Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Nguyễn Huệ năm 2021-2022

354ef3ae1815812ff46bb6921c38667f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 21:40:07 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 7:41:30 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 31 | Lượt Download: 1 | File size: 0.042496 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường TH Nguyễn Huệ
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LÔÙP 5 CUOÁI NAÊM HOÏC
Lớp: 5...
Naêm hoïc : 2021-2022
Họ và tên: ...................................................
Thời gian: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu 1,2,3,4,5 và
làm bài tập các câu 6,7,8,9,10.
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước số 100000 là:
A. 99999.
Câu 2: (0,5 điểm) Phân số

B. 100001.

C. 90000.

viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,02

B. 0,2

C. 2

Câu 3: (0,5 điểm) Số tự nhiên lớn nhất mà bé hơn 10,999 là:
A.

9

B. 10

C. 10,998

Câu 4: (0,5 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép so sánh sau là:
99,899 ... 99,9
A.

<

B. >

C. =

Câu 5: (1 điểm)
Cạnh của một hình lập phương là 5cm thì diện tích toàn phần của hình lập
phương đó là:
A. 100 cm2.

B. 125 cm2.

C. 150 cm2.

Câu 6: (1 điểm) Số thập phân gồm có chín đơn vị và bảy phần trăm được viết
là:...............……….................................................................................……
Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút 45 giây = …………. giây.
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

b) 4,05 m2 =…………..dm2.

17,34 + 12,58

,

98,01 – 19,1

,

23,5 x 3

,

35 : 14

................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 9: ( 2 điểm)
Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 25 phút và đến B lúc 10 giờ 25 phút với vận
tốc 48km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB?
Giải

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Tìm số thập phân bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng
các chữ số của nó bằng 13.
Trả lời: Số thập phân cần tìm là: …………………………………
…………………………………………………………….

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI NĂM HỌC 2021-2022

Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu/mức
Câu 1 : M1
A
Câu 2 : M1
B
Câu 3 : M2
B
Câu 4 : M2
A
Câu 5: M3
C
Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu/mức
Câu 6 : M1
Số: 9,07

Lời giải

Lời giải

Câu 7 : M1

a) 105 giây

Câu 8 : M2

Tính : Đ/án:
a/ 29,92 ; b/ 78,91 ; c/ 70,5

Câu 9 : M3

Giải bài toán :

Câu 10 : M4

Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Điểm
( 1điểm )

b) 405 dm2

;

d/ 2,5

Giải
Thời gian để ô tô đi hết quãng đường AB là:
10 giờ 55 phút – 6 giờ 25 phút = 4 giờ
Quãng đường AB dài là:
48 x 4 = 192 (km)
Đ/s: 192 km

Số cần tìm là: 0,1237

( 1 điểm )
Mỗi ý đúng
được 0,5
điểm
( 2 điểm )
Mỗi ý đúng
được 0,5
điểm
( 2 điểm )
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
(1 điểm)