Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Mộ Đạo năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 22:51:41 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:25:59 | IP: 14.245.249.146 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 57 | Lượt Download: 0 | File size: 0.02928 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Mộ Đạo
Họ và tên: …………………………………………..
Lớp: …………………………………………………
BÀI THI HỌC KỲ II
Điểm
Năm học 2015-2016
Môn : Tin học 8
Thời gian : 45 phút
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao
nhiêu vòng lặp?
S:=0; n:=0; While S<=10 do n:= n+1; S:= S+n;
A. 3
B. 4
C. 5
D. Lặp vô số lần
Câu 2: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 3: Vòng lặp While <Điều kiện> do ; là vòng lặp:
A. Chưa biết trước số lần lặp
B. Chưa biết truớc số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
C. Biết trước số lần lặp
D. Chưa biết truớc số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
Câu 4: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
B. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
C. For i:= 1 Downto 10 do writeln(‘A’
D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 5: Hãy tìm hiểu đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao
nhiêu vòng lặp?
S:=0; n:=0; While S<=10 do Begin n:= n+1; S:= S+n; End;
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: Công cụ dùng để vẽ đường tròn khi biết tâm và bán kính
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Biến a được nhận các giá trị là: 0 ; -1.253; 1; 2.1615 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ
liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. Char
D. String
Câu 8: Sau khi đọan chương trình sau giá trị của x bằng bao nhiêu?
X:= 1; While tong <= 29 do Tong:= tong + 1; x:= tong;
A. 30
B. 50
C. 1
D. 31
Câu 9: Công cụ dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong cú pháp khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối có thể là
A. Số nguyên
B. Số thực
C. Kí tự
D. Xâu kí tự
Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:=0; For i:=1 to 4 do S:=S+i*2;
A. 20
B. 25
C. 21
D. 30
Trang 1/2
Câu 12: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến i bằng bao nhiêu?
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
A. 20
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 13: Tên phần mềm vẽ hình các hình học đơn giản
A. Yenka
B. Geogebra
C. Typing Test
D. Toolkit Math
Câu 14: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng
A. Var Chieucao: array[1..20] of real;
B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;
C. Var Chieucao: array[1..20] of string;
D. Var Chieucao: array[1…20] of char;
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Viết chương trình nhập 1 dãy số nguyên gồm n phần tử từ bàn phím. Sau đó tính trung bình cộng
các số chẵn rồi in kết quả ra màn hình
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Trang 2/2