Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán - Tiếng Việt 5

2054b6e11c8a4092c44d43c9af99c4fa
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 21:48:31 | Được cập nhật: hôm qua lúc 23:32:36 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 1 | File size: 0.311376 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường Tiểu học

BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II

NĂM HỌC 20 - 20

Họ và tên ……………………………

MÔN : TOÁN Lớp 5

Lớp: 5/……

Ngày kiểm tra: / /20 Thời gian:40 phút

Điểm

LLines 4 ời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (0,5 điểm)  Giá trị của chữ số 7 trong số 23,079 là:

A. B. C.                        

Câu 2: (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 25 và 50 là:

A. 5% B. 50%                         C.  0,5%                      

Câu 3: (0,5 điểm) Số: “hai nghìn không trăm mười lăm mét khối” viết là:

A. 2015 m3 B. 2005 m3 C. 2150 m3

Câu 4: (0,5 điểm) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 815 B. 810 C. 812

CRectangles 174 âu 5: (0,5 điểm) Số 0,35 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A . 35% B. 3,5% C. 350%

Câu 6: (0,5 điểm) Một hình tròn có bán kính r = 6cm. Diện tích của hình tròn là:

A. 113,04 cm2 B. 11,304 cm2 C. 1130,4 cm2

Câu 7: (0,5 điểm) 0,5 phút = …………..giây

A. 15 B. 20 C. 30

Câu 8: (0,5 điểm) Một hình lập phương có cạnh 4m. Thể tích hình lập phương đó là:

A. 63m3 B. 64m3 C. 65m3

Câu 9: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:

Số học sinh nữ của lớp 5/1 là 12 và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5/1 có bao nhiêu học sinh? ( 1điểm)                

Rectangles 175

A. 10 học sinh    

Rectangles 176

B. 20 học sinh    

CRectangles 185 âu 10: (1 điểm) Nối cột A với cột B sao cho đúng.

A B

Rectangles 177 Oval 181 Lines 191

1 m2 1 000 000 m2

Rectangles 179 Oval 182

1 ha 100 dm2

Rectangles 180 Oval 183

1 km2 10 000 m2

Oval 209 Rectangles 210

1 dm2 100 cm2

IRectangles 178 Oval 184 Rectangles 186 I. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:

a . 4,235 + 3,12 b. 576,45 – 59,28

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

c. 6,24 x 4,2 d. 75,95 : 3,5

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Bài 2: (2 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 7 giờ 45 phút. Quãng đường AB dài 60 km. Tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3:(1 điểm) Tìm y :

y x 8,6 = 193,5 x 2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Trường Tiểu học

BLines 6 ÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II

NĂM HỌC 20 - 20

Họ và tên …………………………

MÔN : TIẾNG VIỆT Lớp 5

Lớp: 5/……

Ngày kiểm tra: / /20 Thời gian: 35 phút

Điểm

LLines 5 ời phê của giáo viên

1/ Đọc thành tiếng: (3điểm) Đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc đã học từ tuần 26 đến tuần 32 (Trong đó TLCH 1 điểm)

2/ Đọc thầm và làm bài tập : ( 7 điểm) Đọc thầm văn bản sau và làm bài tập:

Buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh

Một ngày mới bắt đầu.

Mảng thành phố hiện ra trước mắt tôi đã biến màu trong bước chuyển huyền ảo của rạng đông. Mặt trời chưa xuất hiện nhưng tầng tầng lớp lớp bụi hồng ánh sáng đã tràn lan khắp không gian như thoa phấn trên những tòa nhà cao tầng của thành phố, khiến chúng trở nên nguy nga, đậm nét. Màn đêm mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất. Thành phố như bồng bềnh nổi giữa một biển hơi sương. Trời sáng có thể nhận rõ từng phút một. Những vùng cây xanh bỗng òa tươi trong nắng sớm. Ánh đèn từ muôn vàn ô cửa sổ loãng đi rất nhanh và thưa thớt tắt. Ba ngọn đèn đỏ trên tháp phát sóng Đài Truyền hình thành phố có vẻ như bị hạ thấp và kéo gần lại. Mặt trời dâng chậm chậm, lơ lửng như một quả bóng bay mềm mại.

Đường phố bắt đầu hoạt động và huyền náo. Những chiếc xe tải nhỏ, xe lam, xích lô máy nườm nượp chở hàng hóa và thực phẩm từ những vùng ngoại ô về các chợ Bến Thành, Cầu Muối,... đánh thức cả thành phố dậy bởi những tiếng máy nổ giòn.

Thành phố mình đẹp quá ! Đẹp quá đi !

Theo NGUYỄN MẠNH TUẤN

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi sau:

Câu 1.(0,5 điểm ) Một ngày mới bắt đầu ở đâu ?

A. Thành phố Hải Phòng

B. Thành phố Cần Thơ

C. Thành phố Hồ Chí Minh

D. Thành phố Đà Nẵng

Câu 2. (1 điểm) Những vùng cây xanh như thế nào ?

A. Bỗng òa tươi trong nắng sớm

B. Như được tắm mưa

C. Đẹp tươi giữa thành phố

D. Như xanh tươi hơn

Câu 3. (0,5 điểm) Mặt trời dâng chậm chậm, lơ lửng được so sánh giống như gì ?

A. Như một quả cầu trong không trung lơ lửng.

B. Như một quả bóng bay mềm mại.

C. Như một quả bóng khổng lồ.

D. Như một quả gấc đỏ rực.

Câu 4.(0,5 điểm ) Vì sao cả thành phố được đánh thức dậy ?

A. Vì tiếng người gọi nhau í ới.

B. Vì tiếng động của máy bay trên bầu trời.

C. Vì những tiếng chim hót trên vòm cây xanh.

Rectangles 206 D. Vì những tiếng máy nổ giòn của các loại xe.

Câu 5.( 0,5 điểm) Câu: “ Màn đêm mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất ”

Dấu câu cần điền vào ô trống là:

A. Dấu chấm

B. Dấu chấm hỏi

C. Dấu hai chấm

D. Dấu chấm than

Câu 6: (0,5 điểm) Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?

A. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.

B. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.

C. Không có chiến tranh và thiên tai.

D. Không có bạo lực gia đình.

Câu 7: (1 điểm) Dấu phẩy trong câu: “ Buổi sáng, con họa mi lại hót vang lừng. ” có tác dụng gì?

A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu .

B. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ.

C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.

D. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.

Câu 8: (0,5 điểm) Câu: “ Thành phố mình đẹp quá ! ” thuộc loại câu gì ?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 9.(1 điểm) Qua bài văn cho thấy tình cảm của tác giả đối với quê hương như thế nào ? M3

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 10.(1 điểm) Em hãy viết từ 2 đến 3 câu về vẽ đẹp của quê hương của mình ?

............................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường Tiểu học

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 20 - 20

Họ và tên ……………………………

MÔN : Tiếng việt Lớp 5

Lớp: 5/……

Ngày kiểm tra: / /20

Thời gian: 40 phút

Điểm

LLines 189 ời phê của giáo viên

II/ Kiểm tra kĩ năng viết

1 Chính tả: ( 2 điểm )

Nghe viết bài: Công việc đầu tiên( Sách Tiếng Việt 5 tập 2,trang 126)

( Từ Nhận công việc vinh dự …đến rải giấy nhiều quá )

2/ Tập làm văn (8 điểm)

Đề bài: Hãy tả cô giáo ( hoặc thầy giáo) đã từng dạy em và để lại cho em nhiều ấn tượng, tình cảm tốt đẹp.

Bài làm:

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN TOÁN LỚP 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

B

A

B

A

A

C

B

Câu 9: Điền đúng mỗi ý 0,5 điểm (A: sai, B: đúng)

Câu 10: Nối đúng mỗi ý 0,25 điểm

Rectangles 234

A B

Rectangles 228 Oval 231 Lines 235

Lines 238 Lines 240 1 m2 1 000 000 m2

Rectangles 229 Oval 232

Lines 239 1 ha 100 dm2

Rectangles 230 Oval 233

1 km2 10 000 m2

Oval 236 Rectangles 237

Lines 241 1 dm2 100 cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm

Bài 2: (2 điểm) Bài giải

Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (0,25 điểm)

7 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút (0, 5 điểm)

1 giờ 15 phút = 1,25 giờ (0,25 điểm)

Vận tốc trung bình xe máy đi được là: (0,25 điểm)

60 : 1,25 = 48 (km/ giờ) (0, 5 điểm)

Đáp số: 48 km/giờ (0,25 điểm)

( Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa)

Bài 3: (1 điểm)

y x 8,6 = 193,5 x 2

y x 8,6 = 387

y = 387 : 8,6

y = 45

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 5

I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (3 điểm)

GV tự kiểm tra trong các tiết ôn tập.

- Học sinh đọc một đoạn văn thuộc của các bài tập đọc đã học (từ tuần 26 đến tuần 32)

- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ( 1 điểm)

2. Đọc hiểu: (7 điểm)

Mỗi ý đúng được 0,5điểm, riêng câu 2,câu 7 ( 1 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

C

A (1đ)

B

D

A

B

C (1đ)

Câu 8: Thuộc loại câu cảm (0,5 điểm)

Câu 9: Đặt đúng đề theo yêu cầu (1 điểm)

Câu 10: Viết đúng mỗi từ (0,25 điểm)

Anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang

II. Kiểm tra viết: 10 điểm

1. Chính tả: (2 điểm)

Yêu cầu:

- Tốc độ đạt yêu cầu (khoảng 80-100 chữ); chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày đúng quy định, chữ viết sạch đẹp: 1 điểm

- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm ; (Sai từ 6 lỗi đến 10 lỗi: 0,5 điểm)

2. Tập làm văn: (8 điểm)

HS viết theo yêu cầu của đề bài thuộc nội dung tả người đã học.

Hướng dẫn chấm điểm chi tiết:

1/ Mở bài : 1 điểm (dao động: 0-0,5-1)

2/ Thân bài: 4 điểm

+ Nội dung: 1,5 điểm (dao động: 0-0,5-1-1,5)

+ Kĩ năng: 1,5 điểm (dao động: 0-0,5-1-1,5)

+ Cảm xúc: 1 điểm (dao động: 0-0,5-1)

3/ Kết bài : 1 điểm (dao động: 0-0,5-1

4/ Chữ viết, chính tả: 0,5 điểm

5/ Dùng từ, đặt câu: 0,5 điểm

6/ Sáng tạo: 1 điểm