Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 trường TH Quyết Thắng năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 4 2022 lúc 20:23:01 | Được cập nhật: 17 giờ trước (3:03:21) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 55 | Lượt Download: 0 | File size: 0.135168 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 thị xã Phú Thọ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Thạch An 2B năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Mỹ Thành năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH-THCS Lê Hồng Phong năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Krong Búk năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường TH-THCS Gia Luận năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Đại Lãnh năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường PTDTBT TH-THCS Tả Van năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 trường TH Chiềng Khay năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học. |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
1 |
4 |
5 |
|
|
Câu số |
1,2,5 |
Bài 1 |
3 |
Bài 2,3 |
|
|
|
Bài 5 |
1,2,3,5 |
Bài 1,2,3,5 |
|
||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
1 |
2 |
|
|
|
0,5 |
2,5 |
|
|
||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
Câu số |
4 |
|
7 |
|
|
|
|
|
4,7 |
|
|
||
Số điểm |
0,5 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2,5 |
|
|
||
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.Độ dài đường gấp khúc. |
Số câu |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
6,8 |
Bài 4 |
|
|
6,8 |
|
|
||
Số điểm |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
2 |
|
|
||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
8 |
4 |
|
|
Câu số |
1,2,4,5 |
Bài 2 |
3,7 |
Bài 1,3 |
6,8 |
4 |
|
Bài 5 |
1,2,4,5,3,7,6,8 |
Bài 1,2,3,4,5 |
|
||
Số điểm |
2 |
0,5 |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
0,5 |
6 |
4 |
|
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU T RƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG |
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN - LỚP 2 |
Thời gian làm bài 40phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Lớp 2 ...........................................
Điểm |
Nhận xét của giáo viên |
|
…………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Mỗi bài dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số liền sau của số 500 là: (– 0,5 điểm)
A. 499 B. 497 C. 498 D. 501
Câu 2. 8 m = ……..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức độ 1 – 0,5điểm)
A. 80 B. 8000 C . 800 D. 880
Bài 3: Giá trị của biểu thức 40 : 4 – 5 là: (– 1 điểm)
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 4 : Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: 36cm, 24cm, 16cm, 10cm. Chu vi của hình tứ giác đó là:……………… (- 1 điểm)
Câu 5. Tìm x: x + 5 = 2 x 6 (-1 điểm ) A. x = 12 B. x = 30 C. x = 7 D. x = 17
Câu 6: Có 35 quả cam được xếp đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa xếp được mấy quả cam? (– 1 điểm)
A. 8 quả cam B. 7 quả cam C.9 quả cam D. 6 quả cam
Câu 7. Hình bên có mấy hình tam giác? Mấy hình tứ giác? (– 1 điểm)
A. 5 hình tam giác và 5 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 4 tứ giác
C. 3 hình tam giác và 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác và 6 hình tứ giác
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (– 0,5 điểm)
532 + 245 972 – 430 .......................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 2. Tính (M2: 1 điểm)
25 : 5 x 6 =............................... ............................... |
4 x 6 + 16 =............................... ............................... |
Bài 3. Tìm x : (M2: 1 điểm)
a) x : 5 = 3 b) x x 4 = 36
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm(-1 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 27 thì bằng hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số giống nhau. (– 0,5điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO T RƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH DƯƠNG |
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 2
|
Phần I: (6 điểm )
Câu 1 (0,5 điểm) |
Câu 2 (0,5 điểm) |
Câu 3 (1 điểm) |
Câu 4 (1 điểm) |
Câu 5 (1 điểm) |
Câu 6 (1 điểm) |
Câu 7 (1 điểm) |
D |
C |
B |
86cm |
C |
B |
B |
Phần II: ( 4 điểm )
Sơ lược lời giải |
Cho điểm |
Bài 1: Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm |
0,5 điểm |
Bài 2: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm |
1,0 điểm |
Bài 3. Tìm X : Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
|
1,0 điểm |
Bài 4: Chu vi hình tam giác là: 13 + 17 + 24 = 54( cm) Đáp số : 54cm
|
0,25 0,5 0,25
|
Bài 5: Số cần tìm đó là: 61
|
0,5 |
|
|
Lưu ý:
- Giáo viên cân đối khi cho điểm toàn bài: bài làm sạch sẽ, rõ ràng, chính xác mới cho điểm tối đa.
- Tổ chấm thảo luận kĩ trước khi chấm điểm cho phù hợp.
- Điểm số toàn bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần được tính là một số nguyên theo nguyên tắc làm tròn số:
+ Từ 0,5 điểm trở lên được làm tròn thành 1 điểm.
+ Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm.