Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Bản Xen năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 20:24:29 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 3:08:45 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 2 | File size: 0.472064 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CKI MÔN TOÁN LỚP 5
Mạch KT,KN |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||||
TNKQ |
TL |
% |
TNKQ |
TL |
% |
TNKQ |
TL |
% |
TNKQ |
TL |
% |
TNKQ |
TL |
% |
||
Số học |
Câu Số |
1 |
7 |
30 |
5 |
8 |
30 |
|
|
30 |
|
10 |
10 |
2 |
3 |
60 |
Số điểm |
0,5 đ |
2 đ |
|
0,5 đ |
2 đ |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 đ |
5 đ |
|
|
Đại lượng và đo đại lượng |
Câu Số |
|
|
|
3 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
10 |
Số điểm |
|
|
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
1 đ |
|
|
|
Yếu tố hình học |
Câu Số |
4 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
2 |
|
10 |
Số điểm |
0,5 đ |
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
1 đ |
|
|
|
Giải toán |
Câu Số |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
1 |
20 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
|
2 |
1 |
|
2 |
1 |
|
|
1 |
|
5 |
7 |
|
Số điểm |
1 đ |
2 đ |
|
1 đ |
2 đ |
|
1 |
2 đ |
|
|
1 đ |
|
3 đ |
7đ |
|
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG KHƯƠNG TRƯỜNG TH BẢN XEN Họ và tên: ………………………… Lớp:.................... |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 5 |
||
Điểm
|
Lời phê của thầy cô giáo ………………………………………………………….. …………………………………………………………… …………………………………………………………… |
|
P
……/3đ
H
……/0,5đ
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
Câu 2 : 1 giờ 45 phút = ……giờ
A. 1,45 giờ B. 14,5 giờ C. 1,75 giờ D.145 giờ
C
……/0,5đ
A. 6,35 B. 6,035 C. 60035 D. 6,350
C
……/0,5đ
A. 12,5 cm3 B. 42,875cm3 C. 49cm3 D.73,5cm3
Câu 5. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4 B. 0,34 C. 0,675 D. 0,75
Câu 6: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm2 C.30cm D.15cm2
P
……/7đ
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 123,4 + 56,78 b. 201,7 - 20,16 c. 46,2 x 8,6 d. 61,92 : 2,4
C
……/2đ
a) X - = b. X x 1,2 + X x 1,8 = 45
Bài 9. Giải bài toán.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại.
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi ý 0,5 điểm)
-
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
C
B
D
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
P
……/7đ
Câu 7. ( 2 điểm, mỗi ý 0,5 điểm)
+ |
123,4 |
- |
201,7 |
x |
46,2 |
6 1,92 |
2 ,4 |
56,78 |
20,16 |
8,6 |
139 |
25,8 |
|||
|
180,18 |
|
181,54 |
|
2772 3696 397,32 |
192 0 |
|
C
……/2đ
a) X - = b. X x 1,2 + X x 1,8 = 45
X = + X x ( 1,2 + 1,8 ) = 45
X = X x 3 = 45
X = 45 : 3
X = 15
Bài 9. Giải bài toán.
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là:
18,5 x 15 = 277,5 (m2)
Diện tích phần đất làm nhà là:
277,5 : 100 x 40= 111 (m2)
Diện tích phần đất còn lại là:
277,5 - 111 = 166,5 (m2)
Đáp số: 166,5 m2
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 = 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 4
= 13,25 x ( 2 + 4 + 4)
= 13,25 x 10 = 132,5