Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Hải Đình năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 20:25:52 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 3:08:47 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 18 | Lượt Download: 0 | File size: 0.077312 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
T
Sè ph¸ch
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ……….………………………..……………………..…….Lớp 5………….
`
CHỮ
KÝ
GIÁM THỊ Giám
thị 1: ………….....................…………… Giám
thị 2:……….......................………………
SỐ
PHÁCH
SỐ
PHÁCH
CHỮ
KÝ
GIÁM KHẢO Giám
khảo số 1: …….....................…………
Giám
khảo số 2:………..................…………
ĐIỂM Bằng
số:...................
Bằng chữ:……………………
Sè ph¸ch
Môn Toán
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng của bài 1, 2, 3.
Bài 1: (M1)
a) Hỗn số 89 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 89,5 B. 89,3 C. 89,035 D. 89,35
b) Số thập phân gồm 57 chục, 6 phần mười, 9 phần trăm viết là:(M2)
A. 57,69 B. 57,690 C. 57,609 D. 57,069
Bài 2: (M2)
a) 20% của 150kg là:
A. 25kg B. 15kg C. 30kg D. 20kg
b) Biết 25% của một số là 330. Vậy của số đó là: (M3)
A. 264 B. 260 C. 265 D. 270
Bài 3:
a) Biết chu vi của một hình tròn là 28,26cm, đường kính của hình tròn đó là: (M3)
A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 1,9cm
b) Một bể cá hình lập phương có cạnh 7dm. Thể tích của bể cá là: (M2)
A. 343 dm2 B. 49dm2 C. 343dm3 D. 49 dm3
Bài 4: Đặt tính rồi tính:(M2)
a) 378,95 - 78,82 b) 8,17 x 4,5 c. 36,66 : 7,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(M2)
a) 3 giờ 15 phút = ...... phút b) 9dm3 9cm3 = ……...... dm3
c) 9m2 45dm2 =………. dm2 d) 45tạ = .........tấn …………tạ
Bài 6: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 30 phút, đến Hải Phòng lúc 9 giờ 45 phút với vận tốc 48 km/ giờ.
|
|||||||||||
|
|
Bài 7: (M4)
a)Tính bằng cách thuận tiện nhất
25% + 0,32 + +
|
|
|
|
|
|
b) Tìm y:
144,625 x y - 44,625 x y = 450
|
|
|
|