Đề thi học kì 2 Tin 8 trường PTDTBT Krong Năng
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 10 2021 lúc 22:16:14 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 11:50:33 | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 71 | Lượt Download: 0 | File size: 0.049152 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PT DTNT KRÔNG NĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: tin học 8
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi
134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Học sinh chọn phương án nào thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12
A
B
C
D
13
14
Câu 1: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.
B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.
D. Program -> Begin -> End.
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh While…do là:
A. While <điều kiện> to do ;
B. While <điều kiện> to ;
C. While <điều kiện> do ;
D. While <điều kiện>; do ;
Câu 3: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For := to do ;
B. For := to do ;
C. For = to do ;
D. For : to do ;
Câu 4: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
s:=1;
for i:=1 to 5 do s := s*i;
A. 55
B. 121
C. 120
D. 151
Câu 5: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real;
C. Var a,b: array[1 .. n] of real;
D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 6: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do if ( I mod 2) =0 then S:=S + 1;
B. for i:=1 to n do if ( I mod 2)< >0 then S:=S + 1;
C. for i:=1 to n do if ( I mod 2)=0 then S:=S + I;
D. for i:=1 to n do if ( I mod 2)=1 then S:=S + I ;
Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in
ra màn hình là?
A. 8
B. 10
C. 4
D. 6
Câu 8: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
A. s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1;
B. s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1;
C. s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1;
D. s:=5; i:=1; While i s do i:=i + 1; s:=s+i
Trang 1/2 - Mã đề thi 134
Câu 9: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var : array [..] of ;
B. var : aray […] of ;
C. var : array […] for ;
D. var ; array [..] of ;
Câu 10: Cho các câu lệnh sau hay chỉ ra câu lệnh đúng:
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1.
D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1
Câu 11: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
B. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
C. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 12: Để tính tổng S=2 + 4 + 6 … + n; em chọn đoạn lệnh:
A. For i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
B. For i:=1 to n do S:= S + i ;
C. For i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)0 then S:=S + i;
Câu 13: Vòng lặp While <Điều kiện> do ; là vòng lặp:
A. Chưa biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
D. Biết trước số lần lặp
Câu 14: Biến a được nhận các giá trị là 0 ;
-1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc
kiểu dữ liệu nào?
A. Char
C. Real
B. Integer
D. Integer và Longint
-----------------------------------------------
BÀI TẬP TỰ LUẬN:Viết chương trình nhập một số bất kỳ và đếm số lần xuất hiện của
nó trong một dãy số gồm n phần tử , các phần tử được nhập từ bàn phím
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 134