Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 21:54:27 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 23:09:23 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 46 | Lượt Download: 2 | File size: 0.039738 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD& ĐT TRƯỜNG TH |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II MÔN : TOÁN – LỚP 5. Năm học 2021-2022 ( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) |
Điểm | Nhận xét của giáo viên chấm | GV chấm ký tên |
Họ tên học sinh: ...................................................................Lớp : ………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.
Bài 2. 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
Bài 3 :Số lớn nhất trong các số: 23,7 ; 23,67 ; 23,321 ; 23,76 là:
A. 23,76 B. 23,321 C. 23,67 D. 23,7
Bài 4 :
a, Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:
A.262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2
b, Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 3 giờ 15 phút =....................phút c. 6 km 35m = ...................km
b. 5 m3 8 dm3 =....................dm3 d. 2 tấn 450 kg =....................tấn
Bài 6 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24 B. 278,84 C. 1372,4 D. 27,884
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
a) 384,49 + 35,35 | b) 165,50 – 35,62 | c) 235,05 x 4,2 | d) 9,125 : 2,5 |
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………........
…………………………………………………………………………………………
Bài 8. (2 điểm ) Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo hai đáy.
a) Hỏi diện tích mảnh vườn bằng bao nhiêu mét vuông?
b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Hãy tính diện tích phần đất còn lại.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….............
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….................
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….................
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 44 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 10. Tính nhanh (1 điểm) + 9% + + 0,24
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………………..
PHÒNG GD& ĐT TRƯỜNG TH |
HƯỚNG DẪN CHẤM KT ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II MÔN : TOÁN – LỚP 5. Năm học 2021-2022 |
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
1:Bài 1(0,5 đ) :Đáp án đúng C
2:Bài 2 (0,5đ) :Đáp án đúng B
3:Bài 3 (0,5 đ ) :Đáp án đúng A
4:Bài 4 (1đ ) a, :Đáp án đúng A
b, Đáp án đúng D
5:Bài 5 (1đ) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
a. 195 phút c. 6,035 km
b. 5008 dm3 d.2,450 tấn
6: Bài 6 (0,5đ) : :Đáp án đúng B
Phần II. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 7 : ( 2đ) Mỗi phép tính đúng theo yêu cấu cho 0,5 điểm.
a | 384,49 + 35,35 = 419,84 | ||
b | 165,50 – 35,62 = 129,88 | ||
c | 235,05 x 4,2 = 987,21 | ||
d | 9,125 : 2,5 = 3,65 | ||
Bài 8. (2 điểm) Bài giải | |||
Diện tích hình thang là: 140 x 80: 2 = 5600 (m2) b) Diện tích đất trồng rau là: 5600 :100 x 30,5 = 1708 (m2) Diện tích đất còn lại là: 5600 – 1708 = 3892 (m2) Đáp số: 3892m2 |
0,5 điểm (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) |
Bài 9 : 1 điểm Bài giải
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đền tỉnh B không kể thời gian nghỉ là:
10 giờ 35 phút - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút (0,5đ)
Đổi 3 giờ 15 phút = 3, 25 giờ
Quãng đường AB là:
44 x 3, 25 = 143 ( km) (0,5đ)
Bài 10 : Tính nhanh (1 điểm)
+ 9% + + 0,24 = + + + = = = 1