Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 4 2022 lúc 21:59:07 | Được cập nhật: 18 giờ trước (13:41:02) | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 132 | Lượt Download: 1 | File size: 0.078336 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên: ………………………………………… |
L
Số phách:
|
………………………………………………………………………...…………………….
P
Số phách:
TRƯỜNG THCS BẢO HIỆU
Điểm
MÔN TIN HỌC 8
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau, mỗi câu 0.5 điểm:
CÂU 1: Dãy bit là dãy chỉ gồm:
A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. 6 và 7
CÂU 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa:
A. real B. integer C. begin D. char
CÂU 3: Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Tên không được trùng với từ khóa
B. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
C. Tên không được bắt đầu bằng chữ số, các kí hiệu đặc biệt và không được chứa dấu cách
D. Cả ba đáp án trên
CÂU 4: Cấu trúc chung của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo B. Phần thân chương trình
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
CÂU 5: Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c sang Pascal nào sau đây là đúng?
A. a*x2 +b*x+c B. a*x*x+b*x+c*x
C. a*x*x +b.x +c*x D. a*x*x + b*x+c
CÂU 6: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3
CÂU 7: Trong các tên sau đây, đâu là tên ĐÚNG theo quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình:
A. Tamgiac; B. begin; C. 8ª D. dien tich;
CÂU 8: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh:
A. readln B. read C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÂU 9: Hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện câu lệnh sau:
writeln (‘16 div 3 = ’ , 16 div 3) ;
A. 16 div 3 = B. 16 div 3 = 5 C. 16 div 3 = 16 div 3 D. Tất cả đều sai
CÂU 10: Hãy cho biết kết quả của phép tính 34 div 4 =
A. 4 B. 5 C. Tất cả đều sai D.8
.........................................................................................................................................................................
CÂU 11: Hãy cho biết kết quả của phép tính 123 mod 5 =
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
CÂU 12: Để tạm dừng chương trình ta dùng lệnh nào sau đây
A. Pausce B. Repet ( ); C. Delay( ); D. Play
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
CÂU 1: :(2 điểm)
Em hãy viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal :
A. B.
CÂU 2: (2 điểm) Viết chương trình để tính các biểu thức sau:
A. B. (10+3)2 : 16*(45 – 21)
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
D |
A |
C |
2. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu |
Điểm |
CÂU 1: A. (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 ) B. (a*a + b) * (1+c)*(1+c)*(1 +c)
|
1 điểm 1 điểm |
CÂU 2 Program bai_2; Begin writeln (‘(10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )=’, (10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1 )); Writeln (‘ (10+3)*(10+3)/(16*(45-21))= ’, (10+3)*(10+3)/(16*(45-21))); Readln; End.
|
1 điểm 1 điểm |