Đề thi HSG Tin 9 huyện Bình Xuyên năm 2016-2017
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 13 tháng 8 2021 lúc 21:04:53 | Được cập nhật: hôm kia lúc 14:45:01 | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 197 | Lượt Download: 3 | File size: 0.019178 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN
PHÒNG GD VÀ ĐT
---------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 09 THCS NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi có 02 trang, gồm 03 bài)
----------------------------
TỔNG QUAN ĐỀ THI
Tên bài
Tên chương File dữ liệu
trình
vào
BAI1.PAS
BAI1.INP
BAI2.PAS
BAI2.INP
BAI3.PAS BAI3.INP
File dữ liệu
ra
BAI1.OUT
BAI2.OUT
BAI3.OUT
Số
test
40
30
15
Time / 1
test
1 giây
1 giây
1 giây
Điểm
Bài 1
Bài 2
Bài 3
(Sử dụng ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal hoặc Free Pascal giải các
sau)
4.0
3.0
3.0
bài toán
Bài 1
Bờm là một học sinh rất say mê môn toán và thích khám phá, một hôm khi đi
học về Bờm thấy trên bàn học của mình có rất nhiều những tấm thẻ bài, khi kiểm tra
thẻ bài Bờm thấy trên mỗi thẻ bài có ghi một số nguyên dương (số nguyên ghi trên
các thẻ bài có thể giống nhau). Vì thích khám phá nên Bờm đã bỏ đi các thẻ bài có
ghi số nguyên giống nhau chỉ giữ lại một thẻ ghi số nguyên đó, tiếp theo Bờm tính
tổng tất cả các số nguyên ghi trên thẻ bài còn lại. Do số thẻ bài rất nhiều nên đã gây
cho Bờm một chút khó khăn. Các em hãy giúp Bờm giải quyết bài toán này.
Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản “BAI1.INP” gồm 2 dòng:
+Dòng 1: Duy nhất một số nguyên n (1≤n≤106)
+Dòng 2: Gồm n số nguyên dương Ai mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách
(Ai≤103).
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản “BAI1.OUT” một số duy nhất là tổng tìm được.
Ví dụ:
BAI1.INP
BAI1.OUT
8
22
14847214
Giải thích: 1+2+4+7+8=22
Yêu cầu kỹ thuật: ( 60% Test với n<103, 40% Test với n≥103)
Bài 2
Trong một buổi tổng kết kỳ thi học sinh giỏi, ban tổ chức tiến hành trao thưởng
cho các học sinh đạt giải theo 3 nội dung thi, có tất cả 3 vị giám khảo. Trong đó các
học sinh thi ở nội dung 1 chỉ có thể nhận phần thưởng từ vị giám khảo thứ 1, các học
sinh thi ở nội dung 2 chỉ có thể nhận phần thưởng từ vị giám khảo thứ 2, các học sinh
thi ở nội dung 3 có thể nhận phần thưởng từ bất kỳ vị giám khảo nào trong 3 vị giám
khảo. Được biết nhóm 1 được nhận a1 món quà, nhóm 2 được nhận a2 món quà,
1
nhóm 3 được nhận a3 món quà. Trong công tác chuẩn bị của ban tổ chức có sự nhầm
lẫn nên ban tổ chức đã giao cho vị giám khảo 1 số món quà là b1, vị giám khảo 2 số
món quà là b2, vị giám khảo 3 số món quà là b3 để trao thưởng. Dĩ nhiên
a1+a2+a3=b1+b2+b3.
Yêu cầu: Xác định số món quà nhiều nhất mà các học sinh có thể nhận được.
Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản “BAI2.INP” gồm 2 dòng :
Dòng 1: Ghi 3 số nguyên a1, a2 và a3 (0 ≤ a1, a2, a3 ≤ 109)
Dòng 2: Ghi 3 số nguyên b1, b2 và b3 (0 ≤ b1, b2, b3 ≤ 109).
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản “BAI2.OUT” gồm 1 dòng duy nhất ghi kết quả tìm
được.
Ví dụ:
BAI2.INP
346
2 11 0
BAI2.OUT
12
Bài 3
Cho xâu S gồm các kí tự ‘A’,…,’Z’ và ‘0’,…,’9’. Tính tích các số là xâu con
dài nhất ở các vị trí chỉ gồm các chữ số của xâu S.
Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản “BAI3.INP” duy nhất một xâu S (không quá 10 3 kí
tự)
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản “BAI3.OUT” Duy nhất một số là số tìm được.
Ví dụ:
BAI3.INP
BAI3.OUT
JHZSGDHF5AKJSHD098SHDBFH6SH
2940
(Giải thích: Xâu con của xâu S chỉ gồm các chữ là: 5;0;9;8;09;98;098;6. Các xâu
thỏa mãn gồm: 5;098;6)
------------HẾT-------------
2