Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thịnh Thành năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 20:56:26 | Được cập nhật: hôm qua lúc 7:43:04 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 32 | Lượt Download: 0 | File size: 0.978432 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT YÊN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG TH THỊNH THÀNH NĂM HỌC: 2018-2019
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:…………………………………………… ……………………………………………..Lớp 5 …………………………………
ĐIỂM |
Nhận xét |
|
|
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng từ câu 1 đến câu 4
Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm câu 5, câu 6
Câu 1: (1đ) M1.Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 072 B. 55, 720 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (1đ) M1. Số bé nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là :
A. 0,79 B. 0,789 C. 0,709 D. 0,8.
Câu 3: (1đ) M1. Diện tích hình tam giác có đáy là 10 cm chiều cao 12,6 cm là:
A. 126 cm2 B. 63 cm2 C. 242 cm2 D. 6,3 cm2
Câu 4:(1đ) M2. Một xe máy đi quãng đường 45 km trong 3 giờ. Vận tốc của xe máy là:
A. 135 km/giờ B. 48 km/giờ C. 67,5km/giờ ; D. 15 km/giờ
Câu 5. (1đ) M2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = ..............................ha
Câu 6: (1đ) M3. Bạn Lan mua một quyển sách được hạ giá 10% nên chỉ trả cho người bán là 27000 đồng. Giá tiền của quyển sách đó khi chưa hạ giá là: .............. đồng
Câu 7: (1đ) M2. Đặt tính rồi tính
a. 125,7 + 132,9 b. 36,4 – 23,5 ; c. 54,2 x 4,3 ; d. 95,2: 68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 8: (1đ) M2. Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Tính quãng đường AB
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 9: (1đ) M3. Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8 km, trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,3 km. Hỏi người đó đi được tất cả bao nhiêu ki lô mét?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10: (1đ) M4. Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn 24 m, đáy bé bằng 18 m, người ta mở rộng đáy lớn về một phía thành 30 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 60 m2 . Tính diện tích mảnh vườn lúc đầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 5, NĂM HỌC 2018-2019
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
||||
TN |
TL
|
TN
|
TL
|
TN |
TL
|
TN |
TL
|
||
Số học: .Số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân; so sánh só thập phân; tỉ số phần trăm. |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
Câu số |
1,2 |
|
|
7 |
6 |
9 |
|
|
|
Số điểm |
2.0 |
|
|
1.0 |
1.0 |
1.0 |
|
|
|
Đại lượng, đo đại lượng: Độ dài, diện tích, thể tích và mqh giữa chúng |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Câu số |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
1.0 |
|
|
|
|
|
|
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích, thể tích một số hình đã học. |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Câu số |
3 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
Số điểm |
1.0 |
|
|
|
|
|
|
1.0 |
|
Giải toán có lời văn: Giải toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. |
Câu số |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
4 |
8 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
1.0 |
1.0 |
|
|
|
|
|
Tổng |
Tổng Số câu |
3 |
|
2 |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
Số điểm |
3.0 |
|
2.0 |
2.0 |
1.0 |
1,0 |
|
1.0 |
Đáp án Toán:
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
C |
B |
D |
55,0017 ha |
30.000 Đồng |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
1 đ |
0,5 đ |
1 đ |
Câu 7: (1 điểm)
a. 125,7 + 132,8 = 258,5 ; b. 36,3 – 23,5 = 12,8 ;
c. 54,2 x 4,3 = 233,06 ; d. 95,2: 68 = 1,4
Câu 8: Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút. Tính quãng đường AB
Bài giải
Thời gian ô tô đi là:
8 giờ 45 phút – 7 giờ 15 phút = 1 giờ 30 phút ( 0,25 đ)
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ ( 0,25 đ)
Quãng đường AB dài là: ( 0,25 đ)
50 x 1,5 = 75 ( km )
Đáp số: 75 km ( 0,25 đ)
Câu 9: Một người đi xe đạp, trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8 km, trong 4 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,3 km. Hỏi người đó đi được tất cả bao nhiêu ki lô mét?
Bài giải
Trong 3 giờ đầu đi được là:
10,8 x 3 = 32,4 ( km )
Trong 4 giờ đầu đi được là:
9,3 x 4 = 37,2 ( km )
Người đó đi được tất cả:
32,4 + 37,2 = 69,6 ( km )
Đáp số: 69,6 km
Câu 10: Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn 24 m, đáy bé bằng 18 m, người ta mở rộng đáy lớn về một phía thành 30 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 60 m2. Tính diện tích mảnh vườn lúc đầu.
Bài giải
Chiều dài tăng thêm là:
30 – 24 = 6 ( m)
Vì chiều cao của diện tích phần mở rộng cũng chính là
chiều cao của diện tích mảnh vườn lúc đầu
Chiều cao mảnh vườn là:
60 x 2 : 6 = 20 ( m )
Diện tích mảnh vườn lúc đầu là:
(24 + 18) x 20 : 2 = 420 ( m2 )
Đáp số: 420 m2
PHÒNG GD & ĐT YÊN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG TH THỊNH THÀNH NĂM HỌC: 2018-2019
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: ............................................................................................................. Lớp .......................................................................
ĐIỂM |
PHẦN NHẬN XÉT VÀ KÝ TÊN (GHI RÕ HỌ TÊN) CỦA GV |
||
Đọc |
Viết |
Chung |
|
|
|
|
I. Đọc hiểu : (7 điểm)
1. Đọc thầm bài văn và trả lời câu hỏi :
SỰ SẺ CHIA BÌNH DỊ
Tôi đứng xếp hàng ở bưu điện để mua tem gửi thư. Ngay sau tôi là người phụ nữ với hai đứa con còn nhỏ. Hai đứa nhỏ khóc lóc không chịu đứng yên trong hàng. Bà mẹ trông cũng mệt mỏi và nhếch nhác như mấy đứa trẻ. Thấy thế, tôi liền nhường chỗ của tôi cho bà. Bà cảm ơn rồi vội vã bước lên.
Nhưng đến lượt tôi thì bưu điện đóng cửa. Khi đó, tôi thực sự thấy bực mình và hối hận vì đã nhường chỗ. Chợt người phụ nữ quay sang nói: “Tôi cảm thấy rất ái ngại! Chỉ vì tôi mà cô gặp khó khăn như vậy. Cô biết không, nếu hôm nay tôi không gửi phiếu thanh toán tiền điện thì công ty sẽ cắt điện - nguồn sưởi ấm của gia đình tôi”
Tôi sững người, không ngờ chỉ hành động nhỏ của mình, tôi đã giúp người phụ nữ và hai đứa trẻ qua được một đêm giá rét. Tôi rời khỏi bưu điện với niềm vui trong lòng. Tôi không còn cảm giác khó chịu khi nghĩ đến lại phải đạp xe đến bưu điện và đứng xếp hàng chờ nữa mà thay vào đó là cảm giác thanh thản, phấn chấn.
Kể từ ngày hôm đó, tôi cảm nhận được sự quan tâm của mình đối với mọi người có giá trị như thế nào. Tôi bắt đầu biết chia sẻ với người khác vì tôi nhận ra đôi khi chỉ một cử chỉ nhỏ, bình dị của mình cũng có thể làm ấm lòng, làm thay đổi hoặc tạo nên sự khác biệt và ý nghĩa cho cuộc sống của một người khác.
( Theo Ngọc Khánh - 35 Đề ôn luyện Tiếng việt)
2.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: M1.(0,5 đ).Vì sao nhân vật “tôi” trong câu chuyện lại nhường chố xếp hàng cho mẹ con người phụ nữ đứng sau ?
A.Vì thấy mình chưa vội lắm.
B.Vì người phụ nữ trình bày lý do của mình và xin được nhường chỗ.
C.Vì thấy hoàn cảnh mẹ con người phụ nữ thật đáng thương.
D. Vì hai đứa nhỏ khóc lóc không chịu đứng yên trong hàng
Câu 2: M1.(0,5 đ).Sau khi nhường chỗ, vì sao nhân vật “tôi” lại thấy bực mình và hối hận?
A.Vì thấy mẹ con họ không cảm ơn
B.Vì thấy mãi không đến lượt mình
C.Vì bưu điện chỉ làm việc đến mẹ con người phụ nữ thì đóng cửa.
D.Vì mình không mua được tem gửi thư
Câu 3: M2. (0,5 đ).Nhân vật tôi có thái độ như thế nào khi vừa đến lượt mình thì bưu điện đóng cửa?
A.Tôi cảm thấy rất ái ngại!
B.Chỉ vì tôi mà cô gặp khó khăn như vậy.
C.Tôi thanh thản, phấn chấn.
D.Tôi thực sự thấy bực mình và hối hận vì đã nhường chỗ.
Câu 4: M2(0,5 đ).Việc gì xảy ra khiến nhân vật “tôi” lại rời bưu điện với niềm vui trong lòng? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A.Vì biết rằng việc làm của mình đã giúp cho một gia đình tránh được một đêm đông giá rét. |
|
B.Vì đã mua được tem gửi thư. |
|
C.Vì đã không phải quay lại bưu điện vào ngày hôm sau. |
|
D.Vì cảm nhận được việc làm của mình đem đến niềm vui cho người khác. |
|
Câu 5: M3 (1 đ). Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: M4. (1 đ). Em hãy viết một câu kể một việc làm thể hiện sự quan tâm của mình với người khác
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7:M1. (0,5 đ). Nội dung câu chuyện trên phù hợp với câu tục ngữ nào dưới đây:
A.Thương người như thể thương thân
B . Ở hiền gặp lành.
C. Một cây làm nhẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
D. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
Câu 8:M 2.(0,5 đ). Dấu phẩy trong câu văn sau có tác dụng gì ?
“ Khi đó, tôi thực sự thấy bực mình và hối hận vì đã nhường chỗ ”
A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
C. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
D. Ngăn cách các trạng ngữ vơi nhau.
Câu 9: M 1.(1 đ). Gạch dưới bộ phận vị ngữ trong câu: “Hai đứa nhỏ khóc lóc, không chịu đứng yên trong hàng”.
Câu 10:M4.(1 đ).Tìm từ đồng nghĩa với từ “phấn chấn” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được. Từ đồng nghĩa với từ “phấn chấn”là:......................................................................................................................................
II.Bài kiểm tra viết ( 10 điểm )
1.Chính tả: (2 đ): Nghe - viết: 15 phút
Bài viết : Mùa thảo quả
Viết đoạn: (từ Sự sống ....đến hắt lên từ dưới đáy rừng.) Tiếng Việt 5 tập 1- trang 23).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Tập làm văn: ( 8 điểm) - (30phút)
Đề bài: Gia đình em có rất nhiều người thân. Em hãy tả người thân mà em yêu quý nhất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma trận nội dung kiểm tra đọc hiểu và kiến thức
tiếng Việt lớp 5, cuối năm học 2018-2019
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
Kiến thức tiếng Việt : - Phân biệt được từ đồng âm với từ nhiều nghĩa. Nhận biết về câu ghép và biết sử dụng câu ghép trong nói, viết. - Nắm được các kiểu liên kết câu trong đoạn văn… - Hiểu tác dụng, sử dụng đúng các dấu câu đã học (dấu chấm, dấu hai chấm ; dấu chấm than ; dấu phẩy ; dấu ngoặc kép ; dấu gạch ngang...) - Hiểu nghĩa và sử dụng được một số từ ngữ (kể cả thành ngữ, tục ngữ, từ Hán Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm Nam và nữ; Quyền và bổn phận đã học. |
Số câu |
1
|
1 |
1 |
1 |
4 |
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
3 |
|
Đọc hiểu văn bản: -Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc. - Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. -Giải thích được các chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài đọc. -Nhận xét được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; miêu tả được một trong những hình ảnh vừa tìm được; biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế. - Hiểu và vận dụng được các biện pháp tu từ (so sánh, nhân hoá..) |
Số câu
|
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
|
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
10 |
Số điểm |
1.5 |
1,5 |
2 |
2 |
7 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt
Cuối năm 2018-2019, lớp 5
TT |
Nội dung kiểm tra |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
|
1 |
6 |
Câu số |
1,2 |
|
3,4 |
|
|
5 |
|
6 |
|
||
Điểm |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
Câu số |
7 |
|
8 |
|
|
9 |
|
10 |
|
||
Điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
1 |
|
1 |
3 |
||
Tổng số câu, số điểm |
3 |
|
3 |
|
|
2 |
|
2 |
10 |
||
1,5 |
|
1,5 |
|
|
2 |
|
2 |
7 |
1. Chính tả: (2 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ, đúng mẫu, trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,1 điểm.
- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ…. Trừ 0,5 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn
Câu |
Nội dung |
Điểm |
MB |
Giới thiệu được người định tả
|
1 |
TB |
+ Tả ngoại hình : Từ bao quát đến cụ thể ( tuổi tác, hình dáng, nước da,mái tóc, mắt .....) |
2 |
|
+ Tả hoạt động tính tình : thể hiện qua việc làm cu thể,tình cảm đối với mọi người xung quanh .... |
2 |
KB |
Nêu tình cảm, cảm nghĩ của bản thân về người mình tả |
1 |
Lỗi chính tả |
Viết không sai chính tả, câu đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, Diễn đạt trôi chảy, lời văn tự nhiên, tình cảm chân thật. |
2 |
Chung toàn bài |
* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm tùy bài |
|