Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 20:25:06 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 7:41:21 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 0.054852 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 5
Mạch kiến thức |
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học |
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1,5 |
|
|
Đại lượng |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
Câu số |
5 |
|
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
2 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
Hình học |
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
1 |
Câu số |
2 |
|
|
|
4 |
8 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
1 |
2 |
|
|
1,5 |
2 |
|
Giải toán có lời văn |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
1 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
6 |
3 |
Số điểm |
2 |
|
1 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
5 |
5 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI ĐỒNG BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………… NĂM HỌC 2018 – 2019
Lớp : 5… Môn Toán - Lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG VÀ NHẬN XÉT, KÍ CỦA GIÁO VIÊN
Điểm |
Nhận xét của giáo viên chấm (nếu có) ………………………………… ………………………………… ………………………………… |
Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên ……………………. ……………………. …………………….. |
Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên ………………………. ………………………. ………………………. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1.(0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ch÷ sè 8 trong sè 17,308 thuéc hµng nµo?
A. Hµng ®¬n vÞ B. Hµng tr¨m C. Hµng phÇn tr¨m D. Hµng phÇn ngh×n
Câu 2. (0,5 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính 3 dm là :
A. 9,42 dm |
B. 18,84 dm |
C. 28,26 dm |
D. 4,71 dm |
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: + 29 + 75% 30 + 0,75 40 là:
A. 7,5 B . 75 C. 750 D. 0,75
Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100cm2. Như vậy thể tích của hình lập phương đó là.
A. 125cm3 B. 625cm3 C. 25cm3 D. 75cm3
Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
52 th¸ng = … n¨m … th¸ng
A. 2 năm 4 tháng B. 5 năm 2 tháng C. 4 năm 4 tháng D. 4 năm 2 tháng
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Từ 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút có ......... phút
II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 7. (2 điểm) §Æt tÝnh råi tÝnh
a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 12 giờ b) 22 giờ 15 phút – 12 giờ 35 phút
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 5 giờ 15 phút x 6 d) 21 phút 15 giây : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm) Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C©u 9. (1 ®iÓm) Mét bÓ b¬i d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 22,5 m, chiÒu réng 16,4 m. Khi mùc níc lªn tíi chiÒu cao cña bÓ th× bÓ chøa ®îc 369 m3. TÝnh chiÒu cao bÓ níc.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………Hết……………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý đúng |
D |
B |
B |
A |
C |
45 |
Điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
II- Phần tự luận: (5điểm)
Câu 7: (2 điểm) Tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
6 ngày 8 giờ b) 9 giờ 40 phút c) 31 giờ 30 phút d) 4 phút 15 giây
Câu 8: (2 điểm )
Diện tích xung quanh cái thùng là: (0,25đ)
(6 + 4) x 2 x 3 = 60 (dm2) (0,5 đ)
Diện tích mặt đáy thùng là: (0,25đ)
6 x 4 = 24 (dm2) (0,25 đ)
Diện tích sắt phải dùng để làm thùng: (0,25đ)
60 + 24 = 84 (dm2) (0,25 đ)
Đáp số: 84 dm2 (0,25 đ)
Câu 9. (1điểm)
Chiều cao của mực nước trong bể (hay 2/3 chiều cao của bể) là:
369: 22,5: 16,4 = 1 (m) (0,4đ)
Chiều cao của bể là: 1: 2/3 = 1,5 (m) (0,4đ)
Đáp số: 1,5 m (0,2đ)
Bài 8, 9 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ điểm theo yêu cầu.
2- Phần đọc thầm và làm bài tập: ( 7 điểm)
Câu 1(0,5đ) |
Câu 2 (0,5đ) |
Câu 3 (1 đ) |
Câu 7 (0,5đ) |
Câu 8 (0,5đ) |
xoè cành, xoè lá |
A |
B |
B |
C |
Câu 4: (1 đ) HS tự viết. Chẳng hạn: “Mẹ ơi, con cảm ơn mẹ, con sẽ cố gắng để không phụ tình thương yêu và sự hi sinh mà mẹ đã dành cho chúng con.”
Câu 5: (1 đ) HS tự viết. Chẳng hạn: Tình mẹ thật thiêng liêng, cao cả hoặc Tình mẹ thương con là bất diệt....
Câu 6: (1 đ) Các từ láy là: đùng đùng, run rẩy, dỗ dành.
Câu 9: (1 đ) Phân tích đúng (0,5 điểm)
Đây là câu ghép: (0,5 điểm)