Đề thi học kì 2 Vật lý 8 trường THCS Ngãi Trãi năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 9 2021 lúc 15:46:19 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 10:20:14 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 130 | Lượt Download: 1 | File size: 0.090112 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường THCS Bình Tân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 8 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 8 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2020-2021
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Vật lý 8 trường TH-THCS Nguyễn Chí Thành
- Đề thi học kì 2 Vật lý 8 trường THCS-THPT Nguyễn Đình Chiểu năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nhận biết
Thông hiểu
Tên chủ đề
TNKQ
TL TNKQ
TL
1. Biết được một vật
đang chuyển động
luôn có động năng và
Cơ học
thế năng, nhiệt năng.
Vận dụng
TNKQ
TL
1. Vận dụng được
công thức A =
F.s.
2. Vận dụng được
Cộng
công thức P =
Số câu hỏi
Số điểm
Nhiệt học
Số câu hỏi
Số điểm
T. số câu
hỏi
T. Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
0,5 đ (5%)
1 Biết được giữa các
nguyên tử, phân tử có
khoảng cách, các
nguyên tử, phân tử
chuyển động không
ngừng.
2. Biết được ở nhiệt
độ càng cao thì các
phân tử chuyển động
càng nhanh
3. Các chất được cấu
tạo từ các hạt riêng
biệt, rất nhỏ bé gọi là
các phân tử nguyên
tử
4. Nêu được đơn vị đo
nhiệt lượng là gì.
1
0,5 đ
3,0đ
(5%)
(30%)
1. Vận dụng giải
1. Biết được hiện
thích được một số
tượng khuếch tán
xảy ra nhanh hơn khi hiện tượng xảy ra
do giữa các
nhiệt độ càng cao.
nguyên tử, phân
.
tử có khoảng cách
2. Giải thích được
hoặc do chúng
một số hiện tượng
chuyển động
xảy ra do giữa các
không ngừng.
nguyên tử, phân tử
có khoảng cách hoặc
do chúng chuyển
động không ngừng.
3
4,0 đ
(40%)
4
2
1
1
2 đ (20%)
1đ
(10%)
1,5 đ
(15%)
1,5 đ
(15%)
6,0 đ
(60%)
5
2
1
2
11
1
2,5 đ
2,5 đ
5đ
10 đ
25%
25%
50%
100%
Trường THCS Nguyễn Trãi- Hà Đông
Ngày
tháng
năm 2021
Họ và tên : .........…………………………….
Lớp: ….
Điểm
BÀI KIỂM TRA
Môn: Vật lí 8 Tiết 27
Thời gian làm bài: 45 phút
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Một vật có cơ năng khi:
A. Có khối lượng lớn
B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn
D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
Câu 2:Vật nào sau đây không có động năng?
A. Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ
B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu
D. Ô tô đang chuyển động trên đường.
Câu 3: Động năng của một vật sẽ bằng không khi:
A. vật đứng yên so với vật làm mốc
B. độ cao của vật so với mốc bằng không
C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi
D. vật chuyển động đều.
Câu 4Công suất của một máy khoan là 800w. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một
công là:
A. 800 J
B. 48 000 J
C. 2 880 kJ
D. 2 880 J
Câu 5: Một người công nhân dùng ròng rọc cố định để nâng 1 vật lên cao 6m với lực kéo ở
đầu dây tự do là 100N. Hỏi người công nhân đó phải thực hiện một công bằng bao nhiêu ?
A. 1200J
B. 600J
C. 300J
D. 2400J
Câu 6: Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây.
A. Động năng.
B. Thế năng
C. Động năng và thế năng
D. Nhiệt năng.
Câu 7: Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của
vật không tăng?
A. Động năng của phân tử
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Cả A; B và C đều đúng.
Câu 8: Đơn vị của cơ năng là
A. Jun (J)
B. Jun/kg (J/kg) C. kilôgam (kg)
D. Oát (W)
Câu 9: Trộn 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể
nhận giá trị nào sau đây?
A. 400cm3
B. 500cm3
C. 280cm3
D. 300cm3
Câu 10: Đơn vị của công suất là ?
A. Jun (J)
B. Jun/kg (J/kg) C. kilôgam (kg)
D. Oát (W)
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Cá muốn sống được phải có không khí nhưng ta thấy cá vẫn sống được trong
nước. Hãy giải thích tại sao?
Câu 2: (1 điểm) Để viên băng phiến trong tủ quần áo ta ngửi thấy mùi thơm của băng phiến.
Em hãy giải thích hiện tượng đó.
Câu 3: (2 điểm) Dưới tác dụng của một lực 4000N, một chiếc xe chuyển động đều lên dốc
trong 4 phút với vận tốc 15km/h . Em hãy tính công và công suất của động cơ.
Câu 4. (1 điểm) Người ta đưa vật có trọng lượng 240N lên cao 1,8m bằng một mặt phẳng
nghiêng dài 15m. Biết lực cản do ma sát trên đường là Fms=36N.
a.Tính lực cần tác dụng lên vật trong trường hợp này?
b.Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng?
BÀI LÀM:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
A. HƯỚNG DẪN CHẤM:
Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu
1
2
3
Đ.A
D
B
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
4
C
0,5
5
B
0,5
6
C
0,5
7
B
0,5
8
A
0,5
9
C
0,5
10
D
0,5
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 1
1đ
Ta thấy, Cá vẫn sống được trong nước vì:
- Các phần tử luôn chuyển động không ngừng về mọi phía và giữa
chúng có khoảng cách.
- Nên các phân tử không khí có thể chuyển động xen vào khoảng cách
giữa các phân tử nước và ngược lại.
- Do đó cá vẫn sống được trong nước.
- Vì các chất được cấu tạo từ các phân tử và chúng chuyển động
không ngừng.
- Do đó các phân tử băng phiến đã chuyển động xen kẽ vào các
phân tử khí.
- Nên ta ngửi thấy mùi thơm của băng phiến.
Câu 2
1đ
Câu 3
2đ
Câu 4
Điểm
Tóm tắt và đổi đơn vị đúng
Tính được quãng đường xe đi được: S = v.t =15.1/15 = 1 km =1000 (m)
Tính được công của động cơ: A = F.s = 4000. 1000 = 4000000(J)
= 4000 kJ
Tính được công suất của động cơ : P = A/t = 4000000/240 = 16667 (W)
= 16,667 kW
- Tính được lực kéo khi không có ma sát :
F= 240.18 = 288 N
15
- Vì có ma sát nên lực kéo là
288 + 36= 324N.
Trường THCS Nguyễn Trãi- Hà Đông
Họ và tên : .........…………………………….
Ngày tháng
năm 2021
BÀI KIỂM TRA
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
0,25đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
Lớp: ….
Điểm
Môn: Vật lí 8 Tiết 27
Thời gian làm bài: 45 phút
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm(5 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học?
A. Người thợ mỏ đẩy xe gòong chuyển động.
B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn.
C. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.
Câu 2: Đơn vị của công cơ học có thể là:
A. Jun (J)
B. Niu tơn.met (N.m)
C. Niu tơn.centimet (N.cm)
D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 3. Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào:
A. Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật.
B. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
C. Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được.
D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật.
Câu 4. Biểu thức tính công cơ học là:
A. A = F.S
B. A = F/S
C. A = F/v.t
D. A = p.t
Câu 5: Động năng của một vật sẽ bằng không khi:
A. vật đứng yên so với vật làm mốc
B. độ cao của vật so với mốc bằng không
C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi
D. vật chuyển động đều.
Câu 6Công suất của một máy khoan là 800w. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một
công là:
A. 800 J
B. 48 000 J
C. 2 880 kJ
D. 2 880 J
Câu 7: Một người công nhân dùng ròng rọc cố định để nâng 1 vật lên cao 6m với lực kéo ở
đầu dây tự do là 100N. Hỏi người công nhân đó phải thực hiện một công bằng bao nhiêu ?
A. 1200J
B. 600J
C. 300J
D. 2400J
Câu 8: Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây.
A. Động năng
B. Thế năng
C. Động năng và thế năng
D.Nhiệt năng.
Câu 9: Đơn vị của công suất là
A. Jun (J)
B. Jun/kg (J/kg) C. kilôgam (kg)
D. Oát (W)
Câu 10: Trộn 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có
thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 400cm3
B. 500cm3
C. 280cm3
D. 300cm3
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Nêu các cách thay đổi nhiệt năng của một vật? Cho ví dụ?
Câu 2: (1 điểm) Để viên băng phiến trong tủ quần áo ta ngửi thấy mùi thơm của băng phiến.
Em hãy giải thích hiện tượng đó.
Câu 3: (2 điểm) Dưới tác dụng của một lực 5000N, một chiếc xe chuyển động đều lên dốc
trong 2 phút với vận tốc 18km/h . Em hãy tính công và công suất của động cơ.
Câu 4. ( 1 điểm) Người ta đưa vật có trọng lượng 1000 lên cao 1,2m bằng một mặt phẳng
nghiêng dài 5m. Biết lực cản do ma sát trên đường là Fms=60N.
a.Tính lực cần tác dụng lên vật trong trường hợp này?
b.Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng?
BÀI LÀM:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................