Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Cao Kỳ năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 22:47:44 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 10:58:24 | IP: 14.245.249.146 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 54 | Lượt Download: 0 | File size: 0.088064 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN 8
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VDT
TN
TL
TN
TL
TN
Nội dung
Bài 7: Câu
lệnh lặp
Biết cú pháp câu
lệnh lặp với số lần
chưa biết trước.
Sử dung được câu
lệnh lặp để áp
dụng tính một số
phép toán đơn
giản.
Số câu
Số điểm
2
1
1
Số câu
Số điểm
1
1
1
1,5
Sử dụng được
câu lệnh lặp với
số lần chưa biết
trước phù hợp
cho từng trường
hợp cụ thể
0,5
Biết cú pháp và các
thành phần có trong
biến mảng
Hiểu hoạt động
của các câu lệnh
khi kết hợp với
biến mảng
Số câu
Số điểm
1
2
0,5
5
TL
1
Bài 9: Làm
việc với dãy
số
Tổng số câu
TN
0,5
Hiểu phép toán
chua lấy phần
nguyên, chia lấy
phần dư
0,5
TL
3
Bài 8: Lặp với Biết và viết đúng
cú pháp câu lệnh
số lần chưa
lặp while…do
biết trước
1
Tống
số
VDC
4
2
Thực hành
Thực hiện được
việc khai báo
biến mản
4
Thực hiện được
việc khai báo
biến mảng. Viết
được các câu
lệnh nhập giá trị
và tính toán với
các biến mảng.
1
1
4
4
3
1
1
4,5
11
Tổng số điểm
3
2
2
3
Tỷ lệ
30%
20%
20%
30%
10
PHÒNG GD - ĐT CHỢ MỚI
TRƯỜNG THCS CAO KỲ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học 2017 - 2018
Môn: Tin học 8 ( Hiện hành)
(Thêi gian lµm bµi 45 phót)
A. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);
B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 5 lần
C. 1 lần
D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình:
J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 22
C. 15
D. 42.
Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1;
B. i:=0; S:=1;
While S<10 do write(S);
while s<10 do S:=S+i; i:=i+1;
C. n:=2; while n<5 do write(‘A’);
D. Cả A và B.
Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]);
để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên.
B. Chỉ số đầu chỉ số cuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
D. Cả ba ý trên.
Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực
hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 22
B. Phần tự luận: ( 6,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh.
Câu 2. (4 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra
màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng).
C) Thực hành : Viết chương trình tính diện tích của tam giác có ba cạnh là a,b,c (được nhập từ
bàn phím)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II TIN 8
A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
C
A
D
B
D
A
B. Phần tự luận: (4 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
1
Câu 1
- Cú pháp câu lệnh: while <điều kiện> do ;
- Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình kiểm tra điều kiện.
Nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh sau từ khóa do và quay lại kiểm
tra điều kiện. Nếu điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do và kết
thúc.
Program trung_binh;
Uses crt;
Var n, i: integer;
Diem: array[1..50] of real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ‘); Readln(n);
Writeln(‘Nhap diem cho tung hoc sinh’);
For i := 1 to n do
Begin
Write(‘Diem HS ‘,i,’ = ‘); readln(Diem[i]);
End;
For i : = 1 to n do
Writeln(‘Diem cua HS ‘,i, ‘ = ‘,diem[i]);
Readln;
End.
Câu 2
1
2
1
C) Phần thực hành:
3
a. Hướng dẫn:
- Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.
- Nửa chu vi của tam giác p = (a+b+c)/2.
- Diện tích của tam giác: s =
b. Mã chương trình:
rogram TAM_GIAC;
uses crt;
Var a,b,c,p,S: real;
Begin
clrscr;
3
.
4
Write('Nhap canh a:');readln(a);
Write('Nhap canh b:');readln(b);
Write('Nhap canh c:');readln(c);
p:=(a+b+c)/2;
S:= sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Write('Dien tich tam giac la:',s:10:2);
readln
end.