Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Điệp Nông năm 2020-2021

0d9dbe4bacf2b641d0ab38bc5afb39dc
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 20:25:36 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 7:41:23 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 30 | Lượt Download: 0 | File size: 0.045749 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

MÔN TOÁN LỚP 5

Cuối học kì II - Năm học 2020 - 2021

Mạch kiến thức

Nội dung

Số câu; số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

1. Số học và thống kê.

Phân số, hỗn số, số thập phân, các phép tính với số thập phân. Tìm thành phần chưa biết, …

Số câu

2

1

1

 

4

Câu số

1; 2

5

6

 

 

Số điểm

2

1.5

1

 

4.5

2. Đại lượng và đo đại lượng.

Các bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.

Số câu

1

1

 

 

2

Câu số

3a

3b

 

 

 

Số điểm

0.5

0.5

 

 

1

3. Yếu tố hình học.

Diện tích hình tam giác, hình thang; Chu vi, diện tích hình tròn; Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

Số câu

1

1

 

 

2

Câu số

7

4

 

 

 

Số điểm

1

0.5

 

 

1.5

4. Giải toán có lời văn.

Giải bài toán về tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều, toán có nội dung hình học.

Số câu

 

1

1

 

2

Câu số

 

8

9

 

 

Số điểm

 

1

1

 

2

5. Vận dụng toán học.

Số câu

 

 

 

1

1

Câu số

 

 

 

10

 

Số điểm

 

 

 

1

1

Tổng:

Số câu

4

4

2

1

11

Số điểm

3.5

3.5

2

1

10

Người lập ma trận: Nguyễn Thanh Kiềm

PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TOÁN LỚP 5

NĂM HỌC 2020 - 2021

Thời gian làm bài: 40 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra.

Câu 1. (1 điểm). Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: (Số học – M1)

A. 6 B. 600 C. D.

Câu 2. (1 điểm). Hỗn số 2 = ... ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Số học – M1)

A. B. C. D.

Câu 3. (1 điểm).

a) 1 hm2 = ... dam2? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M1)

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 0,01

b) 2021ml = ... ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M2)

A. 2 l 21 ml B. 20 l 21 ml C. 202 l 1 ml D. 2,021 m3

Câu 4. (0,5 điểm). Hình lập phương có diện tích một mặt là 64 dm2. Thể tích của hình lập phương đó là ... (Hình học – M2)

PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính. (Số học – M2)

a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ b) 4 giờ 12 phút : 3 c) 3 năm 8 tháng x 5

Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Số học – M3)

20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c

(Biết a + b + c = 20,21)

Câu 7. (1 điểm). (Hình học – M1)

Một bồn trồng hoa hình tròn có bán kính 1,5 m. Tính chu vi bồn hoa đó.

Câu 8. (1 điểm). (Giải toán – M2)

Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?

Câu 9. (1 điểm). (Giải toán – M3)

A

Shape4

B

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.

Câu 10. (1 điểm). (Vận dụng – M4)

Nhà cụ Hưng có mảnh đất (như hình vẽ). Cụ đã đo độ dài các cạnh với các kích thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, EA = 18m. Cụ Hưng nhờ bạn Hà tính giúp cụ diện tích của mảnh đất. Hà loay hoay chưa biết tính như thế nào. Em hãy trình bày cách tính của mình giúp cụ Hưng và bạn Hà hiểu nhé.

--- Hết---

Shape5

C

E

D

PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG

BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HK II

MÔN TOÁN LỚP 5

NĂM HỌC 2020 - 2021

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đúng các đáp án, câu trả lời vào giấy kiểm tra. Các câu thiếu đơn vị hoặc thiếu câu trả lời chỉ cho nửa số điểm.

Câu 1. (1 điểm). C. Câu 2. (1 điểm). D.

Câu 3. (1 điểm).

a) 1 hm2 = ... dam2? B. 100 b) 2021ml = ... ? A. 2 l 21 ml

Câu 4. (0,5 điểm).. Thể tích của hình lập phương đó là 512 dm3

PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính, tính đúng kết quả, đổi đúng kết quả ý a, c, mỗi ý được 0,5 điểm. Nếu chỉ đặt tính đúng hoặc chưa đổi kết quả chỉ cho 0,25 điểm.

+

3 ngày 20 giờ

2 ngày 9 giờ

5 ngày 29 giờ

Hay 6 ngày 5 giờ

bShape8 ) 4 giờ 12 phút 3

1 giờ = 60 phút 1 giờ 26 phút

72 phút

12

0

x

c) 3 năm 8 tháng

5

15 năm 40 tháng

Hay 18 năm 4 tháng

Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất.

20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c

= (20,21 + 79,79) x a + (20,1 + 79,9) x b + (20,2 + 79,8) x c

= 100 x a + 100 x b + 100 x c

= (a + b + c) x 100

= 20,21 x 100 = 2021

Câu 7. (1 điểm). Chu vi bồn hoa đó là: ---> 0,25 điểm

1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (m) ---> 0,5 điểm

Đáp số: 9,42 m ---> 0,25 điểm

Câu 8. (1 điểm). Số tiền người đó lãi là:

2800000 – 2000000 = 800 000 (đồng) ---> 0,5 điểm

Người đó lãi số phần trăm là:

800 000 : 2000 000 = 0,4 0,4 = 40%

Đáp số: 40% ---> 0,5 điểm

Câu 9. (1 điểm).

Thời gian ô tô thực đi trên đường là:

9 giờ 25 phút – 6 giờ 20 phút – 20 phút = 2 giờ 45 phút

2 giờ 45 phút = 2,75 giờ ---> 0,5 điểm

Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:

50 x 2,75 = 137,5 (km)

Đáp số: 137,5 km ---> 0,5 điểm

C

A

B

âu 10.
(1 điểm).

a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCE và hình tam giác vuông CDE.

b) Diện tích phần đất hình chữ nhật ABCE là:

30 x 18 = 540 (m2)

Diện tích phần đất hình tam giác vuông CDE là:

15 x 35 : 2 = 262,5 (m2)

Diện tích mảnh đất nhà cụ Hưng là:

540 + 262,5 = 802,5 (m2)

Shape11

C

E

D

Lưu ý: - HS có thể có cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

- Nếu bài làm của HS trình bày xấu, bẩn có thể trừ tối đa 1 điểm.

- Điểm tổng làm tròn, không cho điểm lẻ, không cho điểm không.

---- Hết ----