Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Tin 10 trường THPT Tôn Đức Thắng năm 2018-2019

0fb4f7a444978e28d65b79d94dfdc27a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 8 2022 lúc 17:27:32 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 23:21:07 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 70 | Lượt Download: 0 | File size: 0.107008 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
TỔ: SINH – TIN - KTNN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI KHỐI 11
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút

I. MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh sau các bài học: Bài 1 đến bài 8.
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
độ

Cấp

Tên Chủ đề
Bài 1:
Khái niệm
lập trình
và NNLT

Bài 2:
Các thành
phần của
ngôn ngữ
lập trình

Bài 3: Cấu
trúc
chương
trình

Bài 4: Một
số kiểu dữ
liệu chuẩn

Vận dụng

Nhận biết
TNKQ

Thông hiểu
TNKQ

Biết khái niệm
ngôn ngữ lập trình
Tác dụng của
chương trình dịch.

Phân biệt lập trình
và chương trình

2 câu (Câu 1, 2)
0.67 điểm

1 câu (Câu 3)
0.33 điểm

Biết tên đúng, hằng
đúng
Biết từ khóa trong
loạt tên chuẩn và
dành riêng.

Đặt số tên đúng từ
hai kí tự cho trước

3 câu (Câu 4,5,6)
1.0 điểm

1 câu (Câu 7)
0.33 điểm

Cấp độ thấp
TL

3 câu
1.0 điểm
10 %

1 câu (Câu 10)
0.33 điểm

1 câu (Câu 12)
0.33 điểm

Biết được danh Xác định bộ dữ
sách các biến cách liệu phù hợp với
nhau bởi dấu phẩy. các biến đã được
khai báo.
Bài 5:
Khai báo
biến
1 câu(Câu 13)
0.33 điểm
Bài 6:
Phép toán,

4 câu
1.33 điểm
13.3 %

Biết được kiểu dữ Chọn kiểu dữ liệu
liệu cho một biểu phù hợp với phạm
diễn kí tự
vi giá trị.
1 câu (Câu 11)
0.33 điểm

Biết phép
logic.

1 câu (Câu 14)
0.33 điểm

Viết câu lệnh
khai báo biến
phù hợp với bộ
dữ liệu đã cho.
Tính được bộ
nhớ cần cấp phát
bao nhiêu byte
để lưu trữ với
khai báo trên.
1 câu (Câu 22)
1.0 điểm

toán Xác định giá trị Viết lại biểu
biểu thức đã cho
thức trong toán
1

Cộng

3 câu
1.0 điểm
10 %

Biết thành phần Hiểu được chương
phải có trong cấu trình rỗng.
trúc chương trình.
Biết khai báo hằng
số đúng.
2 câu (Câu 8, 9)
0.67 điểm

Cấp độ cao
TL

2 câu
0.67 điểm
10 %

3 câu
1.67 điểm
16.7 %

biểu thức,
câu lệnh
gán

Bài 7: Các
thủ tục
chuẩn vào
ra đơn
giản

Bài 8:
Soạn thảo,
dịch, thực
hiện và
hiệu chỉnh
CT
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %

sang biểu thức
Pascal
tương
ứng.
1 câu (Câu 15)
0.33 điểm

1 câu (Câu 16)
0.33 điểm

3 câu
1.67 điểm
16.7 %

1 câu (Câu 23)
1.0 điểm

Biết thủ tục nhập Hiểu được cách ghi
giá trị cho biến x từ nhập dữ liệu từ bàn
bàn phím
phím cho các biến.
Xác định giá trị
đưa ra màn hình từ
thủ tục Write cho
trước.
1 câu (Câu 17)
0.33 điểm

2 câu (Câu 18, 19)
0.67 điểm

Biết tổ hợp phím Xác định kết quả
tắt để dịch chương đưa ra màn hình từ
trình
chương trình đơn
giản.
1 câu (Câu 20)
0.33 điểm

1 câu (Câu 21)
0.33 điểm

12 câu
4 điểm
40 %

9 câu
3 điểm
30 %

Cho CT có lỗi.
Viết lại một
chương
trình
đúng.
1 câu (Câu 24)
1.0 điểm
3câu
2.0 điểm
20 %

1 câu
1.0 điểm
10 %

3 câu
1.0 điểm
10 %

3 câu
1.67 điểm
16.7 %
24 câu
10 điểm
100 %

III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ngôn ngữ lập trình là gì?
A. Phương tiện để soạn thảo văn bản trong đó có chương trình;
B. Ngôn ngữ Pascal hoặc C;
C. Phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực hiện bài toán;
D. Phương tiện diễn đạt thuật toán;
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây chắc chắn sai?
A. Lập trình là viết chương trình;
B. Lập trình và chương trình là hai khái niệm tương đương, đều là cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình;
C. Chương trình được tạo thành từ tổ hợp các câu lệnh và các khai báo cần thiết về biến, hằng, hàm, … ;
D. Chương trình chưa chắc là đã đúng nếu cho kết quả đúng với mọi trường hợp của bộ bộ dữ liệu vào;
Câu 3. Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?
A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa
B. Phát hiện được lỗi cú pháp
C. Thông báo lỗi cú pháp
D. Tạo được chương trình đích
Câu 4. Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong các biểu diễn sau:
A. Begin
B. 58,5
C. ’65
D. 1024
Câu 5. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau:
A. ‘*****’
B. –tenkhongsai
C. (bai_tap)
D. Tensai
Câu 6. Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal?
A. End
B. Sqrt
C. Crt
D. LongInt
Câu 7. Bằng 2 chữ cái A và B , người ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài không quá 2 chữ cái?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 8. Một chương trình trong pascal phải có:
A. Phần khai báo và phần thân
B. Phần thân chương trình
C. Phần tên chương trình
D. Phần khai báo
Câu 9. Giả sử x là hằng số, khai báo hằng nào sau đây đúng?
A. Const x:=12;
B. Const x=12;
C. Const x=’12’;
D. Const x=12
Câu 10. Chương trình được viết như sau: Begin
end.
A. Chương trình này sai cú pháp
B. Chương trình này sai không chạy được
2

C. Chương trình này chạy nhưng không thực hiện gì cả
D. Chương trình báo lỗi
Câu 11. Gọi S là diện tích của một hình tròn có bán kính tối đa là 16 m. Trong Pascal, cần khai báo biến S
có kiểu dữ liệu nào sau đây là đúng và ít tốn bộ nhớ nhất?
A. Longint
B. Integer
C. Extended
D. Real
Câu 12. Để biểu diễn kiểu kí tự trong Pascal ta cần khai báo kiểu:
A. Char;
B. Boolean;
C. Real;
D. Word.
Câu 13. Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi:
A. dấu chấm phẩy (;)
B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm (.)
D. dấu hai chấm (:)
Câu 14. Với khai báo biến: Var ch: char; a: integer; b: byte;
Bộ giá trị nào dưới đây gán cho các biến trên là đúng?
A. ch = ‘&’; a = 2005; b = 2006;
B. ch = ‘%’; a = 2005; b = 200;
C. ch = ‘&’; a = 2005; b = 200;
D. ch = ‘’; a = 2005; b = 2006;
Câu 15. Trong Pascal, các phép toán sau đây đâu là phép toán logic:
A. mod
B. and
C. /
D. < >
Câu 16. Xác định giá trị của biểu thức sau:
(abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n);
Với p = -20, q = 20, m = 7, n = 2
A. True
B. False
C. 2
D. 1
Câu 17. Để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng:
A. Readln(‘x’);
B. Readln(x);
C. Readln(x)
D. Realn(x);
Câu 18. Lệnh Write(‘TONG = ‘,10 + 20); viết gì ra màn hình:
A. 30
B. TONG = 10 + 20
C. TONG = 30
D. 10 + 20
Câu 19. Cho đoạn chương trình sau:
Writeln(‘nhap a, b: ’);

Readln(a, b);

Khi thực hiện đoạn chương trình trên. Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4 lần
lượt cho a và b
A. Gõ 3, 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy)
B. Gõ 3 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách)
C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter
D. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter
Câu 20. Trong Turbo Pascal để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + X
B. Shift + F9
C. Alt + F9
D. Ctrl + F9
Câu 21. Trong NNLT Pascal, kết quả trả đưa ra màn hình của chương trình sau là?
Var a: real;
A. KQ la a
Begin
B. Chương trình báo lỗi
a:= 15;
C. KQ la 15
writeln(‘KQ la ’,a);
D. KQ la 1.5000000000E+01
End.
TỰ LUẬN:

ĐỀ 1
Câu 22. Cho X nhận các gíá trị: 5, 10, 20, 30, 200. Y nhận các giá trị: 3.5, 6.2, 7.0, 23.3.
a. Viết câu lệnh khai báo X, Y sao cho ít tốn bộ nhớ nhất. (0,5 điểm)
b. Với khai báo trên thì máy tính sẽ cấp phát bộ nhớ là bao nhiêu byte? (0,5 điểm)
Câu 23. Viết lại các biểu thức dạng Toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: (1.0 điểm)
a.
b.
Câu 24. Sửa lỗi cú pháp cho chương trình trên nếu có. (1 điểm)
Program Kiem Tra1Tiet;
Const PI := 3.14;
Var r, S: real;
Begin
Writeln(‘Nhap r = ’)
Readln(N);
S := PI * sqr(r);
Writeln(‘S = ’ S:8:1);
Readln;

3

End.

ĐỀ 2
Câu 22. Cho X nhận các gíá trị: ‘A’, ‘B’, ‘a’, ‘0’. Y nhận các giá trị: 3.5, 6.2, 7.0, 23.3;
a. Viết câu lệnh khai báo X, Y sao cho ít tốn bộ nhớ nhất. (0,5 điểm)
b. Với khai báo trên thì máy tính sẽ cấp phát bộ nhớ là bao nhiêu byte? (0,5 điểm)
Câu 23. Viết lại các biểu thức dạng Toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: (1.0 điểm)
b.

Câu 24. Sửa lỗi cú pháp cho chương trình trên nếu có. (1 điểm)
Program KiemTra1Tiet;
Const PI : 3.14;
Var r, S: real
Begin
Writeln(‘Nhap r = );
Readln(N);
S := PI * sqr(r);
Writeln(‘S = ’ ,S:8:1);
Readln;
End;

IV. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Đáp án: Có sẵn trong đề.
2. Hướng dẫn chấm:
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng là 0.33 điểm.
Tự luận: (3 điểm)
Đáp án

Câu

Đề 1

Đề 2

Câu
22

a. Var X : byte ;
Y : real ;
b. Bộ nhớ cần cấp phát 5*1+4*6 = 29 byte

a. Var X : char ;
Y : real ;
b. Bộ nhớ cần cấp phát 4*1+4*6 = 28 byte

Câu
23

Biểu thức Pascal như sau:
a. 2 * cos(1-x*x) – 4 * Sqrt(x + 2)
b. (x >= 2) and (x <= -1)

Biểu thức Pascal như sau:
a. 2 * sin(x*x + 1) + 3 * Sqrt(2-x)
b. (x >5) or (x < 5)

1

Câu
24

2

Program Kiem Tra1Tiet;
Const PI := 3.14;
Var r, S: real;
Begin
Writeln(‘Nhap r = ’)
Readln(N);
S := PI * sqr(r);
Writeln(‘S = ’ S:8:1);
Readln;
End.

Program KiemTra1Tiet;
Const PI = 3.14;
........................
........................
Writeln(‘Nhap r = ’);
........................
........................
Writeln(‘S = ’, S:8:1);
........................
........................

Program KiemTra1Tiet;
Const PI : 3.14;
Var r, S: real
Begin
Writeln(‘Nhap r = );
Readln(N);
S := PI * sqr(r);
Writeln(‘S = ’ ,S:8:1);
Readln;
End;

........................
Const PI = 3.14;
Var r, S: real;
........................
Writeln(‘Nhap r = ’);
........................
........................
........................
........................
End.

4

Điểm
(1.0 điểm)
(0.25đ)
(0.25đ)
(1.0 điểm)
(0.5đ)
(0.5đ)
(1.0 điểm)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(1.0 điểm)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)

(0.25đ)

5