Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trường THPT Nam Tiền Hải mã đề 201
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 8 2022 lúc 21:55:54 | Được cập nhật: 8 tháng 4 lúc 0:53:44 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 78 | Lượt Download: 0 | File size: 0.092192 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tin 10 trường THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2020-2021 mã đề 324
- Đề thi học kì 1 Tin 10 trường THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2020-2021 mã đề 327
- Đề thi học kì 1 Tin 10 trường THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2020-2021 mã đề 325
- Đề thi học kì 1 Tin 10 trường THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 10 trường THPT Tôn Đức Thắng năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 1 Tin 10 trường THPT Lê Qúy Đôn năm 2019-2020
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trường THPT Nam Tiền Hải mã đề 203
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trường THPT Nam Tiền Hải mã đề 102
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trường THPT Nam Tiền Hải mã đề 204
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trường THPT Nam Tiền Hải mã đề 201
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THPT Nam Tiền Hải Tổ Toán - Tin Họ và tên:………………………………. Lớp:……………………………………... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Môn Tin học 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề gồm 04 trang |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Học sinh chọn một câu trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm | |||||||||||||
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
Đáp án | |||||||||||||
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |||
Đáp án | |||||||||||||
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |||
Đáp án | |||||||||||||
Câu | 31 | 31 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | |||
Đáp án |
Câu 1: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 2. Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ____.
A. hệ thống B. ứng dụng C. tin học D. soạn thảo
Câu 3. Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?
A. Kí tự B. Từ C. Câu D. Đoạn
Câu 4. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis"
A. Chúc mừng năm mới B. Chúc mùng nằm mơi
C. Chúc mừng nam mói D. Chức mùng năm mới
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian B. Nhanh hơn
C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng. D. Chậm hơn sử dụng lệnh
Câu 6. Trong Word, để mở mới một văn bản, ta có thể nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+N B. Ctrl+O C. Ctrl+Q D. Ctrl+P
Câu 7. Phím Insert trong soạn thảo văn bản có tác dụng gì?
A. Bật chế độ gõ đè văn bản B. Bật chế độ gõ chèn văn bản
C. Định dạng văn bản D. Không có tác dụng gì
Câu 8. Cách khởi động Word:
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
B. Start All Programs Microsoft PowerPoint
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình
D. Start WordPad
Câu 9. Phím Home có chức năng:
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng
B. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng
D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản
Câu 10. Khi thoát khỏi MS Word, hộp thoại sau xuất hiện khi:
A. Văn bản chưa lưu lần nào
B. Văn bản chưa lưu lần cuối
C. Văn bản chỉ mới lưu 1 lần
D. Ms Word không có hộp thoại này
Câu 11. Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện:
A. File Save As… B. File Save C. Edit Save As… D. Edit Save
Câu 12. Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 13. Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____
A. Sao chép văn bản B. In nhanh tập tin C. Di chuyển văn bản D. Dán văn bản
Câu 14: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả
A. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl
C. Nhấn giữ phím Alt D. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt
Câu 15:Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X
B. Chọn lệnh Edit/ Paste
C. Chọn Edit/ Cut
D. Cả A và C đúng
Câu 16: Cách nào trong các cách sau cho phép sử dụng bàn phím để mở bảng chọn?
A. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
B. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ kí tự được gạch chân trong tên bảng chọn
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 17: Để thực hiện định dạng kí tự, thực hiện lệnh __
A. Format - Font B. Page Layout – Font C. Design - Font D. Insert - Font
Câu 18. Để thực hiện định dạng đoạn văn bản, thực hiện lệnh ___
A. Format - Paragraph B. Insert - Paragraph
C. File - Paragraph D. Paragraph - Paragraph
Câu 19. Biểu tượng lệnh có chức năng ___.
A. Tô màu chữ B. Thay đổi kích thước chữ
C. Chọn font chữ D. Tô màu nền
Câu 20. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins-Margins dùng để thực hiện ____.
A. chọn khổ giấy B. canh lề trang in
C. chọn định hướng trang in D. in văn bản
Câu 21. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins – Orentation chọn Portrait dùng để thực hiện:
A. chọn khổ giấy B. chọn hướng giấy đứng
C. chọn hướng giấy ngang D. in văn bản
Câu 22. Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
A. All
B. Pages
C. Current Page
D. Selection
Câu 23. Muốn xem văn bản trước khi in, thực hiện lệnh:
A. File Print Preview B. Edit Print Preview
C. View Print Preview D. Format Print Preview
Câu 24. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang đoạn mới
A. Nhấn tổ hợp phím Shift – Enter B. Word tự động, không cần bấm phím
C. Bấm phím Enter D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
Câu 25. Phím tổ hợp Ctrl – F có công dụng gì?
A. Tìm kiếm B. Thay thế
C. Thực hiện tính năng gõ tắt D. Đặt mật khẩu bảo vệ văn bản
Câu 26. Lệnh nào sau đây có công dụng thay thế?
A. Edit – Find B. Edit – Replace C. Tools – Find D. Tools - Replace
Câu 27. Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm có phân biệt chữ hoa hay chữ thường, ta chọn:
A. Match case B. Find whole words only C. Use wildcards D. Sounds like
Câu 28: Trong SGK, các từ “tỉ” trong “tỉ lệ” đều được viết với “i” ngắn. Tuy nhiên, nhiều văn bản soạn thảo trên máy tính chưa tuân theo quy định này. Cách nào trong các cách sau cho phép sửa các từ này một cách nhanh chóng và thận trọng
A. Thực hiện nhiều lần lệnh Find and Replace, sử dụng nút Replace
B. Thay tự động tất cả bằng nút lệnh Replace All
C. Tìm kiếm với nhiều chi tiết với nút lệnh More
D. Thực hiện xen kẽ Find Next và Replace
Câu 29: Chọn phát biểu sai dưới đây khi nói về chức năng gõ tắt và sửa lỗi trong Word
A. Chức năng AutoCorrect được chia thành 2 loại: Gõ tắt và sửa lỗi
B. Bản chất của việc gõ tắt và sửa lỗi là khác nhau
C. Ta sử dụng lệnh Tools/ Auto Correct Option để mở hộp thoại Auto Correct
D. Có thể xóa các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi đã được thêm vào trước đó.
Câu 30 Để tìm cụm từ “VN” và thay thế bằng cụm từ “ Việt Nam”, ta thực hiện
A. Edit/ Go to… B. Lệnh Edit/ Search
C. Lệnh Edit/ Replace D. Nhấn tổ hợp phím Ctr + D
Câu 31. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?
A. Thi B. THI và Thi C. thi D. Thi, THI và thi
Câu 32 Các lệnh tìm kiếm và thay thế đặc biệt hữu ích trong trường hợp nào
A. Trong tất cả mọi trường hợp
B. Trong trường hợp văn bản có nhiều trang
C. Trong trường hợp các từ cần tìm và thay thế từ đơn giản
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 33. Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Xóa các dòng D. Xóa các cột
Câu 34. Để gộp các ô liền kề nhau thành một ô, sau khi chọn các ô ta dùng lệnh:
A. TableSelect. B. TableSplit Cells. C. TableCells. D. TableMerge Cells
Câu 37. Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table D. Tools → Insert → Table
Câu 36. Muốn thao tác với hàng trong bảng, sau khi dùng lệnh Tableselect, rồi ta chọn tiếp:
A. Column B. Row. C. Cell. D. Table
Câu 37. Quan sát hai bảng sau đây: Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:
A. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa
B. Chọn ba ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữa
C. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa
D. Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment
Câu 38. Để chèn thêm một cột ngay trước cột có vị trí con trỏ, ta thực hiện lệnh nào sau?
A. Table -> Insert -> Columns to the Right B. Table -> Insert -> Columns to the Left
C. Table -> Insert -> Rows Above D. Table -> Insert -> Rows Below
Câu 39. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Bảng vẫn như cũ B. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng
C. Xóa dòng được chọn D. Xóa toàn bộ bảng
Câu 40. Trong các cách dưới đây, cách nào dùng để căn chỉnh nội dung trong một ô xuống sát đáy ô?
A. Dùng các khoảng trống trước nội dung B. Nhấn nhiều lần phím Enter
C. Chọn nút lệnh Cell Alignment D. Nhấn phím Tab - Enter