Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Pác Miầu năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 22:43:42 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:26:05 | IP: 14.245.249.146 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 0 | File size: 0.58112 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM T RƯỜNG THCS PÁC MIẦU |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Tin học 8. Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Ma trận gồm 01 trang |
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
Sử dụng biến trong chương trình |
Khai báo và sử dụng biến trong chương trình. |
|
Vận dụng viết chương trình Pascal |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) |
1/4 0,5 5% |
|
1/4 1,0 10% |
|
1/2 1,5 15% |
Lặp với số lần chưa biết trước, câu lệnh điều kiện |
Nhận biết được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. |
Hiểu các bước thực hiện cú pháp câu lệnh lặp chưa biết trước. |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) |
1/2 1,0 10% |
1/2 1,0 10% |
|
|
1 2,0 20% |
Làm việc với dãy số |
Cú pháp khai báo biến mảng. |
sử dụng được biến mảng |
|
Vận dụng viết chương trình tìm số nhỏ nhất trong dãy số |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) |
1 1,0 10% |
1/4 1,0 10% |
|
1/4 0,5 5% |
3/2 2,5 25% |
GeoGebra |
Biết một số lệnh tính toán. Biết sử dụng GeoGebra |
Hiểu tác dụng của các lệnh tính toán |
Giải toán và vẽ hình 3D |
Giải toán và vẽ hình 3D |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) |
5/6 1,5 15% |
1/2 1,0 10% |
1/3 1,0 10% |
1/3 0,5 5% |
2 4,0 40% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% |
31/12 4,0 40% |
5/4 3,0 30% |
7/12 2,0 20% |
7/12 1,0 10% |
5 10 100% |
PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM TRƯỜNG THCS PÁC MIẦU
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Tin học 8. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề gồm 01 trang |
Lý thuyết: (5điểm) (45’)
Câu 1: (2,0 điểm) Hãy cho biết một số lệnh tính toán với đa thức và giải phương trình và ý nghĩa của các lệnh đó?
Câu 2: (2,0 điểm) Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Nêu các bước thực hiện của câu lệnh trong cú pháp trên?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho biết cú pháp khai báo biếm mảng? Giải thích các thành phần của cú pháp?
Thực hành: (5điểm) (45’)
Câu 1: (2,0 điểm) Sử dụng GeoGebra và thực hiện các yêu cầu sau:
Giải phương trình sau: (x+1)2 = 4(x2-2x+1)
Vẽ lăng trụ đa giác đều sau:
Câu 2 (3,0 điểm) Sử dụng Free Pascal viết chương trình Pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy N số tự nhiên, xét và tìm ra số lớn nhất đưa ra màn hình? Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím?
........................Hết.........................
Họ tên người ra đề: (Ký và ghi rõ họ tên)
Hoàng Trung Tuất
PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM T RƯỜNG THCS PÁC MIẦU |
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn:Tin học 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đáp án gồm 02 trang |
Lý thuyết: (5điểm) (45’)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Cú pháp lệnh
Ý nghĩa
Factor[<đa thức>]
Khai triển đa thức thành tích các thừa số trong phạm vi các số hữu tỉ.
iFactor[<đa thức>]
Khai triển đa thức thành tích các thừa số trong phạm vi các số vô tỉ.
Expand[<đa thức>]
Khai triển biểu thức tính toán đa thức.
Simplify[<đa thức>]
Rút gọn biểu thức tính của đa thức.
Div[<đa thức>, <đa thức 2>]
Cho thương của phép chia đa thức 1 cho đa thức 2.
Mod[<đa thức>, <đa thức 2>]
Cho số dư của phép chia đa thức 1 cho đa thức 2.
Division[<đa thức>, <đa thức 2>]
Cho thương và số dư của phép chia đa thức 1 cho đa thức 2.
Solve[<phương trình x>] hoặc Solve[<bất phương trình x>]
Cho kết quả là nghiệm của phương trình hoặc bất phương trình.
Solutions[<phương trình>] hoặc Solutions[<bất phương trình>]
Cho kết quả là tất cả các giá trị nghiệm của phương trình, bất phương trình.
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,4
2
*Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó: - While, do là các từ khóa.
- <điều kiện> thường là một phép so sánh.
- <câu lệnh> có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
* Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước được thực hiện như sau:
Bước 1: Kiểm tra điều kiện
Bước 2: Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc.
Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Cú pháp:
Var<tên biến mảng>: array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>
Trong đó chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên thỏa mãn chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
0,5
0,5
Thực hành: (5 điểm) (5’)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
a) |
1 |
b) |
1
|
|
2
|
Program Tim_so_nho_nhat; Uses crt; Var N,i, min: integer; A:array[1..100] of integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai day N=: ‘); Readln(N); Writeln(‘Nhap day so’); For i:=1 to N do Begin Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]); End; Min:= A[1]; For i:=2 to N do Begin If min > A[i] then min:= A[i]; End; Write(' So nho nhat trong day so la ', min ); Readln; End. |
0,25 0,5
0,25
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25 0,25
0,25
0,25
|
* Chú ý: Bài làm đúng đến phần nào cho điểm đến phần đó, bài làm giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.