Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Tin 10 trường THPT Thới Long năm 2015-2016

6e5b8f5123c046f56758254606b9bc0a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 8 2022 lúc 9:32:29 | Được cập nhật: hôm qua lúc 10:52:59 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 0.075264 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

DrawObject1 SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ

TRƯỜNG THPT THỚI LONG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

NĂM HỌC 2015 - 2016

MÔN: TIN HỌC. KHỐI: 10.

Thời gian làm bài: 60 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

H

Mã đề thi

368

ọ, tên thí sinh:...................................................................

Số báo danh:….………………..…. ..Lớp:..........................

Phần dành cho Giám khảo chấm bài

ĐIỂM

Số câu trả lời đúng

Số câu trả lời sai

Phiếu trả lời trắc nghiệm: Thí sinh đánh dấu chéo () vào phương án trả lời đúng nhất(nếu bỏ chọn thì khoanh tròn ).

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

C

D

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

B

C

D

Thí sinh lưu ý: Đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng dựa trên bộ Office 2003 gồm phần mềm Microsoft Office Word 2003 và Microsoft Office PowerPoint 2003. Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm.

Câu 1: Nếu trên màn hình soạn thảo Word chưa có thanh công cụ Drawing thì dùng lệnh:

A. lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing

B. lệnh View/Toolbars, chọn Drawing

C. lệnh View/Toolbars, chọn dòng WordArt

D. lệnh View/Toolbars, chọn Table and Borders

Câu 2: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?

A. Phải nhớ tổ hợp phím. B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.

C. Mất nhiều thời gian hơn. D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 3: Trong PowerPoint, để trình chiếu Slide ta chọn:

A. Slide Show/View Silde B. Slide Show/Slide Transition

C. Edit/View Slide D. Slide Show/Custom Animation

Câu 4: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. tính toán và lập bảng biểu B. chạy các chương trình ứng dụng khác

C. soạn thảo văn bản D. tạo các tệp đồ họa

Câu 5: Địa chỉ Website nào sau đây là hợp lệ?

A. Manhhung.edu B. [email protected]

C. Hoangminh-Fbt.vn D. www.cantho.edu.vn

Câu 6: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:

A. chọn lệnh Edit + Copy B. chọn lệnh Edit + Find

C. chọn lệnh Edit + Cut D. chọn lệnh Edit + Paste

Câu 7: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là?

A. Một Document B. Một Slide C. Một File D. Một Sheet

Câu 8: Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:

A. Lệnh Edit Bullets and Numbering

B. Lệnh Format Bullets and Numbering

C. Lệnh View Bullets and Numbering

D. Lệnh Insert Bullets and Numbering

Câu 9: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông chữ. B. Kiểu chữ.

C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 10: Trong PowerPoint, để thoát khỏi chế độ khi đang trình chiếu các Slide ta nhấn phím?

A. Esc B. F2 C. Delete D. F5

Câu 11: Để tạo bảng:

A. Nhấp chọn lệnh Table, chọn Insert rồi chọn Table

B. Nhấp chọn lệnh Insert, chọn Table

C. Nhấp chọn lệnh Table, chọn TableAutoFormat

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 12: Bộ mã chữ Việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là:

A. TCVN3 B. UNICODE C. VNI D. VIQR

Câu 13: Để tự động đánh số trang ta thực hiện:

A. Lệnh File/Page SetupB. Lệnh File/Print

C. Lệnh Insert/Page NumbersD. Cả ba cách đều sai.

Câu 14: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B

C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Câu 15: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (Ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + E

Câu 16: Để định dạng cụm từ “Trường THPT Thới Long” thành “Trường THPT Thới Long”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + E B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + B

Câu 17: Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta:

A. chọn lệnh Edit + Cut B. chọn lệnh Edit + Copy

C. chọn lệnh Edit + Paste D. chọn lệnh Edit + Find

Câu 18: Để sửa lỗi và gõ tắt ta thực hiện:

A. lệnh Tools, chọn Options

B. lệnh Tools, chọn AutoCorrect… và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt.

C. lệnh Tools, chọn Customize...

D. lệnh Edit, chọn Replace

Câu 19: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:

A. Table → Split Cells B. Table → Meger Cells

C. Table → Sort D. Table → Draw Table

Câu 20: Để thiết đặt các thuộc tính định dạng trang ta thực hiện lệnh:

A. File/Print Preview B. File/Print… C. File/Page Setup… D. Cả ba ý trên đều sai.

Câu 21: Khi soạn văn bản trong Word, nếu em muốn lưu văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây:

A. File/Print Preview B. File/Close C. File/Open D. File/Save

Câu 22: Câu nào đúng trong các câu sau?

A. Word là phần mềm ứng dụng B. Word là phần mềm tiện ích

C. Word là phần mềm hệ thống D. Word là phần mềm diệt Virus

Câu 23: Phần mở rộng (phần đuôi) của tệp dạng PowerPoint 2003 là:

A. pas B. doc C. ppt D. xls

Câu 24: Hãy chọn phương án ghép sai. Microsoft Word có chức năng:

A. Chèn hình ảnh và kí hiệu đặc biệt, vẽ hình và tạo chữ nghệ thuật.

B. Tạo bảng biểu và tính toán, tìm kiếm và thay thế.

C. Soạn thảo văn bản.

D. Truyền dữ liệu lên mạng Internet.

Câu 25: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn:

A. Insert → Drop Cap… B. Format → Drop Cap…

C. Format → Characters → Drop Cap… D. Tools → Drop Cap…

Câu 26: Trong PowerPoint muốn xóa một Slide ta dùng lệnh nào?

A. Edit/Delete Slide B. File/Delete Slide

C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.

Câu 27: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện:

A. Table → Sort B. Tools → Sort

C. Insert → Drop Cap D. Format → Drop Cap

Câu 28: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet?

A. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet;

B. Nguy cơ lây nhiễm Virus;

C. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet;

D. Cả ba ý trên đều đúng;

Câu 29: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây hợp lệ?

A. hoangminh.fpt.vn B. [email protected]

C. [email protected]@ D. hoang@[email protected]

Câu 30: Đối tượng nào sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?

A. Địa chỉ IP B. Máy chủ DNS

C. Máy tìm kiếm; D. Bộ giao thức TCP/IP

Câu 31: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện:

A. Lệnh Edit/ClearB. Lệnh Edit/Find

C. Lệnh Edit/ReplaceD. Lệnh Edit/Goto

Câu 32: Internet là gì?

A. Mạng máy tính, kết nối hàng nghìn máy tính trở lại và sử dụng bộ giao thức TCP/IP.

B. Mạng máy tính kết nối khoảng một nghìn máy tính trở lại trong một thành phố, một khu công nghiệp;

C. Mạng máy tính, kết nối vài trăm máy tính trong phạm vi một trường học, cơ quan, viện nghiên cứu;

D. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức TCP/IP;

Câu 33: Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:

A. Nhập văn bản.

B. Lưu trữ và in văn bản.

C. Sửa lỗi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 34: Để in văn bản, ta thực hiện:

A. chọn File Print Preview B. chọn File Page Setup

C. chọn File Print D. chọn View Print Preview

Câu 35: Ứng dụng lưu trữ trực tuyến nào sau đây của Google?

A. Dropbox B. OneDrive C. Google Drive D. Box

Câu 36: Muốn chèn ảnh vào văn bản đang soạn thảo, ta:

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

B. chọn lệnh Insert PictureClip Art…

C. chọn lệnh Insert PictureFrom File…

D. Cả phương án B) và C) đều đúng

Câu 37: Để xem trước khi in, ta:

A. chọn View Print Preview B. chọn File Print Preview

C. chọn File Page Setup D. chọn File Print

Câu 38: Để tách một ô thành nhiều ô, trước hết ta số ô cần tách rồi thực hiện:

A. Table → Meger Cells B. Table → Split Cells

C. Table → Formula D. Table → Sort

Câu 39: Giả sử ta đang soạn một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ thì ta thực hiện:

A. Lệnh Edit/FindB. Lệnh Edit/Replace

C. Lệnh Edit/GotoD. Lệnh Edit/Undo Typing

Câu 40: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện:

A. Nhấp chọn lệnh File/Copy B. Nhấp chọn lệnh Edit/Send to

C. Nhấp chọn lệnh Edit/Copy D. Cả ba cách đều sai

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 368