Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022

cd2c94f7dd4c527fe12e67be25c84bd7
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 5:48:04 | Được cập nhật: 5 giờ trước (9:23:14) | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 181 | Lượt Download: 3 | File size: 0.02143 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS NAM TIẾN

Họ và tên học sinh: …………………….

Lớp: 8b

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: HOÁ 8

( Thời gian làm bài: 45 phút)

( Đề thi gồm có: 2 trang )

Điểm Lời phê của giáo viên
  1. Trắc nghiệm. (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/án

Câu 1: Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

Câu 2: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO B. Na2O C. CaO D. MgO

Câu 3: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:

A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu

Câu 4: khi ta hoà tan muối vào nước, hãy chỉ ra đâu là chất tan?

  1. Nước B. Đường C. Không có chất nào D. Nước và đường

Câu 5: Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. II B. III C. I D. IV

Câu 6: Bazơ không tan trong nước là:

A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2

Câu 7: Tên gọi của H2SO3

A. Hidro sunfua B. Axit sunfuric

C. Axit sunfuhiđric D. Axit sunfurơ

Câu 8: Bazo không tan?

A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH

Câu 9: Công thức hóa học của axit có gốc PO4III là:

A. HPO4 B. H2PO4 C. H3PO4 D. Cả A, B, C.

Câu 10: Công thức hóa học oxit của bazơ tương ứng Cu(OH)2 là:

A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2.

Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế?

A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. SO3 + H2O H2SO4

C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D. Cả A, B, C.

Câu 12: Công thức hóa học của natrisunfat là:

A. NaSO4 B. Na2SO4 C. Na(SO4)2 D. Cả A, B, C

Câu 13: NaCl là muối có tên gọi nào sau đây?

A. Natricacbonat B. Natriphotphat C. Natriclorua D. Natrinitrat.

Câu 14: Thành phần % về khối lượng của hidro trong nước là:

A. 30% B. 70% C. 88,9% D. 11,1%.

Câu 15: Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là

A. Cho đá vào chất rắn B. Nghiền nhỏ chất rắn

C. Khuấy dung dịch D. Cả B&C

Câu 16: Tên gọi của NaOH:

A. Natri oxit B. Natri hidroxit

C. Natri (II) hidroxit D. Natri hidrua

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 17 (2đ): Lập phương trình của các phản ứng hóa học sau:

a, P2O5 + H2O H3PO4 b, N2O5 + H2O HNO3

c, Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O d, Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O

Câu 18 (2đ): Cho biết khối lượng mol của một oxit Sắt là 160g. Biết thành phần khối lượng của kim loại Sắt trong oxit là 70%. Lập CTHH của oxit. Gọi tên oxit?

Câu 19(2đ): Cho sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H­­2SO4 theo sơ đồ:

Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O

a. Lập phương trình hóa học?

b. Tính khối lượng muối sắt (III) sunfat tạo ra nếu khối lượng H2SO4 đã dùng hết là 24,5g?

-------------------------------------------- Hết------------------------------------------------------

Bài làm

………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

TRƯỜNG THCS NAM TIẾN

Họ và tên học sinh:………………………

Lớp: 8…..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: HOÁ 8

( Thời gian làm bài: 45 phút)

( Đề thi gồm có: 2 trang )

Điểm Lời phê của giáo viên
  1. Trắc nghiệm. (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

Câu 2: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO B. Na2O C. CaO D. MgO

Câu 3: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:

A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu

Câu 4: khi ta hoà tan muối vào nước, hãy chỉ ra đâu là chất tan?

  1. Nước B. Đường C. Không có chất nào D. Nước và đường

Câu 5: Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. II B. III C. I D. IV

Câu 6: Bazơ không tan trong nước là:

A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2

Câu 7: Tên gọi của H2SO3

A. Hidro sunfua B. Axit sunfuric

C. Axit sunfuhiđric D. Axit sunfurơ

Câu 8: Bazo không tan?

A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH

Câu 9: Công thức hóa học của axit có gốc PO4III là:

A. HPO4 B. H2PO4 C. H3PO4 D. Cả A, B, C.

Câu 10: Công thức hóa học oxit của bazơ tương ứng Cu(OH)2 là:

A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2.

Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế?

A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. SO3 + H2O H2SO4

C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D. Cả A, B, C.

Câu 12: Công thức hóa học của natrisunfat là:

A. NaSO4 B. Na2SO4 C. Na(SO4)2 D. Cả A, B, C

Câu 13: NaCl là muối có tên gọi nào sau đây?

A. Natricacbonat B. Natriphotphat C. Natriclorua D. Natrinitrat.

Câu 14: Thành phần % về khối lượng của hidro trong nước là:

A. 30% B. 70% C. 88,9% D. 11,1%.

Câu 15: Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là

A. Cho đá vào chất rắn B. Nghiền nhỏ chất rắn

C. Khuấy dung dịch D. Cả B&C

Câu 16: Tên gọi của NaOH:

A. Natri oxit B. Natri hidroxit

C. Natri (II) hidroxit D. Natri hidrua

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 17 (3đ): Lập phương trình của các phản ứng hóa học sau:

a, P2O5 + H2O H3PO4 b, N2O5 + H2O HNO3

c, Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O d, K2O + H2O KOH

e,Li2O + H2O LiOH g,Zn + HCl ZnCl2 + H2

Câu 18(3đ): Cho sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H­­2SO4 theo sơ đồ:

Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O

a. Lập phương trình hóa học?

b. Tính khối lượng muối sắt (III) sunfat (Fe2(SO4)3) tạo ra nếu khối lượng H2SO4 đã dùng hết là 24,5g?

-------------------------------------------- Hết------------------------------------------------------

Bài làm

………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..