là lớn nhất.
b) In giá trị tổng ở câu a ra màn hình.
Bài 3: (4 điểm) Tần suất
Cho tập hợp S có N phần tử nguyên dương {s1, s2,…, sN}.
(1 ≤ N ≤ 32000; 0 < si ≤ 32000; 1 ≤ i ≤ N)
Yêu cầu: Hãy liệt kê các phần tử trong S có số lần xuất hiện lớn hơn một lần.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản TS.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: Ghi N số nguyên dương là giá trị các phần tử của tập hợp S, các số được ghi
cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản TS.OUT trên nhiều dòng, dòng thứ i ghi 2 số s i di, hai số
cách nhau một dấu cách. Trong đó si là phần tử xuất hiện trong S lớn hơn một lần và d i
tương ứng là số lần si xuất hiện.
Ví dụ:
TS.INP
7
2 5 5 3 5 3 9
TS.OUT
3 2
5 3
6
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề 2
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Tin học
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 : (8 điểm)
Kết quả
Câu a
Câu b
So n la so song to
2357
So n khong la so song to 2 3 5 7 11
So n la so song to
2 3 5 7 11 23
So n khong la so song to 2 3 5 7 11 23 29
Nhập
n=7
n=20
n=23
n=31
Điểm
Câu c
(3,5); (5,7)
(3,5); (5,7); (11,13); (17,19)
(3,5); (5,7); (11,13); (17,19)
(3,5); (5,7); (11,13);
(17,19); (29,31)
2.0
2.0
1.5
1.5
Bài 2: (8 điểm)
Test
Nhập chuỗi
1
HOCSINHGIOILOPCHINCAPTINH
2
ABCDEFGHIJKLJAAA
3
asdfghjklzxcvb q m
Kết quả
a) O H L I T
b) 384
a) A E I J
DHLA
b) 281
a) s h z b
djxq
b) 439
Điểm
1.0
1.0
0.5
1.0
1.0
0.5
1.0
1.0
Bài 3: (4 điểm) Tần suất
{$R+}
const
fi='TS.INP';
fo='TS.INP';
type mmc=array[0..32000] of word;
var a:mmc;
f:text;
n,d:word;
i,x:word;
Time:Longint;Times:Longint absolute 0:$46C;
Begin
Time:=Times;
Fillchar(A,sizeof(A),0);
assign(f,fi);
reset(f);
readln(f,n);
For i:=1 to n do
Begin
read(f,x);
7
a[x]:=a[x]+1;
End;
close(f);
assign(f,fo);
rewrite(f);
For i:=0 to 32000 do
if a[i]>1 then writeln(f,i,' ',a[i]);
close(f);
Writeln((Times-Time)/18.2:0:0);
Readln;
End.
8