Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Tô Hiệu
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 22:57:58 | Được cập nhật: 12 giờ trước (11:33:28) | IP: 14.245.249.146 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 181 | Lượt Download: 0 | File size: 0.067072 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tuần: 37 Ngày soạn: .../.../2016
Tiết: 70 Ngày dạy: ..../.../2016
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình, sử dụng phần mềm Yenka.
3. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng, thiết bị:
- Giáo viên: Đề kiểm tra in sẵn, giáo án.
- Học sinh: Ôn tập bài kĩ ở nhà.
2. Phương pháp:
- Làm bài thi trên giấy.
III. Tiến trình kiểm tra:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Thông báo nội quy giờ kiểm tra
3. Phát đề kiểm tra
I. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tống |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 7: Câu lệnh lặp |
1 0,5 |
|
1 0,5 |
|
1 0,5 |
|
3 1,5 |
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước |
1 0,5 |
|
|
|
|
1 3 |
2 3,5 |
Bài 9: Làm việc với dãy số |
1 0,5 |
|
1 0,5 |
|
|
1 2 |
3 3 |
Bài 12: Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka |
1 0,5 |
|
1 0,5 |
|
|
1 1 |
3 2 |
Tổng |
4 2 |
3 1,5 |
4 6,5 |
11 10 |
|||
Tỷ lệ(%) |
20 |
15 |
65 |
100 |
Phòng GD&ĐT Huyện MĐrăk
Trường PTDTBT THCS Tô Hiệu KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học
Họ và tên:………………………..
Lớp: …..
Điểm
|
Lời nhận xét của giáo viên |
II. ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i := 1 to 10 do; writeln(‘A’);
C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i =1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: for n:= 0 to 6 do begin ... end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 7 lần; B. 6 lần; C. 5 lần; D. Không lần nào.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: j:= 1;
for i:= 0 to 10 do j:= j+1;
Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 11; B. 12; C. 13; D. 14.
Câu 4. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:
A. While <câu lệnh> do <điều kiện>; B. While <điều kiện>; <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> to <câu lênh> do; D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 5. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sao đây đúng?
A. a : array[10..1] of integer; B. b : array(1..100) of real;
C. c : array[1..15] of integer; D. d : array[-2..5] of real;
Câu 6. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số thực; B. Chỉ số đầu chỉ số cuối;
C. Kiểu dữ liệu có thể là String hoặc real; D. Chỉ số đầu > chỉ số cuối;
Câu 7: Để mở một tệp tin đã lưu của phần mềm Yenka, ta thực hiện lệnh:
A. File\New. B. File\Save. C. File\Exit. D. File\Open.
Câu 8: Các tệp lưu mô hình có phần đuôi mở rộng là:
A. Yka. B. ggb. C. xls. D. doc.
B. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cho thuật toán sau:
B1: j 0; T 105;
B2: Nếu T< 20 thì chuyển qua B4;
B3: j j + 5; T T – j;
B4: In ra kết quả T và j;
a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu (1,5 điểm)
b) Viết chương trình thể hiện thuật toán trên. (1,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các phần tử chia hết cho 2 trong dãy N số nguyên nhập từ bàn phím. Với N cũng được nhập từ bàn phím.
Câu 3: (1 điểm) Nêu các thao tác thay đổi mẫu thể hiện hình cho các mô hình trong phần mềm Yenka ?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
A |
B |
D |
C |
B |
D |
A |
B/ Phần tự luận: (6 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
|
Câu 1 |
a |
Khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện 06 vòng lặp và T = 0; j = 30. |
1,5 |
b |
Chương trình thể hiện thuật toán: Program Bai_1; Var j,T: integer; Begin j := 0; T := 105; While T >= 20 do begin j := j + 5; T := T - j; end; Writeln(‘T= ’, T); writeln(‘j= ’, j); Readln; End. |
1,5 |
|
Câu 2 |
Program Tính_tong; Var n, i, S : integer; a : array[1..100] of integer; Begin Write(‘Nhap so phan tu N = ‘); Readln(n); For i := 1 to n do Begin Write(‘Nhap phan tu thu a[‘,i,’]= ‘); readln(a[i]); End; S := 0; For i : = 1 to n do Begin If a[i] mod 2 = 0 then S:=S+a[i]; End; Writeln(‘Tong cac phan tu chia het cho 2 S=’,S); Readln; End. |
2 |
|
Câu 3 |
Các thao tác thay đổi mẫu thể hiện hình: 1. Nháy đúp chuột để mở hộp thoại tính chất của hình. 2. Chọn lệnh thay đổi kiểu bề mặt Surface apperance. 3. Trong hộp thoại tiếp theo, chọn Use material và chọn mẫu trong danh sách Material phía dưới.
|
1 |
NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Lê Công Nam Nguyễn Văn Dũng
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
Bùi Viết Luyện